Đề kiểm tra giữa học kỳ II - Môn: Toán 6 - Năm học 2022 – 2023

Câu 9. Cho hình sau. Chọn câu sai

A. Hai tia OM và MO là hai tia đối nhau

B. Hai tia OM và Ox là hai tia trùng nhau

C. Hai tia ON và Oy là hai tia trùng nhau

D. Hai tia OM và ON là hai tia đối nhau.

Câu 10. Cho hình sau. Chọn câu sai

A. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C

B. Hai điểm C và B nằm khác phía đối với điểm A

C. Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B

D. Tất cả các cả các câu trên đều sai

 

docx 9 trang Đặng Luyến 01/07/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II - Môn: Toán 6 - Năm học 2022 – 2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II - Môn: Toán 6 - Năm học 2022 – 2023

Đề kiểm tra giữa học kỳ II - Môn: Toán 6 - Năm học 2022 – 2023
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng % điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
Phân số
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
5
(TN1;2;3;4;5)

2
(TN 6;7)
2
(TL1a,
1b)




24
Các phép tính với phân số





3
(TL2a,
2b;3)

1
(TL5)
30
2

Các hình hình học cơ bản
Điểm, đường thẳng, tia
3
(TN8;
9;...ết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
5
(TN1;2;3
4;5)



Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.

4
(TN 6;7;
TL1a,1b) 


Các phép tính với phân số
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân sô...̣ng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.



1
(TL5)
2
Các hình hình học cơ bản
Điểm, đường thẳng, tia
Nhận biết: 
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba đ...
– Nhận biết được khái niệm số đo góc.
3
(TN13;14;15)



Tổng

15
4
3
1
Tỉ lệ %

56%
14%
20%
10%
Tỉ lệ chung

70%
30%

UBND QUẬN 
TRƯỜNG THCS ..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 6
Năm học 2022 – 2023
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1.Cho . Giá trị của x là
A. 9	B. 16	C. –16	D. –9
 Câu 2. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
Câu 3. Hỗn số được viết dưới dạng phân số ?
A. 
B. 
C...Cho hình sau. Chọn câu sai
Hai tia OM và MO là hai tia đối nhau
Hai tia OM và Ox là hai tia trùng nhau
Hai tia ON và Oy là hai tia trùng nhau
Hai tia OM và ON là hai tia đối nhau.

Câu 10. Cho hình sau. Chọn câu sai
Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C
Hai điểm C và B nằm khác phía đối với điểm A
Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B
Tất cả các cả các câu trên đều sai

Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM = 3cm. Độ dài đoạn thẳng BM l... sau, góc nào là góc tù?
A. B. 	C. 	 D. 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1: (1 điểm) So sánh
a) và 	b) và 
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 	b) 	
Bài 3 (1,0 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta để diện tích đám đất đó trồng cây, diện tích còn lại đó để đào ao thả cá. Hãy tính diện tích ao thả cá?
Bài 4(3,0 điểm)
4.1. cho hình vẽ sau, Kể tên các bộ 3 điểm thẳng hàng.
4.2 Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Điểm I nằm giữa A và B sao ch... án
D
C
A
B
C
C
D
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15

Đáp án
A
D
D
A
C
B
C

Phần 	II. Tự luận(7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm

Bài 1
(1,0 điểm)
a)
a) và 
có ; 
vì nên > 

0,25
0,25
b) và 
có 
vậy = 

0.25
0.25
Bài 2
(1,0 điểm)
a)
 = 	
	 = 	
	 = -1 + 1 + 	
	 = 0 + = 

0,25
0,25

b) 
0,25
0,25
Bài 3
(1,0 điểm)

Chiều dài đám đất là: (m)
 Diện tích đám đất là: (m2)
 Diện tích trồng cây là: (m2)
Diện tích còn lại là: (m)
Diện tích ao cá: (m2)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,0 điể

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2022_2023.docx