Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5điểm)

A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000

Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1điểm)

A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65

Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1điểm)

A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5

Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là: (1điểm)

A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5

Câu 5: 1 thế kỷ .năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1điểm)

A. 100 B. 300 C. 250 D. 200

 

doc 3 trang phuongnguyen 20/07/2022 20100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)
Thứ., ngày  tháng  năm 20
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2020 – 2021
Trường TH:.
Họ và Tên:...
Lớp : 5
Điểm
Lời phê của giáo viên
. 
ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5điểm)
A. 50 000
B. 500 000
C. 5 000
D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1điểm)
A. 70,765
B. 663,64
C. 223,54
D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1điểm)
A. 34,5
B. 35,4
C. 37,4
D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là: (1điểm)
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
Câu 5: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1điểm)
A. 100
B. 300
C. 250
D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= m2 là: (0,5điểm)
A. 3,5
B. 3,05
C. 30,5
D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg =  tấn là: (1điểm)
A. 30,5
B. 30,05
C. 3,005
D. 3,05
Câu 8: Tìm x: (1điểm) 
x + 15,5 = 35,5
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút 
b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
c) 5 phút 6 giây 5 
d) 30 phút 15 giây : 5
Câu 10: (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải:
Hết
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
01
01
01
01
05
01
Câu số
1, 2
3
4
9
5
Số điểm
1,5 đ
01 đ
01 đ
02 đ
01 đ
4,5 đ
02 đ
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
7
6
Số điểm
01 đ
0,5 đ
1,5 đ
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
10
Số điểm
01 đ
01 đ
4
Số đo thời gian
Số câu
01
01
Câu số
8
Số điểm
01 đ
01 đ 
Tổng số câu
02
02
02
01
01
02
06
04
Tổng số
02
02
03
03
10
Số điểm
1,5 đ
02 đ
3,5 đ
03 đ
10 đ
HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5
Môn: Toán
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Ý đúng
A
B
D
D
A
B
C
Điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 8: Tìm x: (1điểm) 
x + 15,5 = 35,5
x = 35,5 – 15,5
x = 20
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút 
b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
= 9 giờ 37 phút
= 8 phút 13 giây
c) 5 phút 6 giây 5 = 25 phút 30 giây
d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
(120 + 80) 40 : 2 = 4000 (dm2)
Đáp số: 4000 dm2

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.doc