Đề kiểm tra giữa học kỳ II – Môn: Toán lớp 6

Câu 9.[NB¬]: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).

B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.

C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).

D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).

 

docx 6 trang Đặng Luyến 01/07/2024 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II – Môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II – Môn: Toán lớp 6

Đề kiểm tra giữa học kỳ II – Môn: Toán lớp 6
PHÒNG GD&ĐT .........
TRƯỜNG TH-THCS .........

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN - LỚP 6
NĂM HỌC ............
( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB]: Tử số của phân số là số nào sau đây?
A. 3
B. -13
C. 13
D. -13-3 
Câu 2 .[NB]: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
	A. . 	B. .	C. . 	D. .
Câu 3 .[TH]: Các cặp phân số bằng nhau là:
	A. và 	B. và 	C. và 	D....ố liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).	
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.	
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
Câu 10.[NB]: Các loại nước được lựa chọn để uống trong giờ giải lao của một hội nghị được ghi trong bảng sau: 
Loại nước uống
Số người chọn
Nước cam
12
Nước dứa
11
Nước chanh
8
Nước dưa hấu
10
	Các dữ liệu thu thập được trong bảng là ... C. N và S	D. M, N và S.
Câu 13.[NB] Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
 A. 1.	 B. 2.	 C. 3	D. 4
Câu 14.[NB] Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là?
 A. M.	 B. N.	 C. P.	D.Q.
Câu 15.[NB] Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia?
 A. 1	 	 B. 2	 C. 3	D. 4
Câu 16.[TH]: Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được:
   A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41.
 B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
   C....Tia Pa đi qua điểm M.
Câu 20.[NB]: Phép so sánh nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN II: TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 21.(1,0 điểm) 
a) So sánh hai phân số: và .
b) Thực hiện phép tính: 
Câu 22.(1,0 điểm) Tìm x, biết:
x : 1,5 + 5,25 = 7,65	
 b) 
Câu 23.(1,0 điểm) Lớp 6A một trường THCS có 40 học sinh, trong đó tỉ lệ học sinh nam chiếm 55% số học sinh của lớp. Hỏi lớp 6A của trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nữ? 
Câu 24. (0,5 điểm) Viết các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ sau.P
M...--------------
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
D
C
B
C
D
C
B
C
D
B
A
C
D
D
B
C
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 21

1,0 điểm

 a) So sánh hai phân số: và .
Ta có và 
Vì 27 > 26 nên hay 
b) 

0,25
0,25
0,5
Câu 22

1,0 điểm

a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65 
 x : 1,5 = 7,65... 5 (cm)
0,25
0,25
Câu 26

1,0 điểm

Chiều dài mới so với chiều dài cũ bằng:
	1 – 0,2 = 0,8
Chiều rộng mới so với chiều rộng cũ bằng: 1 – 0,1 = 0,9
Diện tích mới so với diện tích cũ bằng:
 0,8.0,9 = 0,72
Diện tích mới giảm đi: 1 – 0,72 = 0,28 diện tích cũ hay 84m2
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là:
 84:0,28 = 300 (m2)
Vậy diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là 300 (m2)

0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng

5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6.docx