Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý 8
IV. ĐỀ BÀI TỪ MA TRẬN
A. Trắc nghiệm
1 .Khủng hoảng kinh tế ở ĐNA xảy ra vào năm nào ? Bắt đầu tại nước nào ?
A. 1997-1998 tại Thái Lan B. 2000-2001 tại Thái Lan
C. 1997-1998 tại Inđônêxia D. 1999-2000 tại Xingapo
2. Hiệp hội các nước Đông Nam Á( ASEAN) có bao nhiêu quốc gia ?:
A.9 B.10 C. 11 D.12
3. Viêt Nam ra nhập ASEAN vào thời điểm nào?
A- 27/8/1995 B - 28/7/1995
C- 27/8/1997 D- 28/7/1997
4 . Việt Nam vừa có chung đường biên giới trên đất liền , vừa chung đường biên giới trên biển với quốc gia nào?
A. Trung Quốc B. Campuchia
C. Trung Quốc , Campuchia D. Campuchia , Lào
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý 8
KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Địa lý 8 Thời gian: 45 phút Ngày soạn: 08 / 03 / 2021 Lớp 8A, ngày dạy :12 /03 / 2021, kiểm diện:...................................... Lớp 8C, ngày dạy : 13/ 03 / 2021, kiểm diện:...................................... I. Mục tiêu - Kiểm tra, đánh giá quá trình học của HS về kiến thức, kỹnăng, thái độ sau khi học xong các chủ đề: Đông Nam Á- Asean, Địa lí tự nhiên Việt Nam - Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học làm sao góp phần hình thành và phát triển các năng lực, phẩm chất của học sinh. II. Hình thức Trắc nghiệm và tự luận Trắc nghiệm: 30% Tự luận: 70% III. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận ĐÔNG NAM Á - ASEAN Nhận biết được các quốc gia trong hiệp hội Đông Nam Á Trình bày được thời điểm khủng hoảng kinh tế của các nước Đông nam Á Vẽ và nhận xét được biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 2,0 20% TN:3; TL:1 2,75 27,5% VỊ TRÍ- GIỚI HẠN LÃNH THỔ VIỆT NAM Nhận biết được vị trí địa lí của Việt Nam Trình bày các đặc điểm tự nhiên của Việt Nam Hiểu và giải thích được đặc điểm tự nhiên của Việt Nam Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 1 2,0 20% 1 0,25 2,5% TN:4, TL:1 3,0 30% VÙNG BIỂN VIỆT NAM Nhận biết được đặc điểm chung vùng biển Việt Nam , vị trí các đảo, vịnh biển Giải thích được những thuận lợi khó khăn của biển đối với đời sống và kinh tế của nhân dân ta Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 1 2,0 20% TN:3, TL:1 2,75 27,5% ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN Phân bố tài nguyên khoáng sản Hiểu được nguyên nhân nước ta giàu tài nguyên khoáng sản Liên hệ với địa phương và bản thân Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 1,0 10% TN:3 TL:1 1,5 15% Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ 8 1 4 1 1 1 TN:12; TL:4 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 40% 30% 20% 10% 100% IV. ĐỀ BÀI TỪ MA TRẬN A. Trắc nghiệm 1 .Khủng hoảng kinh tế ở ĐNA xảy ra vào năm nào ? Bắt đầu tại nước nào ? A. 1997-1998 tại Thái Lan B. 2000-2001 tại Thái Lan C. 1997-1998 tại Inđônêxia D. 1999-2000 tại Xingapo 2. Hiệp hội các nước Đông Nam Á( ASEAN) có bao nhiêu quốc gia ?: A.9 B.10 C. 11 D.12 3. Viêt Nam ra nhập ASEAN vào thời điểm nào? A- 27/8/1995 B - 28/7/1995 C- 27/8/1997 D- 28/7/1997 4 . Việt Nam vừa có chung đường biên giới trên đất liền , vừa chung đường biên giới trên biển với quốc gia nào? A. Trung Quốc B. Campuchia C. Trung Quốc , Campuchia D. Campuchia , Lào 5. Quần đảo Trường Sa của nước ta thuộc tỉnh A. Quảng Ngãi B. Bình Thuận C. Khánh Hòa D. Quảng Nam. 6. Điểm cực đông của nước ta thuộc địa phương: A- Lũng Cú - Đồng Văn - Hà Giang. B- Đất Mũi – Ngọc Hiển- Cà Mau. C- Vạn Thạnh – Vạn Ninh – Khánh Hòa. Đ- Sín Thầu- Mường Nhé - Điện Biên. 7.Lãnh thổ Việt Nam bao gồm: A. Đất liền, biển B. Đất liền, biển, hải đảo C. Đất liền, biển, vùng trời D. Đất liền, biển,hải đảo, vùng trời. 8.Đường bờ biển Việt Nam dài: A. 3240 km B. 3250 km C. 3260 km D. 3270 km 9. Vịnh nào được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Hạ Long C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Thái Lan 10. Độ muối trung bình của Biển Đông là: A. 30- 31%0 B.30- 32%0 C.30-33%0 D.30- 34%0 11. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là; A. Cấu trúc địa chất B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi C. Việc khai thác luôn đi đôi với việc cải tạo và bảo vệ C. Điều kiện khí hậu thuận lợi 12. Than ở nước ta phân bố chủ yếu ở: A. Lạng Sơn B. Thái Nguyên C. Quảng Ninh D. Tây Nguyên B. Tự luận: (7điểm) Câu 1 : (2 điểm) Trình bày đặc điểm và ý nghĩa của vị trí địa lí VN về mặt tự nhiên? Câu 2 : ?(2 điểm) Biển VN đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với Kinh tếT và đời sống của nhân dân ta? Câu 3: (1 điểm) Địa phương em có những loại khoáng sản nào? Là một HS em cần làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở địa phương mình? C©u 4 : ( 2 điểm ) Dùa vµo b¶ng sè liÖu díi ®©y: Tæng s¶n phÈm trong níc(GDP) b×nh qu©n ®Çu ngêi cña mét sè níc ASEAN, n¨m 2001. (§¬n vÞ : USD) Níc Th¸i Lan ViÖt Nam Lµo Cam-pu-chia GDP/ngêi 1870 415 320 280 VÏ biÓu ®å (cét) thÓ hiÖn b×nh qu©n GDP/ngêi cña mét sè níc ASEAN, n¨m 2001 V. Hướng dẫn chấm A. Trắc nghiệm : mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A C C D C B C B C B. Tự luận( 7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) * Đặc điểm nổi bật về mặt tự nhiên của nước ta là + Vị trí nội chí tuyến.( 0,25 điểm) + Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. ( 0,25 điểm) + Vị trí gần trung tâm khu vực ĐNA.( 0,25điểm) + Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước ĐNA đất liền và ĐNA hải đảo. ( 0,25 điểm) * Ý nghĩa : -Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa ,thiên nhiên đa dạng ,phong phú ,nhưng cũng gặp không ít thiên tai (bão ,lụt ,hạn ) 0,5đ -Nằm gần trung tâm ĐNA ,nên thuận lợi cho việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế –xã hội . 0,5đ Câu 2 ( 2 điểm) a. Thuận lợi ( Tài nguyên biển) - Vùng biển VN rất giàu và đẹp, có giá trị to lớn về nhiều mặt: kinh tế, quốc phòng, nghiên cứu khoa học( 0,5 điểm ) + TN thủy sản: Giàu tôm, cá và các hải sản quý khác.( 0,25 điểm) + TN khoáng sản: Dầu khí, khí đốt, muối, cát,...( 0,25 điểm) + TN du lịch: Các danh lam, thắng cảnh đẹp.( 0,25 điểm) + Bờ biển dài, vùng biển rộng có nhiều điều kiện xây dựng các hải cảng( 0,25 điểm) b.Khó khăn - Có nhiều thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta : mưa ,bão ,sóng lớn ,triều cường ( 0,5điểm ) Câu 3 : - Sắt, vàng, kẽm, chì .....(0,25) - Tố cáo, lên án: việc khai thác trái phép khoáng sản, khai thác khoáng sản gây ô nhiễm môi trường. Tuyên truyền để mọi người hiểu được tầm quan trong của tài nguyên khoáng sản (0,75) Câu 4: (2 điểm) Yªu cÇu häc vÏ biÓu ®å cét b×nh qu©n GDP /ngêi cña mét sè níc ASEAN, n¨m 2001.ChÝnh x¸c,®Ñp. Ghi đầy đủ các thông tin trong bản đồ Phê duyệt của nhóm chuyên môn: Bằng Lũng, ngày tháng. Năm 2021 TTCM Lăng Thị Hậu
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_dia_ly_8.docx