Đề kiểm tra giữa kì II - Môn: Toán học khối 6
Câu 9. (TH) Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm M và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”. Những kí hiệu đúng là:
A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
Câu 10. (TH) Nếu là trung điểm của và độ dài thì độ dài đoạn là:
A. B. C. D.
Câu 11. (NB) Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 12. (NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II - Môn: Toán học khối 6
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số 3 0,75 1 0,25 1 0,5 1,5=15% Các phép tính phân số 1 0,25 2 1,0 3 1,5 2,75=27,5% 2 Chủ đề Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số thập phân 1 0,25 2 1,0 1,25=12,...ân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số Nhận biết - Nhận biết phân số, hỗn số, phân số bằng nhau, - Phân số nghịch đảo, Thông hiểu - So sánh được phân số Vận dụng cao - Tìm giá trị để phân số có giá trị nguyên 3(TN) 1TN 1TL Các phép tính phân số Vận dụng -- Vận dụng được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. 1TN 2TL 3(TL) 2 Chủ đề Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số thập phân Nhận biết - Viết được phân số thành số thập phân, Thông hiểu...ợc kí hiệu điểm thuộc, hoặc không thuộc đường thẳng 1TN 1TN Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng Nhận biết Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng Thông hiểu Tính độ dài đoạn thẳng thông qua tính chất trung điểm Vận dụng - Tính được độ dài đoạn thẳng - Chứng minh được 1 điểm là trung điểm đoạn thẳng 1TN 1TN 1TL 1TL Tổng 8 8 7 1 Tỉ lệ % 20% 40% 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40% TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 ĐỀ BÀI PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh vào đáp án đú...(TH) của là A. . B. . C. . D. . Câu 9. (TH) Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm M và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”. Những kí hiệu đúng là: A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b Câu 10. (TH) Nếu là trung điểm của và độ dài thì độ dài đoạn là: A. B. C. D. Câu 11. (NB) Chọn câu đúng A. Nếu ba điểm cùng t...) (VD) Bài 2. (2 điểm):Tìm x a)(TH) b) (VD) c) (TH) d) (VD) Bài 3( 1điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. a) (VD) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) (VD) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp? Bài 4. (2 điểm) Cho điểm thuộc tia sao cho . Trên tia lấy điểm sao cho a) (TH)Trong ba điểm điểm nào n
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_hoc_khoi_6.docx