Đề kiểm tra giữa kì II - Môn: Toán lớp 6
Bài 3.(1,5 điểm): Lớp 6 A có 45 HS , trong đó có số học sinh giỏi, học sinh khá chiếm số còn lại, còn lại là học sinh trung bình và yếu. Tính số học sinh trung bình và yếu.
Bài 4.(2 điểm): Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II - Môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II - Môn: Toán lớp 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 TT (1) Chương/ Chủ đề (2) Nội dung/đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. Câu 1,6 0,5đ 5% So sánh phân số Câu 5 0,25đ Câu 8 0,25đ 5% Các phép tính về phân số Câu 2, 4 0,5đ Bài 1.1a, 1b Bài 2a 1,5đ Bài 3 1,5đ Bài 5 1,0đ 45% 2 Số thập phân Số thập phân. Cá...A KÌ II MÔN TOÁN-LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số. Nhận biết - Nhận biết phân số, hỗn số, phân số bằng nhau, Thông hiểu So sánh phân số. 3TN 1TN Các phép tính về phân số Nhận biết - Phân số nghịch đảo, phân số đối Thông hiểu - Vận dụng quy tắc Cộng, trừ, nhân, chia P/s. - Tìm x Vận dụng - Tìm một số...ểm, đường thẳng. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng Nhận biết Nhận biết điểmthuộc đường thẳng, nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng. Thông hiểu - Vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng Vận dụng - Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng 4TN 1TL 1TL Tổng 10 7 3 1 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài...Hình 1 và Hình 4 D.Hình 1 và Hình 3 Câu 8(TH). Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần (dùng dấu <)ta được Câu 9(TH). Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A.2m B.2,18m C.2,08m D.2,1m Câu 10 (NB): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 5 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 6 cm Câu 11(NB) : Cho... Tính số học sinh trung bình và yếu. Bài 4.(2 điểm): Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm. a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK. Bài 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: _______________HẾT________________ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) * Mỗi câu cho 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B A...h) 0,25đ Số học sinh trung bình và yếu là : 45 – 9 – 12 = 24 (học sinh) 0,5đ Vậy số học sinh trung bình và yếu là 24 học sinh 0,5đ Bài 4.(2 điểm): a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN * Vẽ đúng, chính xác hình cho m 0,25 đ * Tính độ dài đoạn thẳng MN. Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N 0,25đ Suy ra: OM + ON = MN Thay OM = 5cm; ON = 7cm, ta có 0,25đ MN = 5 + 7 = 12cm. Vậy MN = 12cm 0,25đ b) Gọi K là trung điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_6.docx