Đề kiểm tra học kì 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ

1) Hướng dẫn làm bài: Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn trong đề thi, chọn đáp án đúng nhất và ghi đáp án đã chọn vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1: A

2) Câu hỏi:

Câu 1. Khẳng định nào dưới đây SAI?

A. B. C. D.

Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là SAI?

A. Số đối của số 10 là . B. Số đối của 0 là 0.

C. Số đối của là 2022. D. Số đối của 100 là –(–100).

Câu 3. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 4. Số nguyên tố có một chữ số là:

A. 3; 5; 7; 9 B. 2; 3; 5; 7

C. 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 5

Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?

A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Có 4 góc vuông.

C. Hai cặp góc đối diện bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = 8 cm; BC = 6cm. Chu vi hình bình hành là:

A. 14 cm B. 28 cm C. 24 cm D. Cả A, B, C đều sai

Câu 7. Cho hình lục giác đều ABCDEF (như hình bên). Hãy cho biết có bao nhiêu hình thang cân có trong hình?

A. 8 B. 4

C. 2 D. 6

 

docx 38 trang Đặng Luyến 03/07/2024 16260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ

Đề kiểm tra học kì 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ
 UBND QUẬN TÂN PHÚ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Năm học: 2022 - 2023

MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1: Số tự nhiên.
(36 tiết)

Nội dung 1: 
Tập hợp, phần tử tập hợp
Số câu: 1
(Câu 1)
Điểm:
(0,25 đ)







6
Nội dung 2:
Thứ tự thực hiện phép tính, lũy thừa
Số câu: 1...n
Số câu: 1
(Câu 5)
Điểm:
(0,25 đ)







2
Nội dung 2:
Chu vi và diện tích
Hình tam giác, hình chữ nhật, hình thang, 


Số câu: 1
(Câu 6, 7, 8)
Điểm:
(0,75 đ)


Số câu: 1
(Bài 5)
Điểm:
(1 đ)


3
Chủ đề 3: Thống kê 
(6 tiết)
Nội dung 1: Thu thập dữ liệu ban đầu

Số câu: 1
(Câu 9, 10)
Điểm:
(0,5 đ)







2
Nội dung 2: Biểu diễn dữ liệu trên bảng


Số câu: 1
(Câu 11, 12)
Điểm:
(0,5 đ)


Số câu: 1
(Bài 6)
Điểm:
(1 đ)


Tổng: Số câu
 Điểm
6
1,5
1
0,5
6
1,5
4
3

3
3

1
0...Biết kết hợp ngoặc đơn, lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia

4 TL
(Bài 2a, 2b, 3a, 3b)


Vận dụng:
Vận dụng vào bài toán tìm ước và tìm bội


1 TL
(Bài 4)

Vận dụng cao:
Vận dụng vào bài toán tài chính



1 TL
(Bài 7)
Nội dung 3:
Chia hết cho 2, 3, 5, 9

Thông hiểu
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

1 TN
(Câu 3)


TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Chủ...́nh HV, tam giác đều, hình thoi, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân


1 TL
(Câu 5)

Nội dung 2: 
Chu vi và diện tích HV, tam giác đều, hình thoi, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.






Thông hiểu: 
Tính được chu vi, diện tích, hoặc độ dài cạnh.

4 TN
(Câu 7, 8, 11, 12)


Vận dụng:
Vận dụng vào 1 số hình thực tiễn tính được chu vi, diện tích, độ dài cạnh trong thực tiễn.


1 TL
(Bài 5)

THỐNG KÊ
3
Chủ đề 2:
Thống...Không kể thời gian phát đề)

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hướng dẫn làm bài: Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn trong đề thi, chọn đáp án đúng nhất và ghi đáp án đã chọn vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1: A	
Câu hỏi: 
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây SAI?
	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là SAI?
A.	Số đối của số 10 là .	B. Số đối của 0 là 0.	
C.	Số đối của là 2022.	D. Số đối của 100 là –(–100).
Câu 3. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 4....n có trong hình?
A. 8	B. 4	
C. 2	D. 6
Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 20cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 20cm	B. 40cm	C. 10cm	D. 5cm
Câu 9. Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6A5 thành dãy dữ liệu sau Có bao nhiêu bạn dưới 5 điểm?
A. 	B. 	C. 	D. 
T
V
Đ
NN
Đ
T
V
T
V
T
NN
V
Câu 10. Kết quả điều tra môn học yêu thích nhất của các học sinh tổ 1 của lớp 6C được ghi bởi bảng bên. Bảng có tên gọi là gì? (Biết Đ là Địa lí; T là Toán; V là Văn; NN là Ngo...
II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 
Bài 2. (1,5 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể):
a) 
b) 
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
Bài 4. (1,0 điểm) Năm học mới, trường THCS A nhận vào một số học sinh khối 6. Biết rằng nếu xếp 35 hay 40 học sinh vào một lớp thì vừa đủ. Hỏi trường đã nhận bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng 500 đến 600 học sinh.
Bài 5. (1,0 điểm) Một cái sân hình chữ nhật chiều dài 20m và chiều rộng bằng chiều dài. N...o nhiêu học sinh xếp loại học lực trên Đạt?
Bài 7. (0,5 điểm) Bạn Hoa đi nhà sách mua 15 quyển vở (cùng loại), 1 hộp bút chì và 8 cây bút bi (cùng loại). Bạn đưa cho cô thu ngân 220 000 đồng và nhận lại tiền thừa là 9 000 đồng. Biết giá mỗi quyển vở là 9 000 đồng, giá hộp bút là 36 000 đồng. Hỏi giá mỗi cây bút bi là bao nhiêu? 
--- HẾT ---
 UBND QUẬN TÂN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM KT HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Năm học: 2022 - 2023

MÔN TOÁN LỚP 6.
Thời gian làm bài: 90 Phút

 TRẮC NGHIỆM
Câu...nh khối 6 là 360 học sinh 

0,25
0,25
0,25
0,25
5
Chiều rộng khu vườn 
Chu vi khu vườn: 
Số tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào: (m)
Vậy cần ít nhấy 371 mét dây thép làm hàng rào mảnh vườn trên.
0,25
0,25
0,5
6
Bảng thống kê xếp loại học lực của các học sinh trong tổ 1 của lớp 6A
Loại học lực
Số học sinh
T
3
K
6
Đ
2
CĐ
1
Số học sinh xếp loại học lực trên Đạt gồm Tốt, Khá: 3 + 6 = 9 HS

0,5
0,5
7
Giá 4 cây bút bi: đồng
Giá 1 cây bút bi: đồng
Vậy giá 1 cây bút bi là 5 000 đồng.
0,2...
17,5%

2
Chủ đề 2
Số thực
Nhận biết
-Nhận biết được tập hợp số vô tỉ, số thực
-Nhận biết được căn bậc hai số học của một số không âm.
- Nhận biết được số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của một số thực

C1,3,4,5
1,25








12,5%
Thông hiểu
- Biết cách làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước
-Biết tìm giá trị còn thiếu trong 1 tỉ lệ thức
C7
0,25

C6
0,25





5%
Vận dụng
- Tính giá trị của 1 biểu thức
- Vận dụng tính chất giá trị tuyệt đối của số thực để giải bài toán tì

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_6_truong_thcs_nguyen_hue.docx