Đề kiểm tra học kì II môn Tin học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)

B. ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1. Để chọn ảnh làm nền trong trang chiếu từ Powerpoint 2010 ta chọn lệnh

A. Insert → Background styles → Format Background → Picture or texture fill B. Home → Background styles → Format Background → Picture or texture fill

C. Design → Background styles → Format Background → Picture or texture fill D. View → Background styles → Format Background → Picture or texture fill.

Câu 2. Phần mềm nào sau đây dùng để tạo ảnh động?

A. Kompozer; B. Microsoft PowerPoint;

C. Microsoft Paint; D. Benenton Movie GIF.

Câu 3. Trang đầu tiên của một bài trình chiếu được gọi là

A. trang chủ; B. tiêu đề trang;

C. trang nội dung; D. trang tiêu đề.

 

doc 4 trang phuongnguyen 23/07/2022 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Tin học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TIN HỌC - KHỐI: 9
THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
GV ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Tấn Phương
GV duyệt đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đồng ý hay chưa đồng ý cho nhân đề
(Mọi sữa chữa đều bằng mực đỏ)
A. MA TRẬN
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số
TN
TL
TN
TL
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
Bài trình chiếu.
- Nêu được trang đầu tiên của bài trình chiếu gọi là trang tiêu đề.
- Nhận dạng được khung văn bản trong powerpoint dùng để nhập nội dung văn bản.
- Hiểu được bài trình chiếu là gì.
- Làm được việc thay đổi kích thước ảnh trên trang chiếu.
- Giải thích được các công cụ trong phần mềm trình chiếu.
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ%
2
1
4
2
2
1
8
4đ-40%
Thêm hình ảnh vào trang chiếu.
- Phát biểu được các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu.
- Biết lệnh chèn ảnh làm nền trang chiếu
- Giải thích được công dụng khác nhau của các thao tác trình chiếu các trang chiếu.
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ%
1
0,5
1
2
1
0,5
3
3đ-30%
Các hiệu ứng động.
Hiểu mỗi trang chiếu chỉ có thể tạo duy nhất 1 hiệu ứng chuyển trang
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ%
1
0,5
1
0,5đ-5%
Thông tin đa phương tiện. Phần mềm học tập
- Nhận dạng được phần mềm tạo ảnh động.
- Hiểu các bước tạo ảnh động bằng Beneton Movie Gif.
Bằng kiến thức đã học giải thích sự khác nhau của các nút lệnh trong phần mềm Beneton Movie Gif.
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ%
1
0,5
1
1,5
1
0,5
3
2,5đ-25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4
40%
6
4
40%
3
1,5
15%
1
0,5
5%
15
10
B. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Để chọn ảnh làm nền trong trang chiếu từ Powerpoint 2010 ta chọn lệnh
A. Insert → Background styles → Format Background → Picture or texture fill	B. Home → Background styles → Format Background → Picture or texture fill
C. Design → Background styles → Format Background → Picture or texture fill	D. View → Background styles → Format Background → Picture or texture fill...
Câu 2. Phần mềm nào sau đây dùng để tạo ảnh động?
A. Kompozer;	B. Microsoft PowerPoint;
C. Microsoft Paint;	D. Benenton Movie GIF.
Câu 3. Trang đầu tiên của một bài trình chiếu được gọi là
A. trang chủ;	B. tiêu đề trang;
C. trang nội dung;	D. trang tiêu đề.
Câu 4. Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, khi thực hiện nháy nút lệnh (slide show) thì quá trình trình chiếu được thực hiện bắt đầu
A. từ trang đầu tiên của bài	B. từ trang giữa của bài	
C. từ trang đang chọn	D. từ trang cuối cùng của bài
Câu 5. Khung văn bản trong powerpoint dùng để làm gì? 
A. Chứa hình ảnh;	B. Chứa âm thanh;
C. Chứa Video;	D. Chứa nội dung văn bản.
Câu 6. Để sử dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ?
A. Design;	B. New Slide;	
C. Layout;	D. Save.
Câu 7. Mỗi trang chiếu có thể tạo được tối đa mấy hiệu ứng chuyển trang?
A. 2.	B. 3.
C. 4.	D. 1.
Câu 8. Khi đưa con trỏ chuột đến vị trí các chấm tròn quanh hình ảnh, nhấn giữ chuột và kéo thả ta có thể
A. thay đổi vị trí hình ảnh;	B. thay đổi kích thước hình ảnh;
C. thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh;	D. không thay đổi gì cả.
Câu 9. Tìm cụm từ thích hợp điển vào chỗ chấm để có được kết luận đúng:
Bài trình chiếu là (a) các trang chiếu được (b). Nội dung trên các trang chiếu có thể là (c).
Các khung văn bản có sẵn trên trang chiếu được dùng (d) dạng văn bản.
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu các bước cần thực hiện để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 2. (2 điểm) Trình bày các bước để tạo một ảnh động bằng phần mềm Beneton Movie GIF ? Cho biết sự khác nhau của 2 nút lệnh Add frame(s) from a file và Insert frame(s) from a file của Phần mềm Beneton Movie GIF ?
---HẾT---
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng 0,5 điểm. Mỗi ý câu 9 đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C
D
D
C
D
A
D
B
(a). tập hợp
(b). đánh số thứ tự
(c). văn bản, hình ảnh...
(d). để nhập nội dung
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
- Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào.
- Chọn lệnh InsertàPictureàFrom File
- Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô Look in.
- Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
- Các bước tạo ảnh động bằng Beneton Movie Gif:
+ Bước 1: Nháy nút New project trên thanh công cụ
+ Bước 2: Chọn add frame(s) from a file
+ Bước 3: Chọn tệp ảnh (tĩnh hoặc động) từ của sổ chọn tệp
+ Bước 4: Nháy nút Open để đưa ảnh vào ảnh động
+ Bước 5: Lặp lại từ bước 2 đến bước 4 để đưa thêm tệp vào ảnh
+ Bước 6: Nháy nút Save để lưu ảnh động.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
- Sự khác nhau giữa 2 nút lệnh là:
+ Nút lệnh add frame(s) from a file dùng để thêm tệp ảnh vào cuối dãy ảnh.
+ Nút lệnh insert frame(s) from a file dùng để chèn thêm tệp vào trước ảnh đang chọn trong dãy ảnh.
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_9_nam_hoc_2020_2021_de_3_c.doc