Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu khoanh đúng được (0.25 điểm):
Câu 1: Để mở nội dung văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh
A. Save B. Open C. Save As D. Undo
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu mở ngoặc và dấu mở nháy như: (, [, {, <, ‘, “ phải đặt:
A. Sát vào bên phải ký tự cuối cùng của từ ngay trước đó
B. Không bắt buộc
C. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
D. Sát vào bên trái ký tự đầu tiên của từ tiếp theo
Câu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu?
A. Nhiều kiểu B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Theo kiểu gõ TELEX, để gõ dấu ngã em gõ:
A. Phím s B. Phím r C. Phím x D. Phím f
Câu 5: Để có được chữ Ngày mới em gõ như thế nào khi sử dụng kiểu gõ VNI
A. Nga2y mo7i1 B. Nga2y mo7i2 C. Nga2y mo8i1 D. Ngafy mowis
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)
Phòng Giáo Dục – Đào tạo. TRƯỜNG THCS. ---oOo--- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Bài 13: Làm quen với soạn thảo VB Tạo văn bản mới và mở văn bản đã có Lưu văn bản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (Câu 1) 0.25 2.5% 1 0.25 2.5% Bài 14: Soạn thảo VB đơn giản Con trỏ soạn thảo Quy tắc gõ VB Gõ văn bản chữ Việt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (Câu 3) 0.25 2.5% 1 (Câu 2) 0.25 2.5% 3 (Câu 4,6,7 ) 0.75 7.5% 1 (Câu 5) 0.25 2.5% 6 1.5 15% Bài 15: Chỉnh sửa VB Xóa và chèn thêm VB Chọn phần VB Sao chép, di chuyển nội dung VB Tìm kiếm và thay thế phần văn bản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (Câu 8) 0.25 2.5% 1 (Câu 11) 0.25 2.5% 2 (Câu 9,10 ) 0.5 5% 4 1 10% Bài 16: Định dạng VB Định dạng VB Đinh dạng kí tự Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (Câu 12) 0.25 2.5% 1 (Câu 21) 2 20% 1 (Câu 13 ) 0.25 2.5% 3 2.5 25% Bài 17: Định dạng đoạn VB Định dạng đoạn VB Sử dụng nút lệnh định dạng Sử dung hộp thoai Paragraph Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (Câu 14) 0.25 2.5% 1 (Câu 15) 0.25 2.5% 1 (Câu 22) 1 10% 3 2.5 20% Bài 18: Trình bày trang VB và In Trình bày trang VB Chọn hướng trang Xem trước khi in và in VB Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (Câu 16) 0.25 2.5% 2 (Câu 17,18) 0.5 5% 3 0.75 7.5% Bài 19: Thêm hình ảnh minh họa Chèn hình ảnh vào VB Thay đổi kích thước hình ảnh Thay đổi bố trí hình ảnh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (Câu 19) 0.25 2.5% 1 (Câu 23 ) 2 10% 2 1.25 17.5% Bài 20: Trình bày cô đọng bằng bảng Tạo bảng, xóa bảng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (Câu 20) 0.25 2.5% 1 0.25 2.5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 1.5 15% 6 3.25 32.5% 9 4 40% 2 1.25 12.5% 23 10 100% Điểm Trường THCS. ĐỀ KIỂM TRA HKII - Năm học 2020 - 2021 061 Lớp 6......, Stt: ............... MÔN: TIN HỌC 6 Họ và tên : Thời gian: 45 phút (Học sinh không được sử dụng tài liệu) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu khoanh đúng được (0.25 điểm): Câu 1: Để mở nội dung văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh A. Save B. Open C. Save As D. Undo Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu mở ngoặc và dấu mở nháy như: (, [, {, <, ‘, “ phải đặt: A. Sát vào bên phải ký tự cuối cùng của từ ngay trước đó B. Không bắt buộc C. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung D. Sát vào bên trái ký tự đầu tiên của từ tiếp theo Câu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu? A. Nhiều kiểu B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Theo kiểu gõ TELEX, để gõ dấu ngã em gõ: A. Phím s B. Phím r C. Phím x D. Phím f Câu 5: Để có được chữ Ngày mới em gõ như thế nào khi sử dụng kiểu gõ VNI A. Nga2y mo7i1 B. Nga2y mo7i2 C. Nga2y mo8i1 D. Ngafy mowis Câu 6: Khi gõ văn bản, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến cuối dòng, em phải: A. Nhấn phím End B. Nhấn phím Enter C. Nhấn phím PgUp D. Nhấn phím Home Câu 7: Khi gõ văn bản, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo lên một trang màn hình, em phải: A. Nhấn phím PgDn B. Nhấn phím PgUp C. Nhấn phím Home D. Nhấn phím End Câu 8: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ N C. Ngay trước chữ O D. Ngay cuối từ ONE Câu 9: Để huỷ hoàn thao tác, em sử dụng nút lệnh A. Save B. Undo C. Cut D. Redo Câu 10: Để đưa nội dung văn bản đã lưu trong bộ nhớ đệm ra tại vị trí con trỏ soạn thảo em sử dụng nút lệnh A. Cut B. Copy C. Open D. Paste Câu 11: Để tìm nhanh phần văn bản bằng cửa sổ Find, em dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + H B. Ctrl + F C. Ctrl + D D. Ctrl + E Câu 12: Công việc nào dưới đây không thuộc định dạng văn bản A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi cỡ chữ C. Lưu nội dung văn bản D. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng Câu 13: Để có kiểu chữ vừa đậm vừa nghiêng, ta sử dụng tổ hợp phím A. Ctrl + B + I B. Ctrl + B + U C. Ctrl + I D. Ctrl + U + I Câu 14: Muốn căn lề giữa của nội dung văn bản ta chọn A. Left B. Justify C. Center D. Right Câu 15: Muốn căn lề trái của nội dung văn bản ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + C D. Ctrl + E Câu 16: Để chọn hướng và lề trang văn bản, em mở dải lệnh A. Home B. Insert C. Page Layout D. View Câu 17: Muốn chọn hướng trang nằm ngang, trên dải lệnh Page Layout, em chọn lệnh A. B. C. D. Câu 18: Để xem trước trang in, ta chọn lệnh Print trên bản chọn A. Home B. File C. Insert D. Page Layout Câu 19: Để chèn các hình dạng có sẵn trong Microsoft Word, em sử dụng lệnh: A. B. C. D. Câu 20: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Phiếu trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Phần II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 21: Điền tên/chức năng các nút lệnh sau (2 điểm): 4 3 2 1 8 7 6 5 Câu 22: Em hãy quan sát đoạn văn bản sau và cho biết so với văn bản gốc (bên trái) thì văn bản bên phải đã sử dụng những định dạng nào? (1 điểm, mỗi định dạng đúng được 0.25 điểm) Câu 23: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản (2 điểm)? HẾT. Trường THCS.. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII - Năm học 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút Đề thi: TIN_061 Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A C A A B D D D B C A C A C C B D A Phần II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 21: Điền tên các nút lệnh sau (2 điểm): 3. Căn lề giữa 4. Tăng mức thụt lề trái 2. Giảm cỡ chữ 1. Cỡ chữ 8. Khoảng cách dòng 7. Màu chữ 6. Chỉ số trên 5. Chữ gạch chân Câu 22: Em hãy quan sát đoạn văn bản sau và cho biết so với văn bản gốc (bên trái) thì văn bản bên phải đã sử dụng những định dạng nào? (1 điểm, mỗi định dạng đúng được 0.25 điểm) - Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, khoảng cách dòng, ... Câu 23: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản (2 điểm)? - Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh - Bước 2: Nháy lệnh Picture trên dải lệnh Insert - Bước 3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh - Bước 4: Chọn hình ảnh và nháy Insert
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2020_2021_de.doc