Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)
Bài 3: (0,5đ) Phân số nào là phân số tối giản trong các phân số sau:
Bài 4: (0,5đ) So sánh các phân số sau: và
Bài 5: (0,5đ) Cho góc xOy có số đo bằng 800. Góc xOy là loại góc gì?
Bài 6: (0,5đ) Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2cm. Tính đường kính của đường tròn đó?
Bài 7: (2,0đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II – TOÁN 6 – NĂM 2020- 2021 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TL TL TL TL 1.Số nguyên Phân số (35 tiết) - Nhận biết khái niệm PS - Nhận biết phân số tối giản - Biết đổi hỗn số ra phân số - So sánh hai phân số - Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc cộng, trừ nhân, chia phân số để tính toán. - Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tính % vào bài toán thực tế. - Vận dụng linh hoạt thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc cộng, trừ nhân, chia để tìm x. - Vận dụng linh hoạt các kiến thức về phân số để tính. Số câu 13 Điểm: 7,0 Tỉ lệ : 70% Bài 1, 3 1,0 Bài 2, 4 1,0 Bài 7a,b,c,d; Bài 9a,b; Bài10a,b 4,5 Bài 11 0,5 13 7,0đ = 70 % 2. Góc (13 tiết) - Nhận biết các loại góc dựa vào số đo góc. - Tính đường kính đường tròn - Tính số đo góc dựa vào hai góc kề bù - Vận dụng tính chất cộng góc để tính số đo góc. - Vận dụng khái niệm tia phân giác của một góc để chứng tỏ 1 tia là tia phân giác của một góc. Số câu: 6 Điểm: 3,0 Tỉ lệ : 30% Bài 5 0,5 Bài 6, 8 + Vẽ hình bài 11 1,25 Bài 11a, b, c 1,25 6 3,0đ =30 % TS câu: 21 TS điểm:10,0 3 1,5 đ (15%) 4 2,25 đ (22,5%) 11 5,75 đ (57,5%) 1 0,5 đ (5%) 19 10đ UBND HUYỆN Trường THCS xã. KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 6 – Tiết PPCT: 90 + 91 (Thời gian: 90’) Ngày kiểm tra : ./. Họ và tên : Lớp 6. Điểm Nhận xét của cô giáo Người ra đề Trịnh Thị Hiền Đề chính thức Bài 1: (0,5đ) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số? ; ; ; Bài 2: (0,5đ) Viết hỗn số dưới dạng phân số? Bài 3: (0,5đ) Phân số nào là phân số tối giản trong các phân số sau: ; ; ; Bài 4: (0,5đ) So sánh các phân số sau: và Bài 5: (0,5đ) Cho góc xOy có số đo bằng 800. Góc xOy là loại góc gì? Bài 6: (0,5đ) Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2cm. Tính đường kính của đường tròn đó? Bài 7: (2,0đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a, b, c, d, Bài 8: (0,5đ) Cho và là hai góc kề bù, biết . Tính số đo ? Bài 9: (1,25đ) Tìm x, biết: a, b, x - = 3 Bài 10: (1,25đ) Lớp 6A có 24 học sinh. Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nữ của lớp 6A. Tính tỉ số % số học sinh nữ so với học sinh cả lớp. Bài 11: (1,5đ) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho , a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao? b) Tính số đo ? So sánh : và ? c) Tia Oy có phải là tia phân giác của không ? Vì sao ? Bài 12: (0,5đ) Tính B = HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 6 (Hướng dẫn chấm gồm 3 trang) Bài Nội dung Điểm Bài 1 0,5đ Phân số là 0,5 Bài 2 0,5đ 0,5 Bài 3 0,5đ Phân số tối giản là 0,5 Bài 4 0,5đ Quy đồng So sánh Nên 0,25 0,25 Bài 5 0,5đ Góc xOy là góc nhọn 0,5 Bài 6 0,5đ Đường kính của đường tròn là: 2.3 = 6cm 0,25 0,25 Bài 7 2,0đ a) 0,5đ 0,25 0,25 b) 0,5đ = = 2+ 0 = 2 0,25 0,25 c)0,5đ 0,25 0,25 d)0,5đ 0,25 0,25 Bài 8 0,5đ Vì và là hai góc kề bù nên + = 1800 Suy ra: = 1800 - = 1800 – 650 = 1150 0,25 0,25 Bài 9 1,25đ a) (0,5đ) => => x=3 0,25 0,25 b) (0,75 đ) x - = 3 0,25 0,25 0,25 Bài 10 1,25đ a) - Số HS nam của lớp 6A là: (HS) - Số HS nữ của lớp 6A là : 24 – 16 = 8 (HS) b) Tỉ số phần trăm của HS nữ so với HS cả lớp là: 0,5 0,25 0,5 Bài 11 1,5đ 0,25 a) (0,25 đ) Trên hình vẽ ta có< nên tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz. => 0,25 b) (0,5đ) - Vì tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz. => => - So sánh: = 400 0,25 0,25 c) (0,5 đ) - Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz Vì + Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz. + 0,25 0,25 Bài 12 0,5đ B = 0,25 0,25 * Lưu ý: - Nếu HS có cách làm khác trình bày chặt chẽ thì dựa vào hướng dẫn phân bước và chấm.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_de_1.doc