Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)

II. Tự luận (5điểm)

Bài 1. (1 điểm): Tính nhanh:

Bài 2: (1 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.

Bài 3. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800.

 a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?

 b. Tính góc yOt ?

 c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?

 

doc 6 trang phuongnguyen 20/07/2022 20801
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT..	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
TRƯƠNG THCS NĂM HỌC 2020 – 2021
Họ và tên:.	 MÔN TOÁN LỚP 6
Lớp Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm).
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
	A. 180	B. -180	C. 120	D. -120
Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên là: 	
	A. 	B. C. 	D. 
Câu 4: Hai phân số nếu:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả của phép tính bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho . Số đối của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tỉ số phần trăm của và là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 8: Giá trị của là
	A. 90	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Số nghịch đảo của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Nếu thì giá trị của là:
	A. 	B. 	C. hoặc 	D. Một kết quả khác.
Câu 11: Ba phần tư của một giờ bằng:
 A. 30 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 0,75 phút
Câu 12: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
A. 10
B. 12 
C. 14
D. 16
Câu 13: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: Phân số nào sau đây là tối giản:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 15: Giá trị của biểu thức là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 16: Phân số nào là phân số thập phân:
 A. B. C. D. 
Câu 17: Số nào là bội của 6: 
 A. 2 B. 3 C. -1 D. -12
Câu 18: Kết quả so sánh hai phân số và là:
 A. B. C. D. 
Câu 19: Cho và là hai góc phụ nhau. Biết. Số đo là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy?
II. Tự luận (5điểm)
Bài 1. (1 điểm): Tính nhanh:
Bài 2: (1 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 3. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800.
 a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
 b. Tính góc yOt ?
 c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Bài 4. (1 điểm): Tìm x, biết: 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6
HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRẮC NGHIỆM.(5điểm). Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
B
A
D
C
B
A
D
C
B
C
II. TỰ LUẬN(5điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
- Số học sinh giỏi của trường là:
 (học sinh)
- Số học sinh khá của trường là:
 (học sinh)
- Số học sinh trung bình của trường là:
 (học sinh)
- Số học sinh yếu của trường là:
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
x
O
y
t
0,25
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy (400<800)
0,5
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
xÔt + tÔy = xÔy
=> 	yÔt = xÔy – xÔt
=>	yÔt = 800 – 400
=>	yÔt = 400
0,5
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì:
	- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
	- xÔt = yÔt = 400
0,5
0,25
4
0,25
0,25
0,25
0,25
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - SỐ HỌC 6
NĂM HỌC 2020 – 2021:
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
Số nguyên, Phân số. Tính chất cơ bản của phân số Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Góc.
9
Nhận biết được số nghịch đảo
6
Nhận biết được số đối.
1
Nhận biết được phân số.
4
Hiểu hai phân số bằng nhau.
14
Nhận biết phân số tối giản.
2
Nhận biết số nguyên.
10
Vận dụng đn hai phân số bằng nhau để tìm ẩn.
15
Trừ được hai phân số.
5
Nhân được hai phân số.
6
Số đối phân số.
7
Tìm được tỉ số phần trăm.
8
Tìm được giá trị phân số của 1 số cho trước
11
Tìm được giá trị phân số
12
Tìm 1 số biết giá trị phân số của số đó
13
Biết đổi hỗn số ra phân số
3
Tìm ước của số nguyên
16
Phân số thập phân
17
Bội của số nguyên
18
So sánh phân số
19
Hai góc phụ nhau
20
Điều kiện tia phân giác của góc
B1a,b
Vận dụng tc cơ bản của phép cộng ,nhân phân số để tính nhanh giá trị biểu thức.
B2
Giải được bài toán có lời giải.
B3
Tìm được tia nằm giãu hai tia, tính góc, tia phân giác của góc.
B4
Tìm được ẩn trong biểu thức nhiều phép toán.
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Số nguyên
3
 0,75
3
 0,75
Phân số
7
1,75 
5
1,25
2
2
3
0,75
1
 1.0
18
 6,75
Góc
2
 0,5
1
 0,75 
2
1,25 
5
 2,5
Tổng
10
 2,5
10
4,5
6
 3,0
26
10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_de_3.doc