Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 4 (Có đáp án)
Bài 3 (2,5đ) Cho phương trình: x2 – mx – 4 = 0 (m là tham số) (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện:
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc giá trị của m.
Bài 4 (4,0đ)
Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (N ; P (O)) và cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm.
a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm
c) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc với góc
d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 4 (Có đáp án)
PHÒNG GD – ĐT. KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS . Môn: TOÁN – Lớp 9 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TOÁN 9 (Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ) Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Hàm số y = ax2 và y = ax + b (a0) Biết vẽ đồ thị của (P), (d) Biết tìm giao điểm của (P) và (d) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(1a) 1,0 1(1b) 0,5 Số câu 2 1,5 điểm =15% Chủ đề 2 Phương trình và hệ phương trình - Biết tìm tổng và tích hai nghiệm - Nhận ra biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm Phương trình bậc hai có nghiệm - Biết giải phương trình bậc hai. - Giải được hệ phương trình Tìm được giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(3c) 0,5 1(3a) 1,0 2(4ab) 2,0 1(3b) 1,0 Số câu 5 4,5 điểm =45% Chủ đề 3 Góc và đường tròn - Biết vẽ hình - Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông Biết c/m tứ giác nội tiếp Nhận biết được hình viên phân và cách tính diện tích hình viên phân Vận dụng cung chứa góc để c/m tứ giác nội tiếp và so sánh 2 góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(4b) 1,0 1(4a) 1,0 1(4d) 1,0 1(4c) 1,0 Số câu 4 4,0 điểm =40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15% 3 3,0 30% 4 3,5 35% 2 2,0 20% 11 10,0 100% ĐỀ BÀI Bài 1(1,5đ) a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ : ; b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P). Bài 2(2,0đ) a) Giải phương trình Giải hệ phương trình Bài 3 (2,5đ) Cho phương trình: x2 – mx – 4 = 0 (m là tham số) (1) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc giá trị của m. Bài 4 (4,0đ) Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (N ; P (O)) và cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm. a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm c) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc với góc d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho. --------Hết-------- C. HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1: a)Vẽ đồ thị Tọa độ điểm của đồ thị x -2 -1 0 1 2 4 1 0 1 4 Tọa độ điểm của đồ thị x 0 3 0 (1,5điểm) 0,25 0,25 0,5 b)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) Có dạng a – b + c = 1 – (-2) + (-3) = 0 từ (P) Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 0,25 0,25 Bài 2: a) D = (-5)2 – 4.3 = 25 – 12 = 13 > 0 Vì D > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt (2,0điểm) 0,5 0,25 0,25 b) 1,0 Bài 3: Cho phương trình: x2 – mx + m – 1 = 0 (m là tham số) (1) a) C/m: Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. => Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m (2,5điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: + Theo Viet: x1 + x2 = = m ; x1.x2 = = m – 1 + m2 – 2.(m – 1) = 5 m2 – 2m + 2 = 5 m2 – 2m – 3 = 0 Phương trình có dạng: a – b + c = 1 – (- 2) + (-3) = 0 Nên: m1 = -1; m2 = 3 Vậy: m1 = -1 hoặc m2 = 3 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc giá trị của m. Ta có: x1 + x2 – 1 = x1.x2 x1 + x2 – x1.x2 = 1 Vậy: Hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc giá trị của m là: x1 + x2 – x1.x2 = 1 0,25 0,25 Bài 4: Vẽ hình đúng (4,0điểm) 0,5 a) Tứ giác PMNO có = 900 và = 900 (Tính chất tiếp tuyến) + = 1800 Tứ giác PMNO nội tiếp 0,5 0,5 b) Tính độ dài đoạn MN: Áp dụng định lí Py-Ta –go vào tam giác vuông MON ta có MN = = = 8 cm 0,5 c) Vì: H là trung điểm của AB, nên: OH AB = = 900 và cùng nhìn đoạn OM một góc 900 Tứ giác MNHO nội tiếp = ( vì cùng chắn cungMN) 0,25 0,25 0,25 0,25 d) Gọi diện tích cần tính là SVP SVP = + Ta có: 0A = OB = AB = 6cm => đều => = 915,59 + = =>SVP = = 6 - 9 = 3(2 - 3) 18,84 - 15,59 3,25 (cm2) 0,25 0,25 0,25 0,25 * Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa --------Hết--------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_de_4.doc