Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc B. Đài Loan C. Việt Nam D. Xing-ga-po.

Câu 4: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:

A. Thái Lan và Việt Nam

B. Trung Quốc và Ấn Độ C. Ấn Độ và Thái Lan

D. Việt Nam và In đô nê xi a

Câu 5: Khu vực Nam Á có khí hậu

A. Xích đạo B. Nhiệt đới khô C. Cận nhiệt đới D. nhiệt đới gió mùa

Câu 6: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:

A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á

 

doc 6 trang phuongnguyen 20/07/2022 22140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)
UBND HUYỆN ..
TRƯỜNG THCS 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021– 2022
Môn: ĐỊA LÍ 8
 CÊp ®é
Tªn 
Chñ
 ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Céng
VËn dông
VËn dông cÊp cao
tn
tl
tn
tl
tn
tl
tn
tl
Chñ ®Ò 1
Kinh tÕ, x· héi Ch©u ¸
Biết được đặc điểm kinh tế xã hội châu Á
-NhËn ra ®Æc ®iÓm kinh tÕ x· héi c¸c n­íc Ch©u ¸ hiÖn nay
Sè c©u
Sè ®iÓm 
TØ lÖ
2
1,0 ®
10%
1
4,0 ®
40%
3
5,0 ®
50%
Chñ ®Ò 2
§Æc ®iÓm d©n c­ Ch©u ¸
Biết được đặc điểm dân cư xã hội châu Á
-VËn dông kiÕn thøc ®Ó nhËn xÐt sù chuyÓn dÞch c¬ cÊu kinh tÕ
Sè c©u
Sè ®iÓm 
TØ lÖ
3
1,5 ®
15%
1
2,0 ®
20%
4
3,5 ®
35%
Chñ ®Ò 3
Các khu vực châu Á
Biết được đặc điểm tự nhiên Nam Á
-Khai thác kiến thức qua tranh ảnh
Sè c©u
Sè ®iÓm 
TØ lÖ
1
0,5 ®
5%
1
1,0 ®iÓm
10%
2
1,5®
15%
§Þnh h­íng ph¸t triÓn n¨ng lùc: gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, sö dông sè liÖu ®Þa lÝ
Tæng sè c©u
T«ng sè ®iÓm 
TØ lÖ
6
3,0 ®
30%
1
4,0 ®
40%
1
2,0 ®
20%
1
1,0 ®
10%
9
10®
100%
UBND HUYỆN ..
TRƯỜNG THCS .
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề gồm 02 trang )
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: 3,0 ®iÓm
 Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau b»ng c¸ch chän ®¸p ¸n em cho lµ ®óng nhÊt
Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55%
B. 60%
C. 69%	
D. 72%
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Nê-grô-ít.
B. Ơ-rô-pê-ô-ít 
C. Môn-gô-lô-ít	
D. Ô-xtra-lô-ít 
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc	
B. Đài Loan 
C. Việt Nam	
D. Xing-ga-po.
Câu 4: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:
A. Thái Lan và Việt Nam
B. Trung Quốc và Ấn Độ 	
C. Ấn Độ và Thái Lan 
D. Việt Nam và In đô nê xi a 
Câu 5: Khu vực Nam Á có khí hậu
A. Xích đạo	
B. Nhiệt đới khô 
C. Cận nhiệt đới 
D. nhiệt đới gió mùa
Câu 6: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:
A. Đông Á 	
B. Nam Á 
C. Đông Nam Á 
D. Tây Nam Á 
PhÇn II. Tù luËn: 7,0 ®iÓm
Câu 1 ( 4,0 điểm ):
	Trình bày khái quát đặc điểm kinh tế, xã hội các nước Châu Á hiện nay? 
Câu 2 ( 1,0 điểm ): 
	Quan sát 2 bức ảnh sau để rút ra nhận xét về đặc điểm kinh tế nổi bật của khu vực Nam Á?
Câu 3 ( 2,0 điểm ): 
Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)
Châu lục
Số dân
Toàn thế giới
7 137
Châu Á
4 302
Châu Âu
740
Châu Đại Dương
38
Châu Mĩ
958
Châu Phi
1 100
Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)? 
Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới?
------------------------------Hết----------------------------
UBND HUYỆN
TRƯỜNG THCS ..
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: ĐỊA LÍ 8
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: 3,0 ®iÓm
 	Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
B
C
C
A
D
B
PhÇn II. Tù luËn: 7,0 ®iÓm
Câu 1 ( 4,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Điểm
Đặc điểm kinh tế xã hội các nước châu á
-Châu lục đông dân nhât TG.	
-Trình độ phát triển giữa các nước các vùng lãnh thổ khác nhau.	
-Nước kinh tế xã hội phát triển toàn diện nhất: Nhật. 	
-Một số nước và vùng lãnh thổ có mức độ CN hoá nhanh: Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan->Nước CN mới. 	
-ở một số nước mặc dù CN hoá nhanh nhưng Nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng: Trung Quốc, ấn Độ, Thái lan. 	
-Một số nước đang phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. 	
-Một số nước dựa vào nguồn dầu mỏ phong phú: Iran, ả rập xê út, Cô ét	
-Một số quốc gia thuộc nước Công-Nông nghiệp: TQ, ấn Độ nhưng lại có các ngành CN hiện đại như điện tử, hàng không vũ trụ. 	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2 ( 1,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Điểm
Tranh
- Chủ yếu là các nước đang phát triển
- Kinh tế chủ yếu dựa vào nền nông nghiệp lạc hậu
0,5đ
0,5đ
Câu 3 ( 2,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Điểm
Tính
Châu lục
Tỉ lệ (%)
Toàn thế giới
100
Châu Á
60,3
Châu Âu
 10,4
Châu Đại Dương
 0,5
Châu Mĩ
13,4
Châu Phi
15,4
1,0đ
Nhận xét
- Châu Á có số dân đông và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn một nửa dân số thế giới.
- Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ
0,5đ
0,5đ
------------------------------Hết----------------------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_8_nam_hoc_2021_2022_de_1_co.doc