Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

 I. Trắc nghiệm (4điểm) Khoang tròn đáp án đúng(HS làm trực tiếp trên đề kiểm tra).

Câu 1: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

 A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

 B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

 C. Tính toán ra kết quả sai.

 D. Công thức nhập sai.

Câu 2: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai?

A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5

C. =Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5

 

doc 7 trang phuongnguyen 20/07/2022 16880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học 8
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các thành phần chính trên trang tính
Vai trò của thanh công thức
0.5
1
10%
Số câu: 0.5
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Thực hiện tính toán trên trang tính
Sử dụng công thức để tính toán
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0.5đ
5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ
Tỉ lệ: 5%
Sử dụng các hàm để tính toán
Sử dụng hàm để tính toán. Đưa ra được kết quả của hàm tính toán có dữ liệu kí tự
Sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính toán
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1đ
10%
1.5
3đ
30%
Số câu:3.5
Số điểm:4đ
Tỉ lệ:40%
Thao tác với bảng tính
Chèn, xoá cột hàng. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng. Di chuyển dữ liệu trên trang tính
Thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính
Sao chép và di chuyển công thức
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
2đ
20%
0.5
1đ
10%
0.5
1đ
10%
Số câu:5
Số điểm:4đ
Tỉ lệ:40%
Phần mềm học tập
Phần mềm Typing Master
1
0.5đ
5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
8
4đ
40%
1.5
3đ
30%
1
2đ
20%
0.5
1đ
10%
Số câu: 11
Số điểm:10 đ
Tỉ lệ: 100%
Trường BT THCS..
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:
 MÔN: . Lớp: .
SBD:Phòng thi:.
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp:
 Năm học: 2021-2022
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
 I. Trắc nghiệm (4điểm) Khoang tròn đáp án đúng(HS làm trực tiếp trên đề kiểm tra). 
Câu 1: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
	A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
	C. Tính toán ra kết quả sai.
	D. Công thức nhập sai. 
Câu 2: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai?
A. =Average(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)/5
C. =Average(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
Câu 3: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%. 	B. (E3 + F7) * 10%
C. =E3 + (F7 * 10%)	D. = (E3 + F7) * 10%
Câu 4: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Format	B. Paste
C. Insert	D. Delete
Câu 5 :Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (copy) Và (paste)	B. (cut) và (paste)
C. (paste). D. (new)
Câu 6: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Format	B. Paste
C. Insert	D. Delete
Câu 7: Phần mềm Typing Master dùng để:
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay	B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học	D. Học vẽ hình hình học động
Câu 8: Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết công thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là?
A. 30	B. 18
C. #NAME!	D. Một thông báo lỗi
II. Tự luận (6điểm) (HS thực hành trên máy tính )
Câu 1: (2 điểm) 	a) Cách thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính Excel.
 	b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì?
Câu 2: Cho trang tính sau: (2.5 điểm)
A
B
C
D
E
F
G
H
1
STT
Họ và tên
Toán
Văn
Lý
Tiếng
 Anh
Tổng Điểm
ĐTB
2
1
Nguyễn Thùy Dương
8.5
9
8
9
?
?
3
2
Trần Lê
7
8
8
8
?
?
4
3
Nguyễn Quỳnh Hoa
8
6.6
7
7
?
?
5
4
Vũ Hồng Quế
6
8
7.3
7
?
?
6
ĐTB cao nhất
?
7
Điểm Văn thấp nhất
?
Yêu cầu: a. Tính tổng điểm các môn của từng học sinh?
 b. Tính điểm trung bình (ĐTB) của từng học sinh?
 c. Xác định ĐTB cao nhất.
 d. Xác định điểm Văn thấp nhấp.
 (Sử dụng hàm và biến địa chỉ).
Câu 3: Cho trang tính sau: (1.5 điểm)
A
B
C
D
E
F
1
3
2
2
4
3
6
1
3
4
5
Yêu cầu: a. Dùng hàm tính tổng ba ô A1, B2, C1 vào ô D1. 
	 b. Sao chép công thức từ ô D1 sang E3.
	 c. Di chuyển công thức từ ô D1 sang F3.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -
Môn: Tin học 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
 Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm.
 Khoanh tròn vào ý trả lời đúng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
C
B
D
A
A
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
NỘI DUNG
Điểm
1
a) Các bước thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính Excel 
 * Các bước sao chép nội dung ô tính: 
 - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép.
 - Nháy nút Copy trên thanh công cụ .
 - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào.
 - Nháy nút Paste trên thanh công cụ 
 * Các bước di chuyển nội dung ô tính: 
 - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn di chuyển.
 - Nháy nút Cut trên thanh công cụ .
 - Chọn ô em muốn đưa thông tin di chuyển tới.
 - Nháy nút Paste trên thanh công cụ
 b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì? 
 - Nhập và hiển thị nội dung nội dung hoặc công thức của ô được chọn.
 - Sửa nội dung của ô.
 - Xem và sửa công thức một cách tổng quát và rõ ràng nhất.
0.5
0.5
1.0
2
a. TÝnh tæng ®iÓm c¸c m«n cña tõng häc sinh?
G2: = SUM(C2, D2, E2, F2) Hoặc = SUM(C2:F2)
G3: = SUM(C3, D3, E3, F3) Hoặc = SUM(C3:F3)
G4: = SUM(C4, D4, E4, F4) Hoặc = SUM(C4:F4)
G5: = SUM(C5, D5, E5, F5) Hoặc = SUM(C5:F5)
b. TÝnh ®iÓm trung b×nh (ĐTB) cña tõng häc sinh?
G2: = AVERAGE(C2, D2, E2, F2) Hoặc = AVERAGE(C2:F2)
G3: = AVERAGE(C3, D3, E3, F3) Hoặc = AVERAGE(C3:F3)
G4: = AVERAGE(C4, D4, E4, F4) Hoặc = AVERAGE(C4:F4)
G5: = AVERAGE(C5, D5, E5, F5) Hoặc = AVERAGE(C5:F5)
c. Xác định ĐTB cao nhất.
G6: = MAX(G2, G3, G4, G5) Hoặc = MAX(G2:G5)
d. Xác định điểm Văn thấp nhất.
D7: = MIN(D2, D3, D4, D5) Hoặc = MIN(D2:D5)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
a. D1: =SUM(A1,B2,C1). Kết quả: 9
b.E3: =SUM(B3,C4,D3). Kết quả: 4
 F2: =SUM(C2,D3,E2). Kết quả: 3
c. F3: =SUM(A1,B2,C1). Kết quả: 9
1
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_8_nam_hoc_2021_2022.doc