Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau (mỗi câu 0.5 điểm)

CÂU 1: Ngôn ngữ lập trình là

A. một chương trình máy tính B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình

 C. một môi trường lập trình D. ngôn ngữ máy

CÂU 2:Dãy bit là dãy chỉ gồm:

 A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 6 và 7

CÂU 3: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:

 A. real B. write C. begin D. crt

CÂU 4:Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:

A. Tên không được trùng với từ khóa

B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau

C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt

và không được chứa dấu cách

D. Cả ba đáp án trên

 

doc 4 trang phuongnguyen 20/07/2022 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN 8
I- MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính
C1 (0.5 đ)
C2 (0.5 đ)
2 Câu
(1 đ)
Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
C3 (0.5 đ)
C4 (0.5 đ)
C5 (0.5 đ)
3 Câu
(1.5 đ)
Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
C6 (0.5 đ)
C7 (0.5 đ)
C11 (2.5đ)
3 Câu
(3.5 đ)
Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình
C8 (0.5 đ)
C9 (0.5 đ)
2 Câu
(1 đ)
Bài 5. Từ bài toán đến chương trình
C10 (0.5 đ)
C12 (2.5đ)
2 Câu
(3 đ)
Tổng
 8 Câu 
 (4 đ)
 2 Câu
 (1 đ)
 2 Câu
 (5 đ)
12 Câu
(10 đ)
ĐỀBÀI
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau (mỗi câu 0.5 điểm)
CÂU 1: Ngôn ngữ lập trình là 
A. một chương trình máy tính	B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình 
	C. một môi trường lập trình	D. ngôn ngữ máy
CÂU 2:Dãy bit là dãy chỉ gồm:
	A. 0 và 1	B. 2 và 3	C. 4 và 5	D. 6 và 7
CÂU 3: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:
	A. real	B. write	C. begin	D. crt
CÂU 4:Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Tên không được trùng với từ khóa
B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau	
C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt 
và không được chứa dấu cách	
D. Cả ba đáp án trên
CÂU 5: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
	A. Phần khai báo	B. Phần thân chương trình	C. Cả A và B	 D. Tất cả đều sai
CÂU 6: Để in kết quả ra màn hình, ta sử dụng lệnh:
	A. writeln	B. write	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai
CÂU 7: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:
	A. readln	B. read	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai
CÂU 8: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:
	A. var 	m : real ;	B. var 	m : integer ; C. var m : = real ;	D. var 	m : = integer ;
CÂU 9: Để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh:
	A. x : 12 ;	B. x : = 12 ;	C. x = : 12 ;	D. x = 12 ;	
CÂU 10: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước nào?
A. Xác định bài toán	B. Mô tả thuật toán	C. Viết chương trình	D. Cả A, B, C đều đúng
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
CÂU 11: Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:	
(2.5 điểm)
	A. 	B. x
CÂU 12: (2.5 điểm)
Cho hai số thực a và b. Em hãy mô tả thuật toán cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, hoặc “a bằng b”.	
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
C
D
C
C
C
B
B
D
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 11: 
A. (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1)	(1.5 điểm)
B. (15 * 4) – (30 + 12)	(1 điểm)
Câu 12: 
INPUT: Hai số thực a và b.	(0.5 điểm)
OUTPUT: Kết quả so sánh.	(0.5 điểm)
Bước 1. Nếu a > b, kết quả là “a lớn hơn b” và chuyển đến bước 3.	(0.5 điểm)
Bước 2. Nếu a < b, kết quả là “a nhỏ hơn b”; Ngược lại, kết quả là “a bằng b”.	(0.5 điểm)
Bước 3. Kết thúc thuật toán.	(0.5 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_8_nam_hoc_2021_2022_de_4_co.doc