Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Văn Lang

A. Trắc nghiệm (3 điểm).

Câu 1. Tập hợp Ước của 6 là

A. Ư(6)={1;2;3;6}. B. Ư={0;1;2;3;6}. C. B(6)={1;2;3;6}. D. B={1;2;3}.

Câu 2. Kết quả của lũy thừa 20221 là

A. 2022. B. 1. C. 0. D. 1011.

Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 8 . B. 2,5 . C. 8 . D. 5 .

Câu 4. Số đối của (– 20) là

A. – 20. B. 20. C. 0. D. 10.

Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải của tam giác đều?

A. Có ba đỉnh.

B. Có ba cạnh bằng nhau.

C. Có ba góc vuông.

D. Có ba góc bằng nhau.

Câu 6. Hình lục giác đều được ghép từ mấy hình tam giác đều?

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

pdf 11 trang Đặng Luyến 03/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Văn Lang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Văn Lang

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Văn Lang
TOÁN 6 TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS VÀ THPT VĂN LANG HKI 2022-2023 
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
(học sinh trả lời bằng cách tô vào đáp án đúng) 
1. 5. 9. 
2. 6. 10. 
3. 7. 11. 
4. 8. 12. 
A. Trắc nghiệm (3 điểm). 
Câu 1. Tập hợp Ước của 6 là 
A. Ư(6)={1;2;3;6}. B. Ư={0;1;2;3;6}. C. B(6)={1;2;3;6}. D. B={1;2;3}. 
Câu 2. Kết quả của lũy thừa 12022 là
A. 2022. B. 1. C. 0. D. 1011. 
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. 8 . B. 2,5 . C. 8 . D. 5 . 
Câu 4. Số đối của (– 20) là
A. – 20. B. 2... KỲ 1 
Môn: Toán 6 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên HS : Lớp: 
Giám thị 1 Giám thị 2 
STT: 
SBD:  Phòng thi: . Ngày: . /../  
Số phách: 
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 
STT: 
Số phách: 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
A B C D 
 Số học sinh đạt điểm 9 là
A. 6. B. 9. C. 3. D. 7. 
Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? 
A. Những môn họ...án được 
 2016 
2017 
2018 
2019 
2020 
: 10 xe. : 5 xe. 
Em hãy cho biết tổng số xe bán được từ năm 2016 đến năm 2020. 
A. 26. B. 62. C. 260. D. 26,5. 
0 1-1
A
Câu 12. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 
98 000 000 người. Dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 
là 
A. 7980.10 người. 
B. 6980.10 người. 
C. 798.10 người. 
D. 698.10 người. 
B. Tự luận (7 điểm). 
Câu 1. (1,5 điểm) 
a) Liệt kê các số nguyên ...biểu thức: M = 9 732 4 8 :8 . 
b) Thực hiện phép tính: (– 42) – 59. 
c) Tìm x biết: x – 12 = 6. ( –4). 
Câu 4. (0,75 điểm) 
a) Hãy vẽ hình vuông ABCD với cạnh bằng 4cm. 
b) Hãy vẽ tam giác đều MNP với cạnh bằng 3cm. 
(HS vẽ hình tại đây) 
Câu 5. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê về số điểm 10 trong tuần của lớp 6D như sau: 
Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu 
Số điểm 10 21 6 12 12 9 
a) Ngày nào lớp 6D đạt nhiều điểm 10 nhất? Ngày nào lớp 6D đạt ít điểm 10 nhất? 
b) Hãy hoàn thành... chiếc cốc = số túi trà. 
Theo đề bài ta có: x=BCNN(10;8) 
10 = 2.5 
 8 = 23 
BCNN(6;8)= 2 .53 = 40 
Vậy số hộp trà: 40:8=5 hộp 
Số hộp bộ cốc: 40:10=4 bộ 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
3 a M)=32 4 −8 :89 7 
 =32.4−82 
=128−64 = 64 
b) -101 
 c x) − = −12 6.( 4) 
 − =−x 12 24 
 =− +x 24 12 
 =−x 12 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
4 a) Theo tình hình thực tế bài làm của HS. 
b) Theo tình hình thực tế bài làm của HS. 
0,25 
0,5 
5 a) - Ngày lớp 6D đạt nhiều điểm ...các số tự 
nhiên. Số 
nguyên tố. 
Ước chung và 
bội chung 
1 
0,25đ 
1 
0,5đ 
 1 
1,0đ 
 1 
1,0đ 
2 
Số 
nguyên 
Số nguyên âm 
và tập hợp các 
số nguyên. 
Thứ tự trong 
tập hợp các số 
nguyên 
1 
0,25đ 
1 
0,5đ 
1 
0,25đ 
3,0 
Các phép tính 
với số nguyên. 
Tính chia hết 
trong tập hợp 
các số nguyên 
1 
0,25đ 
1 
0,5đ 
1 
0,25đ 
2 
1,0đ 
3 
Các hình 
phẳng 
trong 
thực tiễn 
Tam giác đều, 
hình vuông, 
lục giác đều. 
1 
0,25đ 
 1 
0,75đ 
1,2...Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ 
nhận thức 
Nhận 
biết 
Thông 
hiểu 
Vận 
dụng 
Vận 
dụng 
cao 
SỐ - ĐAI SỐ 
1 Tập hợp 
các số tự 
nhiên 
Số tự nhiên. 
Các phép tính 
với số tự 
nhiên. Phép 
tính luỹ thừa 
với số mũ tự 
nhiên 
Nhận biết: 
– Nhận biết được phép 
tính luỹ thừa với số mũ tự 
nhiên. 
Thông hiểu: 
– Thực hiện được các 
phép nhân và phép chia hai 
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ 
tự nhiên. Vận dụng: 
– Giải quyết được 
những vấn đề thực tiễ...hợp, không quen thuộc). 
2 Số nguyên 
Số nguyên âm 
và tập hợp các 
số nguyên. 
Thứ tự trong 
tập hợp các số 
nguyên 
Nhận biết: 
– Nhận biết được số 
nguyên âm, tập hợp các số 
nguyên. 
– Nhận biết được số đối 
của một số nguyên. Thông 
hiểu: 
– Biểu diễn được số 
nguyên trên trục số. 
1TN 
1TL 
1TN 
Các phép tính 
với số nguyên. 
Nhận biết : 1TN 
1TL 
1TN 
2TL 
 Tính chia hết 
trong tập hợp 
các số nguyên 
– Thực hiện được các 
phép tính: cộng, trừ, trong tập 
hợ...một số yếu tố cơ bản 
(cạnh, góc, đường chéo) của hình 
chữ nhật, hình thoi, hình bình 
hành, hình thang cân. 
1TN 
 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ 
XÁC SUẤT 
4 Một số yếu 
tố thống kê 
Thu thập và tổ 
chức dữ liệu. 
Nhận biết: 
– Nhận biết được tính hợp lí của 
dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. 
2TN 
Mô tả và biểu 
diễn dữ liệu 
trên các bảng, 
biểu đồ. 
Nhận biết: 
– Mô tả được các dữ liệu ở 
dạng: bảng thống kê; biểu đồ 
tranh Thông hiểu: 
– Lựa chọn và biểu diễn 
được dữ

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_th_thcs_va_thpt_van_l.pdf