Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH và THCS Tây Úc

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tính

 A. B. C. D.

Câu 3. Số nào sau đây là bội của

 A. B. C. D.

Câu 4. Tìm số đối của số .

 A. B. C. D.

Câu 5. Số nào sau đây ước của

 A. B. C. D.

Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của tam giác đều?

 A. Ba cạnh bằng nhau. B. Ba góc bằng nhau và bằng

 C. Ba góc bằng nhau. D. Có 3 đỉnh.

Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn khẳng định sai?

 A. AB song song DC. B. AB = CD.

 C. Có bốn góc vuông. D. AB = BC = CD = DA.

 

docx 14 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH và THCS Tây Úc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH và THCS Tây Úc

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH và THCS Tây Úc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Q3 22-23
TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1

Số tự nhiên (24 tiết)
1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1
 (TN1)
0,25 đ 


1
(TL1)
0 ,5





2,5 
(25%)

2. Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
 (TN2)
0,25 đ







3.Tính chia hết tro...ác đều, hình vuông, lục giác đều.
1 
(TN6)
0,25đ








1,5
(15%)

2. Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
1 
(TN7)
0,25đ


1
(TL8)
0,5đ

1
(TL9)
 0,5đ



4
Một số yếu tố thống kê. (10 tiết)
1. Thu thập và tổ chức dữ liệu, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
2
(TN8)
0,25 đ


1
(TL10)
0,75đ



(*)

2,25
(22,5%)
2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
2
(TN9)
0,25 đ
1
 (TL11)
 0,5đ
1
(TN12)
0,25đ







3. Hình thành và giải q... trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.

TN1
TL1


Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính
Vâ...t được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.

TN2



Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp...n được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).

TN3
TL2


TL3

TL4
2
Số ng...ng tập hợp các số nguyên
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề t...c, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
 Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
TN6



Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Nhận biết
– Mô ...yết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên..

TN7

TL8

TL9

MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4
Một số yếu tố thống kê
Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
Nhận biết:
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.

...ết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
Nhận biết: 
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...).
Thông hiểu: 
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
Vận ...hương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 2. Tính 
	A.	B.	C. 	D. 
Câu 3. Số nào sau đây là bội của 
 	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tìm số đối của số . 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Số nào sau đây ước của 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của tam giác đều?
 A. Ba cạnh bằng nhau. 	 B. Ba góc bằng nhau và bằng 
 C. Ba góc bằng nhau.	 D. Có 3 đỉnh.
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn khẳng định sai?
 A. AB song son

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_th_va_thcs_tay_uc.docx