Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hai Bà Trưng

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 diểm)

Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào phần trả lời phía dưới:

Câu 1: Cho tập hợp A = {x */ x 4}. Tập hợp A viết bằng cách liệt kê phần tử là:

A. A = {0; 1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3}

C. A = {1; 2; 3; 4} D. A = {1; 2; 3}

Câu 2: Kết quả của phép tính 36 : (15 – 32) . 2 là:

A. 12 B. 8

C. 2 D. 3

Câu 3: Trong các số sau, số nào là bội của 12:

A. 112 B. 121

C. 144 D. 414

Câu 4: Số đối của –21 là:

A. 0 B. –21

C. 21 D. 12

Câu 5: Số 7 có các ước trong tập hợp số nguyên là:

A. 1; 7 B. –1; 1; –7; 7

C. –1; –7 D. –1; 1; 0; –7; 7

Câu 6: Hình có 3 cạnh và 3 góc bằng nhau là:

A. Hình tam giác đều B. Hình lục giác đều

C. Hình vuông D. Hình thang cân

Câu 7: Hình thoi có:

A. Bốn góc bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

C. Hai đường chéo bằng nhau D. Ba đường chéo chính

 

docx 15 trang Đặng Luyến 03/07/2024 16560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hai Bà Trưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hai Bà Trưng

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 -  Trường THCS Hai Bà Trưng
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG
HỌ TÊN: 	
Lớp:	 STT:	
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Ngày thi: //
SỐ THỨ TỰ
MÔN: 
Thời gian:  phút
(Đề thi có  trang)
Số ký danh
Chữ kí Giám thị 1
Chữ kí Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ

ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
 	 .

Chữ kí Giám Khảo 1
Chữ kí Giám Khảo 2
Số mật mã

Số thứ tự
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2022 – 2023
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 diểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào phần trả lời phía dưới:
Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ*/ x ⩽ 4}. Tập hợp... đều	B. Hình lục giác đều
C. Hình vuông	D. Hình thang cân
Câu 7: Hình thoi có:
A. Bốn góc bằng nhau	B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau	D. Ba đường chéo chính
Câu 8: Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lý trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách đội văn nghệ lớp 6A
STT
HỌ VÀ TÊN
1
Nguyễn Minh Hoàng
2
minhuyen@gmail.com 
3
Trần Gia Lâm
4
Nguyễn Kim Châu
5
38420372
6
Hồ Thị Thanh
Các số thứ tự chứa điểm không hợp lý là:
A. 2; 6	B. 2; 3
C. 5; 6	D. 2; 5
Câu 9: 
Biểu đồ...	D. –2022; –11; –6; 0; 2020	
Câu 12: Bảng thống kê sau xếp loại hạnh kiểm học sinh lớp 6A
Xếp loại hạnh kiểm
Tốt 
Khá
Trung bình
Số học sinh
25
15
3
Số học sinh lớp 6A có hạnh kiểm từ khá trở lên là:
A. 15	B. 25
C. 40	D. 43
PHẦN TRẢ LỜI
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Câu 11.
Câu 12.
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Viết giá trị tương ứng trong hệ thâp phân của các số La Mã: XIX; XXVII
Bài 2: (0,5 điểm) Liệt kê các số hợp số nhỏ hơn 11
Bài 3:...ẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm; BC = 3cm. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
Bài 9: (0,5 điểm) Một con diều hình thoi có cạnh là 5dm và có hai đường chéo lần lượt là 6dm và 8dm. Tính chu vi và diện tích con diều.
Bài 10: (0,75 điểm) Xếp loại học lực của học sinh tổ 1 lớp 6B được ghi lại trong bảng dữ liệu sau:
Kh
Kh
G
Kh
G
TB
G
Kh
(G: giỏi; Kh: khá: TB: trung bình)
Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên.
Bài 11: (0,5 điểm) Cho biểu đồ cột sau:

Em hãy cho biết:
a) Thôn n...D
12. C

II. TỰ LUẬN
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1 (0,5đ)
XIX = 19; XXVII = 27
0,25đ x 2
2 (0,5đ)
4; 6; 8; 9; 10
0,5đ
3 (0,75đ)
M chia hết cho 2 và 5 ⇒ b = 0
a + 7 + 2 + 0 = a + 9
vậy để M chia hết 9 thì a = 9 (a ≠ 0)
0,25đ x 3
4 (1,0đ)
Số hs của trường là BC(36, 40, 45) + 1
36 = 22 . 32; 40 = 23 . 5; 45 = 32 . 5 .BCNN(36; 40; 45) = 23 . 32 . 5 = 360
BC (36; 40; 45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; 1440; }
Số học sinh trong khoảng 1000 đến 1100 và khi xếp các hàng đều thừa 1 em nên số hs là: 1080 + 1 =...hơn thôn Bắc: 21 – 12 = 9 (Tấn)
0,25đ
0,25đ

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Q3 22-23
TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1

Số tự nhiên (24 tiết)
1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1
 (TN1)
0,25 đ 


1
(TL1)
0 ,5





2,5 
(25%)

2. Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhi... phẳng trong thực tiễn (10 tiết)
1. Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
1 
(TN6)
0,25đ








1,5
(15%)

2. Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
1 
(TN7)
0,25đ


1
(TL8)
0,5đ

1
(TL9)
 0,5đ



4
Một số yếu tố thống kê. (10 tiết)
1. Thu thập và tổ chức dữ liệu, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
2
(TN8)
0,25 đ


1
(TL10)
0,75đ





2,25
(22,5%)
2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
2
(TN9)
0,25 đ
1
 (TL11)
 0,5đ
1
(TN12...hiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.

TN1

TL1


Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính
TN2



Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
Nhận biết :
– Nh... được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được số đối của một số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Thông hiểu:
– So sánh được hai số nguyên cho trước.

TN4
TL5

TN11
TL6


Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép ...óc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
TN6






Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Thông hiểu 
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề th

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_hai_ba_trung.docx