Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 20 ∈ BC (4; 10) B. 36 ∈ BC (14; 18)
C. 45 ∈ BC (4; 5; 15) D. 30 ∈ BC (5; 7; 10)
Câu 2: Quan sát các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân.
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3 D. Hình 2.
Câu 3: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:
A. N B. Z C. N* D. z
Câu 4: Kết quả của phép chia: 345 : (-5) bằng bao nhiêu?
A. 69 B. -69 C. 340 D. 350
Câu 5: Quan sát bảng dữ liệu ban đầu cho biết điểm kiểm tra giữa kì I môn Toán
của các bạn trong tổ 1 lớp 6C, rồi chọn đáp án đúng.
7 3 8 9 6 7
9 6 10 5 4 8
A. Tổ 1 lớp 6C có 10 học sinh.
B. Số bạn đạt điểm 8 là 3 bạn.
C. Số bạn dưới 5 điểm là 1 bạn.
D. Số bạn đạt điểm từ 7 trở lên chiếm hơn nữa tổng số bạn trong tổ.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi
UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN HỌC - LỚP: 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi lại đáp án vào bài làm. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 20 ∈ BC (4; 10) B. 36 ∈ BC (14; 18) C. 45 ∈ BC (4; 5; 15) D. 30 ∈ BC (5; 7; 10) Câu 2: Quan sát các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân. A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3 D. Hình 2. Câu 3: Tập hợ... số56 ra thừa số nguyên tố là 56 ? A. 23.7 B. 24.7 C. 22.7 D. 22.72 Câu 7: Hình vuông có chu vi là 36cm. Cạnh của hình vuông đó là A. 36cm B. 9cm C. 6cm D. 4cm Câu 8: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5 Câu 9: Giá trị của biểu thức ( -3456 ) – ( 2000 – 3456) là A. 3456 B. 2000 C. -2000 D. -3456 Câu 10: Cho các số nguyên: 1; 3; -3; -5. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. -3 < -5 < 1 < 3 B. -5 < -3 < 1 < 3...) (1,0 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a. 2 – 602 x (0,5 điểm) b. 13 5x (0,5 điểm) c. 1 20 200.15x (1,0 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) Một trường A có sân trường hình chữ nhật (như hình vẽ): Biết chiều dài là 30 mét, chiều rộng là 20 mét và 4 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2 mét. a. Tính chu vi của sân trường. (0,5 điểm) b. Tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường). (0,5 điểm) c. Nhà trường muốn trồng cỏ toàn bộ phần sân chơi. Nhà trường phải trả bao nhiê...c: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN HỌC - LỚP: 6 ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đáp án A D B B D A B D C B B A II. Phần tự luận (7,0 điểm): ĐÁP ÁN Thang điểm Câu 1: (1,5 điểm) Tính hợp lí: a) ( 36) 26 ( 7) 27 ( 36) ( 7) 26 27 0,25 43 53 = 10 0,25 3 3 34) . 75 5 . b (-4) 30 . (( -4)) 34) . 75 5 30( 0,25*2 64.10...0,5 Câu 4: (1,5 điểm) a) Tổ 1 và tổ 2 có 20 học sinh 0,5 b) Điểm số 7 8 9 10 Học sinh đạt được 4 5 6 5 0,25x4 Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh: 2 10 2 3n n Ta có: 2 3 13 2 3n n Vì 2 3 2 3n n nên 13 2 3n Suy ra 2 3 (13) 2 3 1;13; 1; 13 2;8;1; 5 n Ö n n 0,25 0,25 -HẾT- *Lưu ý: Học sinh làm cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm. UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN HỌC - LỚ...N (21 Tiết) Số nguyên âm và tập hợp số nguyên 1 (TN 3) 0,25đ 5,75 57,5 % Thứ tự trong tập hợp số nguyên 1 (TN 10) 0,25đ 1 (TL 2b) 0,5đ Phép cộng và phép trừ hai số nguyên 2 (TN 9,12) 0,5đ 2 (TL 1a, 2a) 1,0đ Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên 3 (TN 4,8,11) 0,75đ 2 (TL 1b, 2c) 2,0đ 1 (TL 5) 0,5đ 3 CÁC HÌNH PHẲNG TRONG Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – 1 (T...0% 100 % 100 % Tỉ lệ chung 60% 30% 100 % 100 % B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GHK I – TOÁN 6 TT Chương / Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1 SỐ TỰ NHIÊN (24 tiết) Bội chung. Bội chung nhỏ nhất – Nhận biết được bội chung của hai số. 1 (TN 1) 0,25đ Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. – Nhận biết được cách phân tích một số ra... số nguyên. 2 (TN 9, 12) 0,5đ Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất để thực hiện các phép tính. – Vận dụng được để tìm được các số nguyên x. 2 (TL 1a, 2a) 1,0đ Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên Nhận biết: – Nhận biết được cách tính phép nhân và phép chia trong số nguyên. 3 (TN 4,8,11) 0,75đ Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất để thực hiện các phép tính. – Vận dụng được để tìm được các số nguyên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_le_loi.pdf