Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 510 : 58

A. 252 B. 580 C. 52 D. 2518

Câu 2: Số La Mã XX biểu diễn số tự nhiên:

A. 21 B. 20 C. 10 D. 50

Câu 3: Số nào chia hết cho 2:

A. 301 B. 304 C. 117 D. 289

Câu 4: Giá trị của biểu thức 23.5 là:

A. 40 B. 30 C. 45 D. 20

Câu 5: Số đối của số -7 là:

A.

1

7

 B.

1

7

 C. 7 D. 14

Câu 6: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là:

A. N B. N* C. Z D. Z*

Câu 7: Tập hợp ước của số -4 là:

A. {1; -1; 2; -2; 4; -4} B. {1; 2; 4}

C. {-1; -2; -4} D. {0; 1; 2; 4}

pdf 8 trang Đặng Luyến 03/07/2024 14920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2022 – 2023 
TT 
Chương/ 
Nội dung/Đơn vị kiến 
thức 
Mức độ đánh giá 
Tổng % 
điểm Chủ đề 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
TNKQ 
TL 
1 
Số tự 
nhiên 
Các phép tính với số tự 
nhiên. Phép tính luỹ 
thừa với số mũ tự 
nhiên 
Thứ tự thực hiện phép 
tính trong tập hợp số 
tự nhiên 
Tìm x biết 
4 
(TN1,2
,3,4) 
4 
(TL 
1a,1b,3
a, 3b ) 
 20 
Ước chung lớn nhất 
Bội chu...6) 
20 
Tổng 12 2 5 1 1 
Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% 
Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 
2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 6 
TT Chủ đề Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
Nhận biết Thông 
hiểu 
Vận 
dụng 
Vận 
dụng cao 
 TN TL TN TL TN TL TN TL 
1 Số tự nhiên 
Các phép 
tính với số tự 
nhiên. Thứ 
tự thực hiện 
các phép tính 
 Nhận biết: 
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép 
tính. 
Thông hiểu : 
– Thực hiện được các phép tính:...hung 
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên 
– Vận dụng được kiến thức bội chung nhỏ 
nhất giải quyết bài toán thực tế. 
 2 
2 Số nguyên 
Số nguyên 
âm và tập 
hợp các số 
nguyên. Thứ 
tự trong tập 
hợp các số 
nguyên 
Nhận biết ; 
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các 
số nguyên. 
– Nhận biết được số đối của một số nguyên. 
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 
nguyên. 
-Tìm ước của số nguyên âm 
4 1 
3 
Một số yếu 
tố thống 
kê 
Thu thập, 
phân loại, 
biể...ận dạng được tam giác đều, hình thoi. 
Vận dụng 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 
với việc tính chu vi và diện tích của các hình 
đặc biệt nói trên. 
4 1 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 
Trường THCS Nguyễn Huệ MÔN TOÁN – LỚP 6 
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép tính 510 : 58 
A. 252 B. 580 C. 52 D. 2518 
Câu 2: Số La Mã XX biểu diễn số tự n... sau là: 
A. 40 cm B. 26 cm C. 31 cm D. 34 cm 
Câu 10: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau: 
A. Hình thang B. Hình bình hành 
C. Hình thoi D. Hình chữ nhật 
Câu 11: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm. Diện tích của hình thoi là: 
A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 14 cm2 D. 28 cm2 
Câu 12: Hình nào dưới đây là tam giác đều: 
A. B. C. D. 
II. Tự luận: (7 điểm) 
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) (-298) + 630 + 70 + 298 b) {1200 : [318 – (52 – 7)]}. 2 – 120 ...iểm tra môn Toán của các bạn lớp 6A. 
Em hãy lập bảng thống kê tương ứng 
10 8 6 6 6 6 6 6 8 6 
8 8 8 9 4 8 6 4 6 6 
9 4 4 6 8 6 8 10 9 8 
Câu 6: (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m với lối đi hình 
bình hành rộng 2m. 
a) Tính diện tích lối đi của mảnh vườn. 
b) Tính diện tích mảnh vườn không tính lối đi. 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 – 2023) 
MÔN TOÁN LỚP 6 
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đáp án C B...âu 4: (1 điểm) 
Gọi x là số quyển tập cô giáo đã mua 
Theo đề bài ta có : 
x 15, x 18 ; x  20 và 300 < x < 400 
nên x là BC(15,18,20) và 300 < x < 400 
15 = 3.5 
18 = 2.32 
20 = 22.5 
BCNN(15,18,20) = 22.32.5 = 180 
0,5 
BC(15,18,20) = B(180) = {0;180;360;540;} 
300 < x < 400 nên x = 360 
Vậy số quyển tập cô giáo đã mua là 360 quyển. 
0,5 
Bài 5: (2 điểm) 
Điểm Số bạn đạt 
10 2 
9 3 
8 9 
6 12 
4 4 
Bài 6: (1 điểm) 
a/ Diện tích lối đi: 30.2 = 60 (m2) 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_nguyen_hue.pdf