Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Tân Thới Hòa
Câu 1. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 2. Trong các số 323; 7422; 248; 6853; số chia hết cho 3 là
A. 323 B. 7422 C. 248 D. 6853
Câu 3. Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao B. 6 ngôi sao C. 1 ngôi sao D. 2 ngôi sao
Câu 4. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. 5 B. 4 C. –5 D. –4
Câu 5. Trong các số sau, số nào là ước của 12:
A. 24 B. 8 C. 6 D. 0
Câu 6. Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; 7; -7; 0; -1.
A. – 7; - 3 ; - 1; 0 ; + 4 ; 7. B. 7; +4; 0; -1; -3; -7.
C. 7; -7; +4; -3; -1; 0. D. 0; -1; -3; +4; - 7; 7.
Câu 7. Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác si mét, biết rằng ông sinh năm -287 và ông mất năm -212.
A. -75 B. 75 C. 74 D. -74
Câu 8. Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Các cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Tân Thới Hòa
UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG THCS TÂN THỚI HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn Toán – Lớp 6 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (chọn câu trả lời đúng nhất) (3,0 điểm) Câu 1. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 2. Trong các số 323; 7422; 248; 6853; số chia hết cho 3 là A. 323 B. 7422 C. 248 D. 6853 Câu 3. Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừ... ông mất năm -212. A. -75 B. 75 C. 74 D. -74 Câu 8. Hình thoi không có tính chất nào sau đây? A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Các cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 9. Hình vuông ABCD với cạnh AB = 15 cm. Độ dài cạnh CD là: A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm. Câu 10. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 6cm. Chu vi của tam giác ABC là A. 12 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 24 cm. Câu 11. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phả...iểm) Tìm số đối của các số sau : -10 ; 24 ; + 6 ; 0 Cho tập hợp . Hãy viết tập hợp A dưới dạng liệt kê. Viết tập hợp các số tự nhiên là ước của 12 Một tòa nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng G được đánh số là tầng 0). Một thang máy đang ở tầng 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi sau cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy? Bài 2. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính [(85 - 5) : 23 + 52].2 – 40 Tìm x biết: Bạn Mai có một số kẹo trong khoảng từ 200 đến 300 viên. Khi bạn chia số kẹ...kê và cho biết có bao nhiêu học sinh đạt điểm từ trung bình trở lên (từ 5 điểm trở lên). ------------- Hết ------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn Toán – Lớp 6 Năm học 2022 – 2023 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B C D C A B D A C D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a (0,5đ) Số đối của các số -10 ; 24 ; + 6 ; 0 là 10 ; -24 ; -6 ; 0 0,5 1b (0,5đ) A={ -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4; 5 } 0,5 1c (0,5đ) Ư(...8;10;12) = 23 . 3 . 5= 120 BC(8;10;12) = B(120) = {0 ; 120 ; 240 ; 360 ; 480 ; ... } Vì nên a = 240 Vậy có 240 viên kẹo. 0,25 0,25 0,25 3a (0,5đ) Chiều dài mảnh vườn là 320 : 16 = 20 m 0,5 3b (0,75đ) Chu vi mảnh vườn là (20 + 16).2 = 72 (m) Chi phí rào kẽm gai là 3 .72. 10 500 = 2 268 000 đồng 0,75 4a (0,5đ) Bảng thống kê Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 1 3 4 2 2 2 2 4 0,5 4b (0,5đ) Số HS đạt điểm từ trung bình trở lên là 4 + 2 + 2 + 2 + 2 + 4 = 16 học sinh 0,5 KHUNG MA TRẬN ...tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 1 (TN4) 0,25đ 1 (TL1a) 0,5đ 2 (TN5,6) 0,5đ 1 (TL1b) 0,5đ 2,75 Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên 1 (TN7) 0,25đ 1 (TL1d) 0,75đ 3 Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1 (TN11) 0,25đ 1 (TN12) 0,25đ 2,0 Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 1 (TN10) 0,25đ 1 (TL3) 1,25đ 4 Một số yếu tố thống kê. (...hép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép ch...i giản. Thông hiểu: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2TN (TN1,2) 1TN (TN3) 1TL (TL1c) 1TL (TL2c) 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. – Nhận biết...ông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_tan_thoi_hoa.docx