Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 138−(32.17 −32.12):(−2 −90 )
b) (162 −379)−(408−379 +250)+(608−162)
c) −615.196 + 2.196 −387.196
Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x biết:
a) 2.(x +15)−35 =105
b) 21+2.(5− x) = 33
c) x 6, x 5, x 3 và 300 x 320 .
Câu 3. (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 400 đến 500 em. Khi xếp mỗi hàng
gồm 8 hoặc 12 hoặc 15 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 .
Câu 4. (1 điểm) Bạn Việt Thắng lên kế hoạch tập thể dục để tăng cường sức khỏe cho mùa kiểm tra học
kì I sắp tới. Cứ cách 1 ngày bạn ấy sẽ chạy bộ 1 giờ quanh khu công viên nhà bạn ấy. Bạn bắt đầu
chạy vào ngày thứ Bảy 1/10 / 2022 . Hỏi lần chạy lần thứ 3 , lần thứ 45 của bạn ấy rơi vào thứ
mấy trong tuần?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán - Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày Kiểm tra: 29/12/2022 Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) ( ) ( )2 2 0138 3 .17 3 .12 : 2 9 − − − − b) ( ) ( ) ( )162 379 408 379 250 608 162− − − + + − c) 615.196 2.196 387.196− + − Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x biết: a) ( )2. 15 35 105x+ − = b) ( ) 321 2. 5 3x+ − =...ấy trong tuần? Câu 5. (1 điểm) Công trình măng non của một lớp 6 là làm một tủ sách nhỏ tại lớp. Mỗi bạn sẽ đóng góp một cuốn sách. Bảng dữ liệu ban đầu về các loại sách của 30 thành viên trong lớp đã đóng góp như sau: T V A V KHTN T KHXH T A KHTN KHTN V T A T KHXH A V KHXH T A KHXH KHTN T A V T A T V Viết tắt: T:Toán – V:Văn – A:Anh văn – KHTN: Khoa học tự nhiên – KHXH:Khoa học xã hội. Hãy lập bảng thống kê. Câu 6. (2 điểm) a) Hình bên gồm bao nhiêu hình vuông? b) Tính diệ...) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 0138 3 .17 3 .12 : 2 9 138 (9.17 9.12) : 2 1 138 9(17 12) : 3 138 9.5 : 3 138 45 : 3 93: ( 3) 31 − − − − = − − − − = − − − = − − = − − = − = − (0,25 x 4) b) ( ) ( ) ( )162 379 408 379 250 608 162− − − + + − ( ) ( ) ( ) 162 379 408 379 250 608 162 162 162 379 379 408 608 250 0 0 200 250 50 = − − + − + − = − + − + + − + − = + + − = − (0,25 x 4) c) 615.196 2.196 387.196− + − (0.25đx2) ( )196 615 2 387= − + − (... x và300 320x . (0.25x3) ( )6, 5, 3 6,5,3x x x x BC BCNN(12,5,7)=30 và 300 320x Vậy x=300 Câu 3. (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 400 đến 500 em. Khi xếp mỗi hàng gồm 8 hoặc 12 hoặc 15 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6. LỜI GIẢI Gọi x là số học sinh khối 6 của trường ( ),400 500x N x (0,25x4) Ta có: ( )8, 12, 15 8,12,15x x x x BC 38 2= , 212 2 .3= , 15 3.5= ( ) 38,12,15 2 .3.5 120BCNN = = ( ) ( ) 8,12,15 120 0;120;240;360;480;...x BC B = = ...hứ 45 rơi vào ngày 89, Mà 89 7.12 5= + Nên rơi vào thứ Bảy ( )5 1+ − ngày là ngày Thứ Tư. Câu 5. (1 điểm) Công trình măng non của một lớp 6 là làm một tủ sách nhỏ tại lớp. Mỗi bạn sẽ đóng góp một cuốn sách. Bảng dữ liệu ban đầu về các loại sách của 30 thành viên trong lớp đã đóng góp như sau: T V A V KHTN T KHXH T A KHTN KHTN V T A T KHXH A V KHXH T A KHXH KHTN T A V T A T V Viết tắt: T:Toán – V:Văn – A:Anh văn – KHTN: Khoa học tự nhiên – KHXH:Khoa học xã hội. Hãy lập bảng th...- Nhóm 6 I. Nội dung: 1. Thống nhất nội dung thi HK1 khối 6. Số học: Hết Chương II: Số nguyên Thống kê và Xác suất: Hết bài 2: Biểu diễn dữ kiện trên bảng Hình học: Hết Chương III: HÌnh học trực quan (Các hình học trong thực tiễn) 2. Cấu trúc đề thi: Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) Thứ tự thực hiện phép tính (có liên quan đến lũy thừa trên N) b) Qui tắc dấu ngoặc, giao hoán, kết hợp. c) Nhân phân phối phép nhân đối với phép cộng...ung ma trận KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Khối: 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Số tự nhiên Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. Vận dụng UC, UCLN, BC, BCNN trong giải quyết các bài toán thực tiễn. Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấ...% 3 2,5đ; 25% 3 3,5đ; 35% 3. Thông kê và xác suất Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1đ ; 10% 1 1đ; 10% 5. Hình học Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc bi
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_thpt_chuyen_tran_dai.pdf