Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Thoại Ngọc Hầu
Câu 1. (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
2; 7; 0; 42; 2; 9; 15.
Câu 2. (2 điểm) Tính hợp lí ( nếu có):
a) (68).33+(68).42+( 68).25 b) 121 [56+2.(43-318)]
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) 57 + x = 18 b) -155-( 17+2x )=20
Câu 4. (0,5 điểm) Tìm ước chung lớn nhất của 96 và 180.
Câu 5. (1 điểm) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 12 học sinh, 15 học sinh hay 28 học sinh lên một ô tô đều vừa đủ không thừa một ai. Tính số học sinh đi tham quan của trường, biết rằng số học sinh khoảng từ 800 đến 1000 em.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Thoại Ngọc Hầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học cơ sở Thoại Ngọc Hầu
UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ CHÍNH THỨC (GỒM 2 TRANG) THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Cho tập hợp M = {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13}.Chọn câu sai. A. 5 ∉M B. 10 ∈M C. 14 ∉M D. 14 ∈M Câu 2. Điểm R ở hình dưới biểu diễn số nguyên nào? A. – 6 B. 6 C. –1 D. 1 Câu 3. Nếu x ⋮ 5 và x ⋮ 7 thì: A. x∈BCNN5,7. B. x=BCNN(5,7). C. x=BC5...(-18) là 18. Câu 8. Biển báo nào sau đây là hình vuông. A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Câu 9. Trong hình bình hành có A. Hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Hai đường chéo song song với nhau. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 10. Một hệ thống siêu thị thống kê số lượng thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 được cho ở biểu đồ tranh phía dưới. Tháng Số lượng thịt lợn Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 ...g để diễn tả lần lượt 2 tình huống: Thưởng 3 điểm trong một cuộc thi đấu và tàu ngầm đang ở thấp hơn mực nước biển 45 m A. -3; -45 B. +3; -45 C. 3; 45 D. -3; + 45 II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1. (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -2; 7; 0; -42; 2; -9; 15. Câu 2. (2 điểm) Tính hợp lí ( nếu có): a) (-68).33+(-68).42+(- 68).25 b) - 121- 56+2.43-318 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) 57 + x = 18 b) -155- 17+2x =20 Câu 4. (0,5 điểm) Tìm ước chung lớn nhất của 96 và ...ợc 6 m2 bức tường và giá một lít nước sơn là 220 000 đồng. Câu 7. (1,5 điểm) Hãy đọc dữ liệu từ biểu đồ tranh dưới đây. Số xe ô tô bán được theo năm của cửa hàng A Năm Số xe bán được 2016 2017 2018 2019 2020 2021 Chú thích: (=15 xe, = 3 xe) a. Lập bảng thống kê tương ứng về số xe ô tô bán được theo năm của cửa hàng A. b. Năm nào cửa hàng A bán được ít xe ô tô nhất? c. Năm 2017 bán nhiều hơn năm 2016 bao nhiêu chiếc? d. Tổng số xe ô tô đã được bán ra ở cửa hàng A từ năm 2016 đến năm...68.33+42+25 =-68.100 =-6800 0,5 0,25 0,25 1,0 0,5 0,5 b) - 121- 56+2.43-318 =-121-56+2.-275 =-121-56+-550 =-121--494 =373 0,25 0,25 0,25 0,25 Không làm Câu 3 (1 đ) a) 57 + x = 18 x=18-57 x=-39 0,25 0,25 0,5 0,5 b) -155- 17+2x =20 17+2x=-155-20 17+2x=-175 2x=-175-17 2x=-192 x= -192:2 x=-96 0,25 0,25 Không làm Câu 4 (0,5 đ) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 96=25.3 180 =22. .32.5. Thừa số nguyên tố chung : 2; 3 ƯCLN(96,180) = 22.3 =12 0,25 0,25 ...ham quan của trường là 840 học sinh 0,25 0,25 0,25 0,25 Không làm Câu 6 (0,5 đ) Diện tích của bức tường hình chữ nhật: 70.60 = 4200 (dm2) = 42 (m2) Số tiền chủ nhà cần để sơn bức tường là: (42:6). 220 000 = 1 540 000 (đồng) 0,25 0,25 Không làm Câu 7 (1,5 đ) a. Bảng thống kê Số xe ô tô bán được theo năm của cửa hàng A Năm Số xe bán được 2016 45 2017 48 2018 81 2019 66 2020 75 2021 93 b. Năm 2016 cửa hàng A bán được ít xe ô tô nhất. c. Năm 2017 bán nhiều hơn 2016 : 48 - 45= 3 (ch... độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên (24 tiết) Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1 (TN 1) 0,25đ 20% Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 1 (TN 2) 0,25đ 1 (TL2) 0,5đ 1 (TL7) 1,0đ 2 Số nguyên (14 tiết) Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 4 (TN3,4,5,6) 1,0đ 1 (...ác bảng, biểu đồ. 1 (TN12) 0,25đ 1 (TL5) 1,5đ Tổng: Số câu Điểm 10 2,5 1 0,5 2 0,5 4 3,5 1 2,0 1 1,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp các số tự nhiên Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết đư... số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết trong tập Nhận biết : hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước ch...hức hợp, không quen thuộc). 1 TL (TL7) 1,0 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 2 TN (TN 3,4) – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1 TN (TN 5) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1 TN (TN 6) 1 TL (TL1) – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn 1TN (TN 7) Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_trung_hoc_co_so_thoai.docx