Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời bên dưới
Câu 1: Ước của 21 là các số nào?
A. 1; 21 C. 1; 3; 7; 21
B. 1; 3; 21 D. 0 ; 21 ; 42 ; 84;
Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 21 B. 31 C. 51 D. 81
Câu 3: Chọn ý SAI trong các ý sau:
A. Số đối của – 11 là 11 C. Số đối của 1 là – 1
B. –15 và +15 là hai số đối nhau D. Số đối của +19 là 19
Câu 4: Chọn ý ĐÚNG trong các ý sau:
A. ℤ = { ; −2 − 1; 0; +1 ; +2; } C. ℤ = { 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; }
B. ℤ = { 0; −1 ; −2 ; −3; −4; } D. ℤ = { −3; −2; −1; 0; +1 ; +2 ; +3 }
Câu 5: Chọn ý SAI trong các ý sau:
A. +7 > – 19 B. – 12 > – 13 C. 5 > – 9 D. – 10 > – 2
Câu 6: Trong các hình sau:
1/ Hình vuông. 2/ Hình chữ nhật. 3/ Hình thoi. 4/ Tam giác đều.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu
Trang - 1 UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU ĐỀ KIỂM TRA HK I – NH 2022-2023 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút HỌ TÊN: LỚP: SỐ TT: SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 ĐIỂM Chữ ký GK SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời bên dưới Câu 1: Ước của 21 là các số nào? A. 1; 21 C. 1; 3; 7; 21 B. 1; 3; 21 D. 0 ; 21 ; 42 ; 84; Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 21 B. 31 C. 51 D.../ Hình thoi. 4/ Tam giác đều. Hình nào có tất cả các góc trong hình bằng nhau? A. Hình 2 và 3. C. Hình 1, 2 và 4 B. Hình 1 và 3. D. Hình 1, 2, 3 và 4 Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm. Tính CD. A. CD = 8 cm. B. CD = 4 cm. C. CD = 16 cm. D. CD = 8 dm. Câu 8: Cho hình thoi MNPQ có MN = 11 cm, tính chu vi hình thoi. A. 44 dm. C. 44 cm2. B. 44 cm. D. 44 cm3. Câu 9: Cho hình vuông MNPQ có độ dài cạnh MN = 8 cm. Tính diện tích hình vuông MNPQ. A. 32 cm2. B. 16 cm2. C. 64 c...à trả lời câu hỏi: Tốc độ chạy trung bình của một số động vật Con vật Tốc độ (km/h) Chó sói 69 Ngựa vằn 64 Sơn dương 98 Thỏ 56 Hươu cao cổ 51 Báo gấm 112 Con vật nào chạy chậm nhất? A. Sơn dương B. Thỏ C. Hươu cao cổ D. Ngựa vằn Phần trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,75 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 93.73 + 93.27 ................................................ .......................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... c/ 6. [46 + 36: (15 − 6)] + 72 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ................................ ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... .............................................................................. ............................................... ............................................... c/ x = BCNN(28, 42) ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .............................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Trang - 4 HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHẦN PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Bài 5: (1 điểm) Một mặt bàn được trang trí như hình sau: Mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 80 cm, ...................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........
File đính kèm:
- de_kiem_tra_i_mon_toan_6_truong_thcs_hoang_dieu.pdf