Định hướng Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6

Số tự nhiên (24 tiết) Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính

luỹ thừa với số mũ tự nhiên

 Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung

Số nguyên (20 tiết) Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

 Các phép tính với số nguyên.

(giới hạn nội dung đến bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên)

Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.

 Hình chữ nhật, Hình thoi,

hình bình hành, hình thang cân.

Một số yếu tố thống kê. (10 tiết) Thu thập và tổ chức dữ liệu.

 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.

(giới hạn nội dung đến bài 3: Biểu đồ tranh)

Tổng: Sốcâu

Điểm

 

docx 5 trang Đặng Luyến 03/07/2024 17640
Bạn đang xem tài liệu "Định hướng Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Định hướng Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6

Định hướng Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1

Số tự nhiên (24 tiết)
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1 (TN1)
0,25đ


2 (TL4,5)
1,0đ





3,0
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
1 (TN2)
0,25đ
1 (TL1) 0,5đ





1 (TL11) 1,0đ

2

Số nguyên ...


4
Một số yếu tố thống kê. (10 tiết)
Thu thập và tổ chức dữ liệu.
2
(TN7,8)
0,5đ








1,5
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
(giới hạn nội dung đến bài 3: Biểu đồ tranh)

1
(TL12) 0,5đ

 1
(TL13) 0,5đ




Tổng:	Sốcâu
Điểm
8
2,0
4
2,0

6
3,0

2
2,0

1
1,0

10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nh...ừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

2TL (TL4,5)


Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tínhtoán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tựnhiên.
Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.




– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen th...n lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.




Vận dụng cao:
–Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số tự nhiên



1TL (TL11)
2
Số nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
1TN
(TN4)



– Nhận biết được số đối của một số nguyên.
1TN (TN3)



– Nhận biết đượ...yết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).


1TL
 (TL6)

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Các hình phẳng trong thực tiễn
Tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều
Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.

1TN (TN5)




Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình b

File đính kèm:

  • docxdinh_huong_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_6.docx