Giáo án dạy thêm môn Toán 6 (Cánh Diều) - Ôn tập giữa kì I

1.Yêu cầu cần đạt:

- Ôn tập củng cố cho học sinh về tập hợp các số tự nhiên, các phép toán cộng trừ nhân chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, các bài toán về quan hệ chia hết, số nguyên tố, ƯCLN, BCNN

2.Năng lực:

- Vận dụng linh hoạt các kiến thức về tập hợp, tính toán, chia hết để làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao.

3. Phẩm chất:

- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs.

- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.

 

doc 10 trang Đặng Luyến 02/07/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán 6 (Cánh Diều) - Ôn tập giữa kì I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án dạy thêm môn Toán 6 (Cánh Diều) - Ôn tập giữa kì I

Giáo án dạy thêm môn Toán 6 (Cánh Diều) - Ôn tập giữa kì I
Ngày soạn: 3/8/2021
Ngày dạy: ( GV: Trần Thủy) 
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1.Yêu cầu cần đạt:
- Ôn tập củng cố cho học sinh về tập hợp các số tự nhiên, các phép toán cộng trừ nhân chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, các bài toán về quan hệ chia hết, số nguyên tố, ƯCLN, BCNN
2.Năng lực:
- Vận dụng linh hoạt các kiến thức về tập hợp, tính toán, chia hết để làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao.
3. Phẩm chất:
...c của chương I và chương II sgk toán 6 tập 1 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu. 
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong phiếu 01;
-Thời gian 18 câu = phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm (nếu cần)

Hs: hoạt...chương I và chương II sgk toán 6 tập 1 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02;03
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu . 
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong phiếu 02;03
-Thời gian 10 bài = phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Nhận nhiệm vụ
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm (nếu cần)

Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp ( A4...an từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 04: 
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 04: Bài tập tự học lên nhóm Zalo của lớp
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
Phhs: Cập nhật nhóm học
Cho con chép đề vào vở Tự học và bám sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa 
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.

-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức onli...V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Em hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp M = {x/ xN; 5x9} . Cách viết khác của tập hợp M Là :
 A. M= {6;7;8;9} B. M ={5;6;7;8} C. M={6;7;8} D. M={ 5;6;7;8;9}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6;..;100} là:
 A. 49 B. 50 C. 100 D . 99
Câu 3: Kết quả phép tính 75.77:74 là: 
 A . 716 B. 78 C. 75 D. 79 
Câu 4: Số la mã XVI có giá trị là : 
 A. 15 B. 14 C. 16 D. 8
Câu 5: Hiệu 3.5.8 – 35 chia ... = 50
 A. x= 11 B. x = 10 C. x= 8 D. Một kết quả khác.
Câu 10. Cho 8.(x -3)= 0. Số x bằng :
 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3.
Câu 11: Cho A = {a,b}. Cách viết nào sau đây đúng?
 A. {a} A B. b A C. {a} A D. {c} A
Câu 12: Lũy thừa 33 có giá trị bằng: 
 A. 6 B. 9 C. 18 D. 27
 Câu 13: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
 A. {1;2;3;5} B. {3;4;5} C. {3;5;7;11} D. {5;7;9;11}
 Câu 14: Kết quả phép tính 55.59 bằng: 
 A. 545 	 B. 514 	C. 2514 	D. 1014 
Câu 15: Cho 5x : 21 = 0. Số x bằng :
 A. 1 B. 2 C. ... số nào chia hết cho 9 ?
4) Các số nào chia hết cho 5 ? 
Câu 2 :Viết tập hợp:
1) Tất cả các số nguyên tố lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. 
2) Tất cả các hợp số nhỏ hơn 10.
3) Tất cả các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 10 và nhỏ hơn 50.
4) Tất cả các số tự nhiên không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
Câu 3 . 
 1) Tìm ƯCLN(12, 18) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
 2) Tìm BCNN(8, 12) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Câu 4 . 
	1) Tìm các ước chung lớn h... 3

1) Ta có: ; 
 ƯCLN(12, 18) = 2. 3 = 6
2) Ta có: ; 
 BCNN(8, 12) = = 24
Câu 4

1) Ta có: ; 
 ƯCLN(96, 144) = 48
 ƯC(96, 144) = Ư(48) = 
 Các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144 là: 12; 16; 24; 48.
2) Ta có: ; 
 BCNN(15, 9) = 45
 BC(15, 9) = B(45) = 
 Các bội chung nhỏ hơn 150 của 15 và 9 là: 0; 45; 90; 135.
Câu 5

1) Gọi số học sinh của khối 6 là a, điều kiện: .
Theo bài ra: ; ; và 
 BC(2, 3, 11) và 
Ta có: BCNN(2, 3, 11) = 2. 3. 11 = 66;
 BC(2, 3, 11) = B(66) = 
Do suy ra a = 132. Vậy số ...có 3 chữ số:
	1) Chia hết cho 9.
	2) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
	Câu 5 .
	1) Tìm số tự nhiên n để 5.n không là hợp số.
	2) Tích của hai số tự nhiên m và n là 30, tìm m và n biết 2m > n.
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 03
Câu
Đáp án
Câu 1

1) = 20.(10 + 11)
 = 20. 21 = 420
2) = 8 + 9
 = 17
3) = 8. 18 – 8. 8
 = 8.(18 – 8) = 8. 10 = 80
4) = a 
Câu 2
 
1) Vì 12 chia hết cho 3 nên để A chia hết cho 3 thì n phải chia hết cho 3
Vậy n 
2) Vì 12 chia hết cho 2 nên để A không chia hết c... ) là ( 30; 1); ( 15; 2); ( 10; 3); ( 6; 5); ( 5; 6)

PHIẾU ĐỀ SỐ 04
Câu 1: 
a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
7; 19; 27; 35; 43.
b) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 24 và 36
Câu 2: : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2 x - 9 = 35 : 5 b) 
Câu 3 : Khối 6 của một trường THCS có khoảng từ 100 đến 200 học sinh khi xếp hàng 8; hàng 10; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 4 : : Tìm tất cả các số tự nhiên a và b, sao cho a. b = 18 và a > b
Câu 5: 

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_mon_toan_6_canh_dieu_on_tap_giua_ki_i.doc