Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập chương II

1. Về kiến thức

- Ôn tập tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết và số nguyên tố, hợp số

- Ôn tập về ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất

2. Về năng lực

- Năng lực chung:

 + Năng lực tự học: Đọc đề bài, trả lời các câu hỏi trong phiếu bài tập, câu hỏi trên lớp.

+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: học sinh trình bày vấn đề, lắng nghe phân tích, thảo luận nhóm.

+ Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến bài học.

- Năng lực chuyên biệt:

+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ, Tuy duy và lập luận toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ phương tiện học toán.

+ Năng lực đặc thù bài học: Năng lực tính toán, NL phân tích dữ kiện bài toán và vận dụng kiến thức đã học, suy luận logic trình bay được bai toán có lời văn

 

docx 17 trang Đặng Luyến 02/07/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập chương II

Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập chương II
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tên bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊUPPTCD631
1. Về kiến thứcPPTCD631PPTCD631
- Ôn tập tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết và số nguyên tố, hợp số
- Ôn tập về ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
2. Về năng lực
- Năng lực chung:
 + Năng lực tự học: Đọc đề bài, trả lời các câu hỏi trong phiếu bài tập, câu hỏi trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: học sinh trình bày vấn đề, lắng nghe phân tích, thảo luận nhóm.
+ N...rách nhiệm với thành quả của cá nhân, tập thể; không đỗ lỗi cho người khác.
+ Trung thực: Học sinh biết tôn trọng kết quả của bản thân, tôn trọng lẽ phải; thật thà, ngay thẳng trong học tập và làm việc, lên án sự gian lận.
+ Chăm chỉ: Chăm làm, ham học, có tinh thần tự học, nhiệt tình tham gia các công việc của tập thể, tinh thần vượt khó trong công việc.
+ Nhân ái: Yêu con người, yêu cái đẹp của toán học, tôn trọng sự khác biệt, ý kiến trái chiều; sẵn sàng học hỏi, hòa nhập và giúp đỡ mọi ng...g, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất, cách tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của gv và hs
Nội dung kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
 Gv y/c hs trả lời câu hỏi: 
- Câu 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
- Câu 2: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 
- Câu 3: Nêu khái niệm ước và bội? Cách tìm ước và bội của một số?
- Câu 4: Thế nào là số nguyên tố, hợp số ?
- Câu 5: Phát biểu định nghĩa ước chung, bội chung...đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. 
Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
Câu 2: 
- Dấu hiệu chia hết cho 	
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho và chỉ những số đó mới chia hết cho .
-Dấu hiệu chia hết cho 
Các số có chữ số tận cùng là 
 hoặc thì chia hết cho và chỉ những số đó mới chia hết cho .
Chú ý: Các số chia hết cho cả 2 và là ...à bội
 Cách tìm bội của số : nhân lần lượt với các số 
 Cách tìm ước của số : lần lượt chia cho các số tự nhiên từ đến để xét xem chia hết cho những số nào. Khi đó các số ấy là ước của .
Câu 4:
• Số nguyên tố là số tự nhiên lơn hơn , chỉ có hai ước là và chính nó.
• Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn hai ước.
Câu 5: 
- Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Kí hiệu tập hợp các ước chung của và là ƯC. Ví dụ: ƯC
- Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tấ...hú ý
- ƯC của các số là ước của ƯCLN của các số đó.
- Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
Câu 7: 
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Kí hiệu bội chung nhỏ nhất của và là 
- Cách tìm bội chung nhỏ nhất
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố;
Bước 2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng;
Bước 3. Lập tích các thừa số...
- Đối với bài chia hết cho các số khác (chẳng hạn chia hết cho , cho ,...) thì ta tách số để đưa về các số 
- Chú ý: Nếu mà thì ; 
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho để giải các bài tập liên quan
b) Nội dung: Hs làm các bài tập 
c) Sản phẩm: Hs chứng minh được 
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1:
Y/c hs làm bài 1: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có ...hết cho vì ; .
+Vì nhưng ; nên ta xét .Từ đó 

Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Y/c hs làm bài 2: Tìm các chữ số 
 để:
a) chia hết cho cả 
b) chia hết cho cả 
c ) chia hết cho 
d) chia hết cho và 
? Em hãy nêu cách làm?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 
- Hs tìm đk để số đó chia hết cho trước rồi tìm đk để nó chia hết cho 
- Hs làm việc cá nhân, trình bày vào vở
Bước 3: Báo cáo thảo luận 
Hs lần lượt lên bảng làm bài,hs dưới lớp nhận xét, bổ xung
Bước 4: Kết luận, nhận định 
GV chốt lại cách làm...m bài
Bước 3: Báo cáo thảo luận 
Gv gọi đại diện 2 nhóm lên bảng làm bài, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định 
GV chốt lại cách làm bài tâp 3
Bài 3
a) Ta có: ( c/s ) có tổng các chữ số bằng nên chia hết cho . Mặt khác chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5
b) Ta có: ( c/s ) có tổng các chữ số là nên chia hết cho . Mặt khác chữ số tận cùng là nên chia hết cho 
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Y/c hs làm bài 4: Cho 
. Chứng minh rằng:
a) A chia hết cho ;
b) A chia hết cho ...n thừa số chia hết cho . Khi đó:
Từ đó A chia hết cho .
c) Tương tự câu b) ta có:
Từ đó A chia hết cho .
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Y/c hs làm bài 4: Chứng tỏ rằng tích 
là một số chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n
? Em hãy nêu cách làm?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 
- Hs xét các trường hợp của n khi chia cho 
- Hs làm việc cá nhân, trình bày vào vở
Bước 3: Báo cáo thảo luận 
Gv gọi 1 hs lên bảng làm bài, hs dưới lớp nhận xét, bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định 
- GV chốt lại cách làm 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_day_them_so_hoc_6_ket_noi_tri_thuc_bai_on_tap_chuong.docx