Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
1. Về kiến thức
- HS khắc sâu được các công thức tính tỉ số của 2 số, tỉ số của 2 đại lượng, tỉ số phần tram của 2 số, tỉ số phần tram của 2 đại lượng
- Kĩ năng: HS vận dụng các các kiến thức trên vào làm các dạng bài tập điển hình và giải một số bài tập vận dụng thực tế theo các cấp độ cụ thể.
2. Về năng lực
2.1 Năng lực chung
- Năng lực ngôn ngữ: Từ các kiến thức toán học học sinh phát biểu chính xác định nghĩa toán học, biết sử dụng ngôn ngữ toán học vào đời sống.
- Năng lực giao tiếp: Học sinh chủ động tham gia và trao đổi thông qua hoạt động nhóm.
- Năng lực hợp tác: Học sinh biết phối hợp, chia sẻ trong các hoạt động tập thể.
2.2 Năng lực chuyên biệt:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: HS giải thích được mối liên hệ giữa hai đại lượng phụ thuộc lẫn nhau.
- Năng lực giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học: HS biết áp dụng kiến thức vào bài toán thực tế.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học: HS biết Sử dụng máy tính cầm tay để tính toán.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
Ngày soạn: / / 20 Tên bài dạy: ÔN TẬP TỈ SỐ, TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - HS khắc sâu được các công thức tính tỉ số của 2 số, tỉ số của 2 đại lượng, tỉ số phần tram PPTCD631PPTCD631của 2 số, tỉ số phần tram của 2 đại lượng - Kĩ năng: HS vận dụng các các kiến thức trên vào làm các dạng bài tập điển hình và giải một số bài tập vận dụng thực tế theo các cấp độ cụ thể. 2. Về năng lực 2.1 Năng lực chung - Năng lực ngôn ngữ: Từ các kiến thức toán...thực tế. - Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học: HS biết Sử dụng máy tính cầm tay để tính toán. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ, miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Chuyên cần vận dụng kiến thức vừa học vào làm các bài tập về nhà. - Tính chính xác, kiên trì, trung thực. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, máy chiếu đa vật thể, máy chiếu projector, - Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, phiếu học tập III.... của và là (10) c) Sản phẩm: Bài làm của HS d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS điền vào chỗ trống được được khẳng định đúng: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS làm cá nhân, ghi đáp án tương ứng mỗi câu vào vở Bước 3: Báo cáo thảo luận - GV gọi lần lượt các HS trả lời mỗi ý - HS khác nhận xét Bước 4: Kết luận, nhận định - GV chốt đáp án. - GV chốt lại kiến thức cần ghi nhớ I. Nhắc lại kiến thức - Tỉ số của hai số ...iên và học sinh Nội dung 3. Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động 3.1: Dạng 1. Tính tỉ số của hai số, tỉ số của hai đại lượng a) Mục tiêu: HS tính được tỉ số của hai số, tỉ số của hai đại lượng theo từng cấp độ b) Nội dung: Phiếu bài tập: Dạng 1. Tính tỉ số của hai số, tỉ số của hai đại lượng Bài 1. Tính tỉ số của: a) m và 100 cm b) h và 22 phút Bài 2. Tìm tỉ số của hai số a và b, biết: a) a =m; b = 80cm b) a = 0,3 tạ; b= 15kg Bài 3. Tìm tỉ số của hai số...làm của HS d) Tổ chức thực hiện: HĐ của GV – HS Nội dung Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS đọc đề bài 1 và 2 - H1: Nêu lại cách tìm tỉ số của hai số - H2: Nêu lại cách tính tỉ số của hai đại lượng. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS thảo luận nhóm 3-4 trả lời các câu hỏi của GV - Các nhóm làm bài vào bảng phụ hoặc phiếu học tập Bước 3: Báo cáo thảo luận - 1 nhóm trình bày bài làm - Các nhóm nhận xét bài Bước 4: Kết luận, nhận định - GV chốt kết quả và cho điểm - HS...a GV - HS làm bài cá nhân, GV mời 1 HS làm trên bảng Bước 3: Báo cáo thảo luận - HS thảo luận, nhận xét bài làm trên bảng - Các nhóm nhận xét bài Bước 4: Kết luận, nhận định - GV chốt kết quả - HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài Bài 3. Tìm tỉ số của hai số a và b, biết: ; tạ ; Hướng dẫn giải a) b) c) d) Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS đọc đề bài 4 - H1: Trước khi tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp thì ta phải làm gì? Lên bảng thực hiện - H2: T...n tốc của người đi bộ và người đi xe đạp. Hướng dẫn giải 50m= 0,05 km 1h = 60 phút Vận tốc người đi bộ: km/phút Vận tốc người đi xe đạp km/phút Tỉ số vận tốc người đi bộ và người đi xe đạp Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS đọc đề bài 5 - GV yêu cầu học sinh đọc phần làm mẫu - H1: Tính ý a - H2: Tính ý b - H3: Tính ý c - H4: Tính ý d Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS hoạt động cá nhân làm các ý vào vở - Các cá nhân học sinh nhận xét bài làm của hs trên bảng Bước 3: Báo c...ề bài 6 - H1: Tính tỉ số tuổi hiện nay của con và bố - H2: Trước khi tính tỉ số tuổi của con và bố cách đây 8 năm và sau đây 30 năm ta cần làm gì? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS thảo luận nhóm 3-4 trả lời các câu hỏi của GV - Các nhóm làm bài vào bảng phụ hoặc phiếu học tập Bước 3: Báo cáo thảo luận - 1 nhóm trình bày bài làm - Các nhóm nhận xét bài Bước 4: Kết luận, nhận định - GV chốt kết quả và cho điểm - HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài - GV chốt lại kiế...) Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức vào giải các bài tập b) Nội dung: Phiếu bài tập: Dạng 2: Tìm hai số biết tổng - tỷ; hiệu - tỷ Bài 1. Tỉ số của hai số a và b là . Tìm hai số đó biết rằng tổng của chúng bằng 95. Bài 2. Tỉ số của hai số a và b bằng . Tìm hai số đó, biết rằng . Bài 3. Tỉ số của a và b là , tỉ số của 2 số b và c là .Tính tỉ số của hai số a và c. Bài 4. Tỉ số của hai số bằng . Nếu thêm 35 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng .Tìm hai số đó. Bài 5. Tìm h... Bước 4: Kết luận, nhận định - GV chốt kết quả và cho điểm - HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài - GV chốt lại kiến thức cần ghi nhớ Bài 1. Tỉ số của hai số a và b là . Tìm hai số đó biết rằng tổng của chúng bằng 95. Hướng dẫn giải Tỉ số của hai số a và b là Suy ra => a = . b (1) Tổng của a và b là 95 Suy ra (2) Từ (1), (2) suy ra . b + b = 95 Suy ra Vậy và Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS đọc đề bài 2 - H1: Tóm tắt bài toán, lập công thức - H2: Lên bảng thực hiện
File đính kèm:
- giao_an_day_them_so_hoc_6_ket_noi_tri_thuc_bai_on_tap_ti_so.docx