Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Phép cộng và phép trừ số nguyên

1. Về kiến thức

- HS được ôn lại các nội dung lý thuyết cần thiết về cộng trừ số nguyên.

- HS hiểu được các quy tắc cộng trừ các số nguyên cùng dấu và khác dấu.

+ Quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu.

+ Quy tắc cộng các số nguyên trái dấu.

+ Tính chất của các phép cộng các số nguyên.

+ Phép trừ các số nguyên.

- HS vận dụng được các quy tắc cộng trừ các số nguyên, kết hợp thành thạo với tính chất của phép cộng số nguyên và thứ tự thực hiện phép tính để tính được giá trị biểu thức, tính nhanh, tìm được số nguyên x chưa biết, giải quyết được các tình huống xảy ra trong thực tế có liên quan.

2. Về năng lực:

* Năng lực chung:

- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

* Năng lực đặc thù:

- Năng lực giao tiếp toán học: HS hiểu và vận dụng được các quy tắc cộng trừ các số nguyên cùng dấu và khác dấu.

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để vận dụng các kiến thức đã học vào các dạng bài tập từ đơn giản đến phức tạp, các tình huống xảy ra trong thực tế có liên quan.

 

docx 26 trang Đặng Luyến 02/07/2024 600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Phép cộng và phép trừ số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Phép cộng và phép trừ số nguyên

Giáo án dạy thêm Số học 6 (Kết nối tri thức) - Bài: Phép cộng và phép trừ số nguyên
 Ngày soạn: 
Tên bài dạy: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN
I. MỤC TIÊUPPTCD631
1. Về kiến thức
- HS được ôn lại các nội dung lý thuyết cần thiết về cộng trừ số nguyên. PPTCD631PPTCD631
- HS hiểu được các quy tắc cộng trừ các số nguyên cùng dấu và khác dấu.
+ Quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu.
+ Quy tắc cộng các số nguyên trái dấu.
+ Tính chất của các phép cộng các số nguyên.
+ Phép trừ các số nguyên.
- HS vận dụng được các quy tắc cộng trừ các số nguyên, kết hợp thành thạo với tính ch...ăng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp toán học: HS hiểu và vận dụng được các quy tắc cộng trừ các số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa,  để vận dụng các kiến thức đã học vào các dạng bài tập từ đơn giản đến phức tạp, các tình huống xảy ra trong thực tế có liên quan.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ...ng lý thuyết cần thiết về cộng trừ số nguyên.
b. Nội dung: 
- Quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu.
- Quy tắc cộng các số nguyên trái dấu.
- Tính chất của các phép cộng các số nguyên.
- Phép trừ các số nguyên.
c. Sản phẩm: HS nêu được các quy tắc và tính chất về phép cộng trừ số nguyên.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và trái dấu; nêu tính chất của phép cộng các số nguyên và nêu quy tắc trừ h... hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác	.
- Cộng hai số nguyên âm chính là cộng hai giá trị tuyệt đối và đặt dấu “ – “ trước kết quả.
2. Quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu:
- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng .
- Muốn cộng hai số nguyên trái dấu không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) và đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Chú ý: Với mọi số nguyên ta có .
3. Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Tí...nguyên cùng dấu và khác dấu. 
- HS vận dụng được để cộng trừ các số nguyên.
b. Nội dung: 
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Điền dấu “ + “ hoặc “ – “ thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
Bài 4: Viết các số dưới đây thành tổng của hai số nguyên bằng nhau: 
Bài 5: Điền dấu “ >; =; <” thích hợp vào ô trống:
q
 q
 q
 q
c. Sản phẩm: HS làm được các bài 1;2;3;4;5 ở trên.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bước 1: G...à chốt kiến thức
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Lời giải:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 2.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2
- HS đứng tại chỗ phát biểu câu a,b
- HS hoạt động cá nhân câu cdefg, làm bài vào vở
Bước 3: Báo cáo thảo luận 2
- HS lên bảng làm bài
- HS khác làm bài vào vở
Bước 4: Kết luận, nhận định 2
- GV gọi HS khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
- GV nhận xét và chốt kiến thức
Bài 2: Điền dấu “ + “ hoặc “ – “ thích hợp...còn thiếu trong dãy số.
Bài 3: Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
Lời giải:
Vì là dãy số gồm các số nguyên dương chẵn liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị và đang tăng dần độ lớn nên hai số liên tiếp của dãy số trên là 
Vì là dãy số gồm các số nguyên âm liên tiếp hơn kém nhau ba đơn vị và đang giảm dần nên hai số liên tiếp của dãy số trên là 

Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 4.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.
Hướng dẫn hỗ trợ 
- Lấy trị tuyệt đối của số ban đầu c... luận, nhận định 4
- GV chốt kiến thức
Bài 4: Viết các số dưới đây thành tổng của hai số nguyên bằng nhau: 
Lời giải:
Ta có 
Bước 1: Giao nhiệm vụ 5
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 5.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.
Hướng dẫn hỗ trợ 
- Thực hiện phép tính cộng trừ của các số nguyên.
- So sánh đáp án vừa thu được với số nguyên cần so sánh.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 5
- HS hoạt động cá nhân, làm bài vào vở
Bước 3: Báo cáo kết quả 5
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV gọi 1 HS khác nhận xét....n phép tính để tính được giá trị biểu thức)
b. Nội dung: 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
biết 
 biết 
 biết 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
biết 
 biết 
 biết 
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 
Bài 4: Tính giá trị biểu thức 
, biết 
, biết 
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức 
, biết 
, biết 
c. Sản phẩm: HS giải được các bài trên
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 1.
- GV yêu cầu HS su...iết 
Lời giải:
a) Thay vào biểu thức ta có: 
b) Thay vào ta có:
c) Thay vào ta có: 

Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 2.
H: Nêu cách làm bài 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2
- HS hoạt động cá nhân, làm bài vào vở
Đ: - Thay giá trị của x (hoặc y) vào vị trí của x (hoặc y) vào biểu thức)
- Thực hiện phép tính.
Bước 3: Báo cáo kết quả 2
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV gọi 1 HS khác nhận xét.
- HS nhận xét và hoàn thiện bài vào vở.
Bước 4: Kết luận, nhận định 2
- Quy 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_day_them_so_hoc_6_ket_noi_tri_thuc_bai_phep_cong_va.docx