Giáo án dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 28: Số thập phân
Dạng 1.Viết các phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại
Phương pháp giải
Để chuyển phân số thành phân số thập phân ta biến đổi các phân số thành các phân số bằng nó có mẫu là 10;100;1 000.
Để chuyển số thập phân thành phân số thập phân ta xác định số chữ số ở phần thập phân và viết mẫu số của phần số là các số 10,100,1 000. với số chữ số 0 bằng số chữ số ở phần thập phân xác định ở bước 1.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 28: Số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 28: Số thập phân
BÀI 28: SỐ THẬP PHÂN A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phân số thập phân Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 và tử là số nguyên Ví dụ: 2. Số thập phân +) -2,3; -11,4... là số thập phân âm +) 2,3;76,16.... là số thập phân dương +) Số thập phân gồm hai phần Phần số nguyên được viết ở bên trái dấu phẩy Phần thập phân được viết ở bên phải dấu phẩy 3. So sánh hai số thập phân +) Số thập phân âm nhỏ hơn 0 và nhỏ hơn số thập phân dương +) nếu a và b là hai số thập phân dương và a&...thập phân a) ; b) ; c) ; d) ; Bài 2. Viết các phân số , hỗn số sau dưới dạng phân số thập phân và số thập phân a) ; b) ; c) ; d) ; e) Bài 3: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: a) 6,423 b) - 123, 987 Bài 4: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản a) 12,5 b) -0,008; c)- 3,45 Dạng 2. So sánh số thập phân Phương pháp giải a) Để so sánh hai số thập phân dương ta thực hiện theo hai bước sau Bước 1: So sánh phần số nguyên của hai số thệp phân. Số thập...,57 Bài 2: So sánh các phân số sau a) -115,23 và 2,7 b) -167,35 và -29,57 c) -329,43 và -329,17 d) -457,62 và -457,67 Bài 3. So sánh a) 3,000001 và 3 b) 3,9999999 và 4 c) 4,3 và d) 1,7 và Bài 4: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn a) 89,0123; 89.1023; 89,2103; 89, 0213 b) -49,037; -49,307; -49,703 c) -6,27; 6,207; -6,277; 6,027 Dạng 3: Tìm các số chưa biết Phương pháp giải Vận dụng so sánh 2 số thập phân để tìm x Bài 1: Tìm số nguyên x biết a) 123,56 <x ...ệt độ sôi thấp nhất? Bài 2: Dân số và mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gai ở Đông Nam Á được thống kê trong bảng sau Tên quốc gia Dân số ( triệu người) Mật độ dân số( người/) Việt Nam 97,3 314 Thái Lan 69,8 137 Malaysia 32,4 99 Indonesia 273,5 151 Singapore 5,9 8 358 ( theo nguồn Internet) a) Từ bảng trên hãy sắp xếp các quốc gia theo thứ tự tăng dần về dân số b) Từ bảng trên hãy sắp xếp các quốc gia theo thứ tự giảm dần về mật độ dân số Bài 3: Bản tin Vietnamnet ngày 24/01/ 2016 viế... Dạng 1.Viết các phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại Phương pháp giải Để chuyển phân số thành phân số thập phân ta biến đổi các phân số thành các phân số bằng nó có mẫu là 10;100;1 000...... Để chuyển số thập phân thành phân số thập phân ta xác định số chữ số ở phần thập phân và viết mẫu số của phần số là các số 10,100,1 000.... với số chữ số 0 bằng số chữ số ở phần thập phân xác định ở bước 1. Bài 1. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân a) ; b) ; c) ; d) ; Lời giải a)...4,52 c) 134,59 và 134,57 Lời giải a) 523,62 > 65, 79 b) 254,23 134,57 Bài 2: So sánh các phân số sau a) -115,23 và 2,7 b) -167,35 và -29,57 c) -329,43 và -329,17 d) -457,62 và -457,67 Lời giải a) -115,23 < 2,7 b) -167,35 < -29,57 c) -329,43 -457,67 Bài 3. So sánh a) 3,000001 và 3 b) 3,9999999 và 4 c) 4,3 và d) 1,7 và Lời giải a) 3,000001 > 3 b) 3,9999999 < 4 c) 4,3 Nên d) Nên Bài 4: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn a) 89,0123; 8... đó b Các cặp chữ số (a;b) là (1;6). (1;7). (1;8). (1;9). (2;0). (2;1). (2;2). (2;3). (2;4). (2;5). (2;6). (2;7). (2;8). (2;9). Dạng 4. Bài toán thực tế Bài 1: a) chất có nhiệt độ sôi cao nhất là Cacbon dioxide b) Chất cso nhiệt độ sôi thấp nhất là Nito Bài 2: a) Singapore, Malaysia, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia b) Singapore, Việt Nam, Indonesia, Thái Lan, Malaysia Bài 3: Sắp xếp theo nhiệt độ giảm dần: Hà Đông ( Hà Nội), Bắc Giang, Hải Phòng, Đồng Văn ( Hà Giang), Tam Đảo ( Vĩnh P...ố dương C. a và b cùng dấu. D. a và b trái dấu Câu 3: A. Mọi phân số đều viết được viết dưới dạng số thập phân. B. Mọi phân số thập phân đều được viết dưới dạng số thập phân. C. Mọi hỗn số đều được viết dưới dạng số thập phân D. Mọi phân số thập phân đều được viết dưới dạng số thập phân dương. Câu 4: Chuyển phân số thành số thập phân. A. B. C. D. Câu 5: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,34 B. 5,43 C. 5,375 D. 5,75 Câu 6: Phần nguyên của số thập phân -14, 58 l...,2 sao cho mỗi số đều có đủ ba chữ số đã cho và phần thập phân gồm hai chữ số A. 3. B. 4 C.5 D. 6. Câu 13: các số thập phân sắp xếp theo thứ tự tăng dần A. B. C. D. Câu 14: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. -7,25. B. 7,25 C.0,28. D.-0,28. Câu 15: số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: là A. 0. B. 3. C. 4 D. -3 Câu 16: Số nguyên x bé nhất thỏa mãn: A. -1,57 B. 0. C. 157 D. -1 Câu 17: Số thập nào sau đây thỏa mãn A. 0,3 B. 0,21 C.0,11 D.0,01 Câu 18: Bốn gói đường có cân nặn
File đính kèm:
- giao_an_day_them_toan_6_ket_noi_tri_thuc_bai_28_so_thap_phan.docx