Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 13 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

HĐ1: Giới thiệu bài:

Nghe-trình bày đúng đoạn văn về nhà khoa học Xi-ôn-cốp-xki.

HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả:

-Gọi HS đọc đoạn văn trong sgk.

-Yêu cầu HS đọc thầm tìm từ ngữ khó viết:

– Xi-ôn-cốp-xki

– mơ ước, gãy chân, rủi ro, thí nghiệm .

-Đọc viết chính tả

-Đọc cho HS soát lỗi.

-Nhận xét một số bài viết.

HĐ3: Hdẫn làm bài tập:

Bài 2b:

 

doc 19 trang Bảo Anh 12/07/2023 18280
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 13 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 13 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 13 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Tuần 13
 Chủ điểm: "Tôn sư trọng đạo"
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2020
Tập đọc: Người tìm đường lên các vì sao
I. Mục tiêu:
- Hiểu các từ “Thiết kế, khí cầu, sa hoàng, tâm niệm, tôn thờ. Hiểu nội dung: “Ca
ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên các vì sao.
- Đọc đúng tên riêng nước ngoài (Xi-ôn-cốp-xki); biết đọc phân biệt lời nhân vật
và lời dẫn câu chuyện.
* Giáo dục kĩ năng:+ Xác định giá trị+ Tự nhận thức bản thân.
- Làm mọi việc đòi hỏi con người phải có tính kiên trì, nhẫn lại, phải học tập nhà
khoa học vĩ đại người Nga Xi-ôn-cốp-xki.
II. Chuẩn bị: -GV: Đoạn "Từ đầu ... hàng trăm lần"
 Tranh ảnh về kinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ
 -HS: Đọc & tìm hiểu trước nội dung bài học/125-126.
III. Hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5’
15'
10'
8'
2'
1. Bài cũ: Vẽ trứng 
+Đọc bài và trả lời câu hỏi 2 &3.
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
-Người tìm đường lên các vì sao
 HĐ2: Hướng dẫn luện đọc:
-Đọc giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
+Bài chia thành mấy đoạn?	
-Hướng dẫn đọc nối tiếp từng đoạn. 	 
Cho xem tranh khinh khí cầu, tên lửa nhiều tầng, tàu vũ trụ
-Luyện đọc từ khó..., Kết hợp chú giải 
-Nhóm 2 đọc nối tiếp đoạn
-Đọc diễn cảm toàn bài. 
HĐ4: Tìm hiểu bài:
Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1
Đọc đoạn 2,3,4, trả lời câu hỏi 2
+Câu chuyện nói lên điều gì ?
-Ghi bảng, gọi 1 số em nhắc lại.
+Nội dung chính của bài là gì?
HĐ5: Hdẫn HS đọc diễn cảm:
+ Đọc toàn bài với giọng ntn ?
-Hdẫn luyện đọc & thi đọc diễn cảm đoạn từ “Từ đầu ... hàng trăm lần”
-Nhận xét-khuyến khích.
HĐ6: Củng cố, dặn dò:
+Em học được gì qua bài tập đọc trên-Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị bài: Văn hay chữ tốt
2HS thực hiện
HS nhận xét.
QS tranh minh hoạ-Lắng nghe
1HS khá/giỏi đọc- lớp đọc thầm.
Bài chia làm 4 đoạn
Đọc nt đoạn-2lượt. 
Kết hợp nhận xét cách đọc
Luyện đọc từ khó
-1HS đọc, lớp thầm
-Nhóm 2 đọc nối tiếp đoạn
-1HS đọc lại toàn bài, lớp thầm.
Hoạt động nhóm 2
Đại diện nhóm nêu ý kiến:
Nhận xét, bổ sung.
–Sống kham khổ để dành tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Ông kiên trì nghiên cứu và thiết kế thành công tên lửa nhiều tầng, trở thành phương tiện bay tới các vì sao.
–Có ước mơ chinh phục các vì sao, có nghịlực&quyết tâm thực hiện ước mơ
–Người chinh phục các vì sao, Từ mơ ước bay lên bầu trời ...
Phát biểu - lắng nghe
Luyện đọc & thi đọc diễn cảm 
Nhận xét, tuyên dương
HS lắng nghe-Thực hiện.
Toán: Nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan:Làm được các bài: BT1; BT3. *Làm thêm bài 2,4.
- Có ý thức chịu khó tìm tòi và làm bài.
II. Chuẩn bị: -HS: Tìm hiểu bài trước, vở, sách. 
 -GV: Viết sẵn bài tập 1 /71.
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5’
10’
10''
13'
2’
1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính
23 x 78; 230 x 78
 -Nhận xét về kết quả.
2.Bài mới: 
Nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
HĐ1: Cách nhân nhẩm trong trường hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10:
-Giới thiệu phép nhân: 27 x 11 
-Yêu cầu HS đặt tính để tính
-Cho nhận xét kết quả 297 với 27 
-Rút ra kết luận: "Để có 297 ta đã viết 9 (là tổng của 2 và 7) xen giữa 2 chữ số của 27"
-Cho các em lấy một số ví dụ khác.
HĐ2: Nhân nhẩm trong trờng hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10:
-Cho nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên
-Yêu cầu HS đặt tính và tính: 48
 11
 48
 48 
 528
-Nhận xét kết quả, rút ra cách nhân nhẩm
-Cho HS làm miệng 1 số ví dụ
HĐ3: Luyện tập 
Bài 1 :
-Cho trình bày miệng
-Cùng các em nhận xét, tuyên dương
Bài 3:
-Gọi 1 em đọc đề 
-Gợi ý nêu các cách giải 
-Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài. 
-Gọi 2 em lên bảng giải 2 cách.
-Nhận xét, đánh giá.
HĐ5: Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài: Nhân với số có 3 chữ số
HS trình bày
Lắng nghe 
1em lên bảng tính: 27
 x11
 27
 27 
 297
– 35 x 11 = 385
 43 x 11 = 473 ...
- Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và 8 để có tích 4128 hoặc là đề xuất cách khác.
– 4 + 8 = 12
– viết 2 xen giữa 4 và 8 và thêm 1 vào 4, được 528
– 92 x 11 = 1012
 46 x 11 = 506 ...
Trò chơi: Đố bạn
34 x 11 = 374 
95 x 11 = 1045
82 x 11 = 902
1em đọc-Có 2 cách giải
C1: 11 x 17 = 187 (HS)
 11 x 15 = 165 (HS)
 187+165 = 352 (HS)
C2: (17+15) x11=352(HS)
Lắng nghe và thực hiện. 
*Rút kinh nghiệm: ...........................................................................................................................................................................................................................................
Chính tả(nghe-viết): Người tìm đường lên các vì sao
I. Mục tiêu: 
-Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Người tìm đường lên các vì sao
-Làm đúng các bài tập phân biệt các âm chính (âm giữa vần) i/ iê
- Có ý thức luyện viết chính tả thường xuyên.
II. Chuẩn bị: 
-GV: Nội dung BT2b; 3b/127
-HS: Đọc tìm hiểu trước bài viết, vở chính tả.
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5'
25’
8'
2'
1. Bài cũ:
+Viết các từ ngữ có vần ươn/ ương 
-Nhận xét, chữa bài
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
Nghe-trình bày đúng đoạn văn về nhà khoa học Xi-ôn-cốp-xki.
HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả:
-Gọi HS đọc đoạn văn trong sgk.
-Yêu cầu HS đọc thầm tìm từ ngữ khó viết:
– Xi-ôn-cốp-xki
– mơ ước, gãy chân, rủi ro, thí nghiệm ...
-Đọc viết chính tả
-Đọc cho HS soát lỗi.
-Nhận xét một số bài viết.
HĐ3: Hdẫn làm bài tập:
Bài 2b: 
Điền vào ô trống tiếng có âm i hay âm iê:
-Yêu câu thảo luận 
-Gọi đại diện trình bày
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
-Gọi HS đọc lại đoạn văn
Bài 3b. Gọi HS đọc y/c.
-Yêu cầu HS trả lời nhanh
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
+Khi viết tên riêng nước ngoài ta cần viết ntn?
-Nhận xét tiết học. 
-Lưu ý các tiếng có âm i / iê; im /iêm.
-Chuẩn bị bài sau: Chiếc áo búp bê
3 HS lên bảng thi viết đúng:
vườn tược, thịnh vượng, vay mượn, mương máng
HS lắng nghe.
1HS đọc-Lớp theo dõi
Viết từ khó
Nghe-viết bài vào vở
Đổi vở soát bài theo cặp
HS tự chấm bài, chữa lỗi sai.
HS lắng nghe, khắc phục.
1HS đọc, cả lớp theo dõi.
Trao đổi tìm từ cần điền
Đại diện 3 tổ thi trình bày: nghiêm; minh; kiên; nghiệm,.....
1HS đọc, cả lớp theo dõi.
1bạn hỏi - 1bạn trả lời nhanh:
kim khâu; tiết kiệm; tim.
-Viết hoa chữ cái đứng đầu của mỗi bộ phận tạo nên tên riêng đó
HS lắng nghe - thực hiện
*Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................................................................................................................................................
(Sáng)Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020
Tiết 1
 Toán: Nhân với số có ba chữ số 
I. Mục tiêu: 
-Biết cách nhân với số có ba chữ số.
-Tính được giá trị của biểu thức.
+Làm được bài 1a,b, bài 3/72. *Làm thêm bài 1c & 2.
- Có ý thức tự giác khi làm bài.
II. Chuẩn bị: -GV: BT1a,b /73. 
 -HS: Tìm hiểu bài trước, vở, sách. 
III. Hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5’
10'
23'
2’
1. Bài cũ: 
-LPHT tổ chức trò chơi " Đố ai"
-Nhận xét, đánh giá.
2. Giới thiệu bài: 
Cách thực hiện nhân với số có 3 chữ số 
HĐ1: Phép nhân 164 x 123: 
-Ghi bảng phép tính 164 x 123 = ?
-Yêu cầu áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính 
Vậy 164 x123=20172
-Hướng dẫn đặt tính và tính: 
+Lần lượt nhân từng chữ số của 123 x164 theo thứ tự từ phải sang trái 
-Hdẫn cách nhân và cách viết tích riêng
-Cho đặt tính và thực hiện lại phép nhân 164 x 123. 
-Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân. 
HĐ1: Luyện tập , thực hành:
Bài 1a,b
+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
+Các phép tính trong bài đều là các phép tính nhân với số có 3 chữ số các em thực hiện tương tự như với phép nhân 164 x123. 
-Chữa bài, yêu cầu lần lượt nêu cách tính của từng phép nhân. 
-Nhận xét.
Bài 3
-Gọi HS đọc đề bài, yêu cầu các em tự làm
-Nhận xét, đánh giá.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Bài sau: Nhân với số có ba chữ số (tt)/73
Nghe -Trả lời nhanh
Nhận xét- Tuyên dương
HS nghe giới thiệu 
HS tính như sách giáo khoa. 
164 x 123 
=164 x (100 + 20 + 3)
=164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
=16400 + 3280 + 492=20172
HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào nháp: 
 164 
 x 123 
 492 
 328 
 164 
 20172
 HS đọc yêu cầu.
2HS lên bảng làm đặt tính
Cả lớp làm bài vào vở.
a. 248 b. 1163
 x 321 x 125
 248 5815
 496 2326
 744 1163
 79608 145375
HS đọc yêu cầu.
1HS lên bảng làm đặt tính
Cả lớp làm bài vào vở:
Đáp số : 15 625 m2
Nhận xét, sửa chữa.
Lắng nghe và thực hiện. 
*Rút kinh nghiệm:......................................................................................................................................................................................
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc (Thực hiện GT)
I. Mục tiêu: 
-Tiếp tục luyện kể câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt chuyện, nhân vật nói về người có nghị lực, có ý chí vươn lên.
-Hiểu được nội dung ý nghĩa câu chuyện của các bạn.
-Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết hợp với cử chỉ nét mặt, điệu bộ.
-Biết nhận xét đánh giá nội dung truyện, lời kể của bạn.
II. Chuẩn bị: -GV: Đề bài và gợi ý 3 viết sẵn trên bảng
 -HS: Sưu tầm truyện về người có nghị lực, có ý chí vươn lên.
III. Hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5’
5'
10'
18'
2'
HĐ1: Giới thiệu bài: 
Tiết kể chuyện hôm nay lớp mình sẽ thi xem bạn nào có câu chuyện hay, bạn nào kể chuyện hấp dẫn nhất.
HĐ2: Hướng dẫn HS kể chuyện 
a. Tìm hiểu đề bài:
-Gọi HS đọc đề bài.
-Phân tích đề-gạch chân các từ ngữ trọng
 tâm: được nghe, được đọc, có nghị lực
-Gọi HS đọc gợi ý.
-Giới thiệu những truyện em đã được đọc, được nghe về người có nghị lực.
-Khuyến khích HS kể chuyện ngoài sách
+Giới thiệu về câu chuyện em định kể.
-Y/c HS đọc gợi ý 3 trong truyện.
b. Kể trong nhóm:
-HS thực hành kể trong nhóm.
+Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật mình định kể ?
+Kể những chi tiết làm nổi rõ ý chí, nghị lực của nhân vật ?
-Giúp đỡ những em gặp khó khăn.
c. Kể trước lớp:
-Tổ chức cho các em thi kể chuyện
-Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn về các tình tiết & ý nghĩa câu chuyện
-Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay, bạn kể hấp dẫn nhất.
-Tuyên dương
HĐ4:Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe. 
-Nhắc HS luôn ham đọc sách, đọc truyện
-Chuẩn bị bài: Kể chuyện tuần 13/128
 2HS kể, nêu ý nghĩa câu chuyện
Lớp nhận xét, bổ sung
HS lắng nghe
1HS đọc, cả lớp nghe.
HS giới thiệu truyện:
+Lê Duy Ứng trong truyện “Người chiến sĩ giàu nghị lực”
 +Đặng Văn Ngữ trong truyện Người trí thức yêu nước.
+Ngu Cong trong truyện Ngu Công dời núi.
Lần lượt giới thiệu về nhân vật mình định kể.
2HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện với nhau
Thi kể &trao đổi ý nghĩa của truyện
Nhận xét, tuyên dương
HS lắng nghe - thực hiện
Luyện từ và câu: MRVT: Ý chí, nghị lực 
I. Mục tiêu: 
- Biết thêm một số từ nói về ý chí, nghị lực của con người.
- Bước đầu biết tìm từ (BT1), đặt câu (BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng
các từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học.
- Chịu khó tìm hiểu các từ ngữ thuộc chủ điểm.
II. Chuẩn bị:-HS: Đọc trước bài học, sách, vở. 
 -GV: Bảng phụ để các em tìm từ, đặt câu, viết đoạn văn.
III. Hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5'
33'
2'
1. Bài cũ:
+Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, xinh.
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
 MRVT: Ý chí, nghị lực 
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu. 
-Yêu cầu thảo luận, tìm từ. 
-Cho đại diện trình bày
-Gọi nhóm khác bổ sung 
-Nhận xét, kết luận:
a. quyết tâm, bền chí, vững lòng, vững dạ, kiên trì...
b. gian khó, gian khổ, gian lao, gian truân, thử thách, chông gai
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu 
+Yêu cầu tự làm bài - Gọi 1 số em trình bày 
-Gian khổ không làm anh nhụt chí. (DT)
-Công việc ấy rất gian khổ. (TT)
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
+Đoạn văn yêu cầu viết về ND gì ?
+Bằng cách nào em biết được người đó ?
Lưu ý: Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn văn bằng một thành ngữ hay tục ngữ.
-Giúp các em yếu tự làm bài
-Gọi HS trình bày đoạn văn
-Nhận xét, kết luận.
3.Củng cố dặn dò:-Nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài sau: Câu hỏi và dấu chấm hỏi
2HS trình bày
Cả lớp nhận xét
Lắng nghe 
1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
Thảo luận trong nhóm
Trình bày lên bảng
Bổ sung các từ cho nhóm bạn 
Đọc các từ tìm được
1 em đọc.
HS làm VBT.
1 số em trình bày.
Lớp nhận xét.
 1 em đọc.
-Một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.
-Bác hàng xóm của em / người thân của em / em đọc trên báo...
Một số em đọc các câu thành ngữ, tục ngữ đã học hoặc đã biết.
-Suy nghĩ, viết đoạn văn vào vở
5em tiếp nối trình bày đoạn văn
Lớp nhận xét, bình chọn bạn có đoạn hay nhất.
Lắng nghe và thực hiện
Tiết 4
Luyện Tiếng Việt:
I. Mục tiêu: 
 -Đọc và trả lời được các câu hỏi trong các bài tập đọc tuần 13(Vở thực hành trang 57,58)
- Biết thêm một số từ nói về ý chí, nghị lực của con người.(BT 2 trang 67)
II. Chuẩn bị:-GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1,2,3/67-
 -HS: Đọc và tìm hiểu bài học trước, sách, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1. Giới thiệu bài:
HĐ1: Hdẫn thực hành:
Bài 1a: Đọc bài Người tìm đường lên các vì sao-Ông trạng thả diều- và trả lời câu hỏi(Vở thực hành trang 57,58)
-Nhận xét, tuyên dương
Bài 2:
-Xếp các từ ngữ đã cho vào 3 nhóm thích hợp :
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Yêu cầu thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
 -HS làm bài cá nhân
Củng cố dặn dò:-Nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài sau: Câu hỏi và dấu chấm hỏi
HS nối tiếp đọc các yêu cầu .
-HS làm cá nhân
Phát biểu
1HS đọc to yêu cầu, cả lớp theo dõi.
Thảo luận và trả lời câu hỏi.
Lắng nghe và thực hiện
(Chiều)Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020
Tiết 1
Tập đọc: Văn hay chữ tốt
I. Mục tiêu: 
- Hiểu từ ngữ (khẩn khoản, huyện đường, ân hận,...). Hiểu nội dung “Ca ngợi tính
kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát”.
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
* KNS:Xác định giá trị, tự nhận thức bản thân, đặt mục tiêu, kiên định.
- Có ý thức chăm chỉ rèn chữ viết.
II. Chuẩn bị: -GV: Một số vở của HS đạt giải VSCĐ
 -HS: Đọc & tìm hiểu trước nội dung bài/120
III. Hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5’
15'
10'
8’
2'
1. Bài cũ: Người tìm đường lên các vì sao .
-Gọi 2HS đọc và trả lời câu hỏi:
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài: 
"Văn hay chữ tốt"
HĐ2: Hướng dẫn cách đọc:
-Đọc bài giọng từ tốn, phân biệt lời nhân vật
+Bài được chia làm mấy đoạn?
-Gọi HS đọc nt đoạn
-Luyện đọc từ khó: .....
-Kết hợp giải nghĩa một số từ: ....
-Luyện đọc nhóm 2
-Đọc diễn cảm toàn đọc với giọng đọc rõ ràng, nhẹ nhàng thể hiện lời khuyên chí tình
*Xác định giá trị.
HĐ3: Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu đọc đoạn 1 và Câu hỏi 1.
+Thái độ của Cao Bá Quát ra sao khi nhận lời giúp bà cụ hàng xóm ?
-Yêu cầu đọc đoạn 2 và Câu hỏi 2.
+Theo em, khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về, Cao Bá Quát có cảm giác thế nào ?
-Yêu cầu đọc đoạn cuối và Câu hỏi 3.
+Đọc lướt toàn bài và trả lời câu hỏi 4.
+Câu chuyện nói lên điều gì ?
HĐ4: Hdẫn đọc diễn cảm:
-Luyện đọc đoạn "Thuở đi học... sẵn lòng"
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
-Nhận xét, tuyên dương*Lắng nghe tích cực
HĐ5: Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học -Bài sau: Chú Đất Nung
2HS đọc và trả lời câu hỏi:
HS quan sát-lắng nghe.
Lắng nghe
Bài chia làm 3 đoạn
Đ1: Từ đầu ... sẵn lòng 
Đ2: TT ... sao cho đẹp
Đ3: Còn lại
Kết hợp luyện đọc từ khó và giải nghĩa một số từ
Luyện đọc nhóm đôi
Lắng nghe
Thảo luận nhóm 4
1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
Trình bày-Nhận xét, bổ sung:
-Chữ viết rất xấu dù bài văn của ông viết rất hay.
Việc ấy cháu xin sẵn lòng"
-1em đọc, cả lớp đọc thầm.
–Lá đơn ông viết vì chữ quá xấu, ...bà cụ về, không giải oan được.
–Rất ân hận và tự dằn vặt mình
-Sáng sáng, cầm que..chữ cứng cáp. Mỗi tối, viết ....mới đi ngủ
Phát biểu
HS luyện đọc theo cặp.
Thi đọc diễn cảm
Nhận xét, tuyên dương bạn
Lắng nghe-thực hiện.
Tiết 2
Luyện toán:
 I. Mục tiêu:
-Biết cách nhân với số có ba chữ số.
-Tính được giá trị của biểu thức.
-Làm được BT 2,3,4 trang 65 vở thực hành Toán.
II. Chuẩn bị: -GV: Bài tập 12,3,4/65 phấn màu.
 -HS: vở và bút chì để làm bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
25
2'
HĐ1: Thực hành:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
324 x 376 5412 x 458 390 x 405 
802 x 309
-Tổ chức cho HS thực hành và nêu quả.
-Nhận xét, chữa bài-tuyên dương
Bài 3:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.46 x 9 + 46 x 2
b.98 x 4 + 98 x 5 + 98 x 2
HS làm cá nhân
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: HS đọc đề 
-Lần lượt đọc đề/65
-Nhận xét, chữa bài.
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
 -Nhận xét tiết học. 
2HS trình bày
HS nhận xét, tuyên dương
HS theo dõi ,nêu kết quả.
HS đếm khoảng thời gian.
Lắng nghe và thực hiện. 
..................................š&›................................
Tiết 4:
Chia sẻ sách
..................................š&›................................
 (Sáng)Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2020
Tiết 1
Toán: Nhân với số có ba chữ số (tt)
I. Mục tiêu:
-Biết cách với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
-Làm được BT1dòng 1; bài 2a, b dòng 1; bài 4 (chỉ tính chu vi). * Làm các bài còn lại
- Có ý thức tự giác khi làm bài.
II. Chuẩn bị: -GV: BT 1/73
 -HS: Đọc trước bài học & sách, vở.
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5’
13'
20'
2'
1. Bài cũ: Gọi 1HS đặt tính 1c:
 3124 x 213=?
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
Tiếp tục thực hiện nhân với số có 3 chữ số
HĐ2: Phép nhân 258 x 203: 
-Viết lên bảng phép nhân 258 x 203
-Ycầu thực hiện đặt tính để tính. 
-Quan sát giúp đỡ.
+Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai của phép nhân 258 x 203? 
+Vậy nó có ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng không ? 
Lưu ý: Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0 nên ta không viết tích riêng này. Khi viết tích riêng thứ ba phải lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
HĐ2: Luyện tập , thực hành: 
Bài 1: -Yêu cầu HS tự đặt tính và tính 
-Cùng HS nhận xét, đánh giá.
Bài 3:-Gọi HS đọc đề 
-Yêu cầu HS tự làm bài 
-Nhận xét, đánh giá.
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài: Luyện tập
1HS đặt tính, lớp làm nháp.
1c. 3124 x 213 = 665412
Nghe giới thiệu bài.
1HS lên bảng, lớp làm vào nháp. 
 258
 x 203
 774
 000
 516
 52374
-Tích riêng thứ hai toàn gồm những chữ số 0.
-Không. Vì bất cứ số nào cộng với 0 cũngbằng chính số đó.
Thực hiện đặt tính và tính lại phép nhân 258 x 203 theo cách viết gọn vào nháp: 
 258
 x 203
 774
 516 
 52374
3HS lên bảng, lớp làm bài vào vở
 Đổi chéo vở để kiểm tra bài:
a. 159515; b. 173404; c. 264418 
HS đọc đề bài
1HS Tóm tắt và giải bài bảng
Lớp làm vào vở
Nhận xét, chữa bài: Đáp số: 39kg
Lắng nghe và thực hiện. 
Tập làm văn: Trả bài văn kể chuyện 
I. Mục tiêu: 
- Biết rút kinh nghiệm về bài Tập làm văn kể chuyện (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ,
đặt câu và viết đúng chính tả,...).
- Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn.
*HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay.
- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn
II. Chuẩn bị: 
-GV: Một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý... cần sửa chung trước lớp
-HS: Đọc lại đề bài/124.
III. Hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1'
10'
18'
10'
2'
HĐ1: Giới thiệu bài: 
Rút kinh nghiệm về bài văn kể chuyện 
HĐ2: Nhận xét chung bài kiểm tra:
-Gọi HS đọc lại đề bài 
-Nhận xét chung: 
a. Ưu điểm :
-Hiểu đề, biết kể thay lời nhân vật và mở bài theo lối gián tiếp, kết bài có mở rộng 
-Câu văn mạch lạc, ý liên tục. 
-Các sự việc chính nối kết thành cốt truyện rõ ràng. 
-1số em biết kể tóm lược & biểu lộ cảm xúc
-Trình bày rõ 3phần &bài làm ít sai chính tả
b. Tồn tại:
-Một số em còn nhầm lẫn đại từ nhân xưng, -Vài em chưa biết kể bằng lời của1nhân vật
-Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến.
-Ycầu phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi
- Trả vở cho HS
HĐ3: Hdẫn chữa bài:
a.Trao đổi với bạn bên cạnh tìm lỗi để chữa 
-Giúp đỡ các em yếu
b. Học tập bài văn hay, đoạn văn tốt:
-Gọi các em có bài làm tốt đọc đoạn văn hoặc cả bài
-Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng từ, lối diễn đạt, ý hay...
HĐ4:Hdẫn viết lại một đoạn văn:
-Chọn đoạn viết lại: sai nhiều lỗi chính tả, sai câu, diễn đạt rắc rốidùng từ chưa hay chưa phải là mở bài gián tiếp 
-Gọi đọc đoạn văn đã viết lại
-Nhận xét, đánh giá.
HĐ5: Củng cố, dặn dò:
-Ycầu các em viết bài chưa đạt về viết lại
-Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập văn kể chuyện
Lắng nghe
3em đọc lại 3 đề bài.
Đề biết bài yêu cầu gì?
Lắng nghe
Lắng nghe
Nhóm 2 em
Lớp trưởng phát vở.
2 em cùng bàn trao đổi chữa bài.
Đọc đoạn văn / cả bài làm tốt 
Lớp lắng nghe, phát biểu.
Tự viết lại đoạn văn.
Một số em đọc 
Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe và thực hiện. 
*Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................
Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu: 
- Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng (ND Ghi nhớ).
- Xác định được câu hỏi trong một văn bản (BT1, mục III); bước đầu biết đặt câu
hỏi để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trƣớc (BT2, BT3).
*HS khá, giỏi đặt được câu hỏi để tự hỏi mình theo 2,3 nội dung khác nhau.
- Biết sử dụng câu hỏi và dấu chấm hỏi khi làm bài.
II. Chuẩn bị: 
-HS: Đọc và tìm hiểu bài trước, sách, vở.
-GV: Kẻ sẵn bảng theo nội dung BT1/131
III. Hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1'
15'
22'
2'
HĐ1: Giới thiệu bài:
Nêu mục tiêu bài học
HĐ2: Tìm hiểu nhận xét:
Bài 1: - Gọi HS đọc BT1 
-Yêu cầu HS đọc thầm và chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.
Bài 2. 3: - Gọi HS đọc yêu cầu 
-Gọi HS trả lời - Ghi vào bảng.
+Em hiểu thế nào là câu hỏi ?
-Nhận xét, rút ra bài học.
-Gọi HS đọc ghi nhớ bài học.
HĐ3: Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu làm theo nhóm 2
-Chốt lời giải đúng.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
-Mời 1 cặp HS làm mẫu
-Viết 1 câu lên bảng: 1em hỏi và 1 em đáp trước lớp
-Nhóm 2 em làm bài. 
-Gọi 1 số nhóm trình bày trửớc lớp 
-Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Gợi ý: tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn sách cần tìm, ... 
-Nhận xét, tuyên dương
HĐ4: Củng cố dặn dò:
-Thế nào là câu hỏi
 -Nhận xét tiết học
-Bài sau: Luyện tập về cầu hỏi
Lắng nghe
1 em đọc.
Lớp đọc thầm Người tìm đờng lên các vì sao, phát biểu.
1 em đọc. - 1 số em trình bày.
1em đọc lại kết quả
1 em trả lời, lớp bổ sung.
 Lớp đọc thầm và HTL.
1 em đọc.
HS làm bài nhóm2- Nhóm làm bảng 
Trình bày
Lớp nhận xét, bổ sung.
1 em đọc. 
2 em lên bảng làm mẫu
Lớp nhận xét, bổ sung.
2em cùng bàn đặt câu hỏi để trao đổi
Hỏi đáp thành thạo, tự nhiên
Lớp nhận xét, bổ sung.
Tự đặt câu hỏi để hỏi mình.
Nối tiếp trình bày- Lắng nghe
Nhận xét, tuyên dương
1 em nhắc lại Ghi nhớ
Lắng nghe và thực hiện
Luyện Tiếng Việt:
I. Mục tiêu: 
- Xác định được câu hỏi trong một văn bản (BT3)
+Kể lại nội dung chính câu chuyện- Bàn chân kì diệu
II. Chuẩn bị:-GV: Viết sẵn nội dung bài tập 3,4/68
 -HS: Đọc và tìm hiểu bài học trước, sách, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1’
 18'
12'
1. Giới thiệu bài:
HĐ1: Hdẫn thực hành:
Bài 3 :Điền thông tin vào bảng theo yêu cầu
-Yêu cầu thảo luận và tìm đúng.
-Nhận xét, tuyên dương
Bài 4
+Kể lại nội dung chính câu chuyện- Bàn chân kì diệu
-HS làm bài cá nhân
Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học
HS nối tiếp đọc các yêu cầu .
Thảo luận cặp đôi, tìm từ đúng:
,
-HS đọc to, cả lớp theo dõi.
Thảo luận cặp đôi
Phát biểu
Lắng nghe và thực hiện
(Sáng)Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020
Tiết 1
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
-Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số .
-Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.Biết công thức tính ( bằng chữ ) và tính được diện tích hình chữ nhật
+Làm được BT1; BT3 & BT5a/74. *Làm thêm các bài còn lại
- Chịu khó luyện tập thực hành.
II. Chuẩn bị:-GV: Bảng phụ để HS thi làm nhanh.
 -HS: Thuộc các tính chất của phép nhân, cách tính SHCN 
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1’
13'
12'
12'
2'
HĐ1: Giới thiệu bài: 
Luyện tập
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: Đặt tính và tính 
-Các em hãy tự đặt tính và tính 
-Chữa bài và yêu cầu nêu cách nhân nhẩm 345 x 200
 +Nêu cách thực hiện 273 x 24 và 403 x 364 (làm bài bảng con) 
 -Nhận xét, đánh giá
 Bài 3:
+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
-Ycầu làm bài vào vở. 
-Cách nhân nhẩm 365 x 10 và 100 x 18
-Nhận xét, đánh giá
Bài 5: Gọi HS nêu đề bài
-Hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b thì diện tích của hình được tính ntn? 
-Yêu cầu HS làm phần a. 
-Nhận xét, tuyên dương 
HĐ3: Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Nghe giới thiệu bài.
Đặt tính và tính 
HS nhẩm:
 345x 2 = 690 
 Vậy 345x200 = 69 000
2HS lần lượt nêu trước lớp
 1b. 237 1c. 346
 x 24 x 403
 948 1038 
 474 1384
 5688 139438
Tính bằng cách thuận tiện
3HS làm bài bảng phụ
Lớp làm bài vào vở.
a. 142 x 12 + 142 x 18 
 = 142 x (12 +18)
 = 142 x 30= 4260
b. 49 x 365 – 39 x 365 
= 365 x (49 – 39) 
 = 365 x 10 = 3650
c. 4 x 18 x 25 
= 4 x 25 x18 
=100x18 = 1800
1HS đọc-Phân tích đề
2HS làm bảng phụ-Lớp làm vở.
S = a x a
Nếu a = 12 cm , b = 5 cm thì: 
S = 12 x 5 = 60 (cm2)
 Nếu a = 15 m , b = 10 m thì: 
S = 15 x 10 = 150 (m2 )
Lắng nghe và thực hiện. 
Luyện Toán
I. Mục tiêu:
-Tính được giá trị của biểu thức.Tìm thành phần chưa biết của phép tính
-Làm được BT1 2,3,4 trang 66 vở thực hành Toán.
II. Chuẩn bị: -GV: Bài tập 12,3,4/66 phấn màu.
 -HS: vở và bút chì để làm bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
25
2'
HĐ1: Thực hành:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức m x n:
a.m =871;n=452 b. m=680 ; n= 216
-Tổ chức cho HS thực hành và nêu quả.
-Nhận xét, chữa bài-tuyên dương
Bài 2:Tìm x
a.x: 235 = 2435 b. x : 329 = 4948
HS làm cá nhân
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: HS đọc đề 
-Lần lượt đọc đề/68
+Tóm tăt:
+Giải 
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
 -Lần lượt đọc đề/68
+Tóm tăt:
+Giải 
-Nhận xét, chữa bài.
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
 -Nhận xét tiết học. 
2HS trình bày
HS nhận xét, tuyên dương
HS theo dõi ,nêu kết quả.
HS Tự thực hiện
Lắng nghe và thực hiện. 
 X : 310 = 346 (dư 309) 
Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện
I. Mục tiêu: 
- Nắm được một số đặc điểm về văn kể chuyện (nội dung, nhân vật, cốt truyện);
nắm được nhân vật, tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn.
- Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước.
 -Thường xuyên tập kể chuyện theo đề tài cho trước biết kết hợp cử chỉ điệu bộ.
II. Chuẩn bị: -HS: Dàn ý của một bài văn kể chuyện.
 -GV: Gợi ý về văn kể chuyện
III. Hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5’
33'
2'
1. Bài cũ :
+Em hiểu thế nào là kể chuyện?
+Có mấy cách mở bài kể chuyện? 
+Có mấy cách kết bài kể chuyện? 
2. Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài: 
Ôn tập văn kể chuyện
HĐ2: Hdẫn ôn tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-Ycầu trao đổi theo cặp:
+Đề 1,2,3 thuộc loại văn gì?Vì sao em biết?
-Chốt ý kiến
Bài 2,3: Gọi HS đọc yêu cầu
-Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn
a. Kể trong nhóm:
+Ycầu kể chuyện và trao đổi về câu chuyện -Kể chuyện là kể lại chuỗi sự việc có đầu có cuối, có liên quan đến 1 số nhân vật
-Mỗi câu chuyện nói lên điều có ý nghĩa.
+Là người hay các con vật, cây cối, đồ vật... +Hành động, lời nói, suy nghĩ...của nhân vật +Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu 
+Có 2 kiểu mở bài và 2 cách kết bài
b. Kể trước lớp: 
-Tổ chức thi kể 
-Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn theo các gợi ý ở BT3 
-Nhận xét, đánh giá
HĐ4: Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
-Học thuộc các kiến thức cần nhớ về thể loại văn kể chuyện
-Chuẩn bị bài sau: Thế nào là văn miêu tả?
3 em trình bày
Nhận xét, bổ sung.
HS lắng nghe.
1 em đọc.
- 2 em cùng bàn trao đổi-phát biểu.
– Đề 2 là thuộc loại văn Kể chuyện vì nó yêu cầu kể câu chuyện có nhân vật, cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa
+ Đề 1 thuộc loại văn viết thư.
+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.
2 em tiếp nối đọc.
Phát biểu.
2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi, sửa chữa cho nhau theo gợi ý 
HS đọc thầm: *Nhân vật:
được nhân hóa nói lên tính cách nhân vật nói lên tính cách, thân phận nhânvật
*Cốt truyện:Có 3 phần: MĐ-TB-KT
Thi kể.
Hỏi và trả lời về ND truyện
Lắng nghe
Lắng nghe và thực hiện
*Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................
 (Chiều)Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2020
Tiết 3
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
-Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2 dm2, m2 )
-Thực hiện được nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân.
+Làm được BT1; BT2(dòng 1)và BT3/75. *Làm thêm các bài còn lại
-Có ý thức,tự giác thực hành.
II. Chuẩn bị: 
-GV: Viết sẵn BT1/75
-HS: Thuộc cách đổi các đơn vị đo độ dài, đo diện tích, sách, vở, bút chì.
III. Hoạt động dạy học:
T/gian
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
5’
33'
2’
1. Bài cũ: 
-Gọi 3 em giải bài 2/ 74 
1. Bài mới: Luyện tập chung
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: - Gọi HS

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_13_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc