Giáo án Khối 4 - Tuần 17 - Tô Thị Thanh
? Sau khi biết rõ công chúa muốn có " mặt trăng" theo ý nàng, chú hề đã làm gì?
? Thái độ của công chúa ntn khi nhận đợc món quà đó?
? Nội dung chính của đoạn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 17 - Tô Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khối 4 - Tuần 17 - Tô Thị Thanh
Tuần 17 Thứ hai, ngày 28 tháng 12 năm 2020 Buổi sỏng Tiết 1: Tập đọc Rất nhiều mặt trăng I, Mục tiêu: 1, Đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn phân biệt lời ngời dẫn truyện với lời các nhân vật: chú hề, nàng công chúa nhỏ. 2, Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất đáng yêu. II, Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, tranh sgk. III, Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: - Đọc truyện: Trong quán ăn “Ba cá bống” - Nhận xét. 2, Dạy học bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: GV gt và ghi tên bài. 2.2, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a, Luyện đọc: HD đọc - Chia đoạn? - Tổ chức cho hs đọc đoạn. - Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho hs, giúp hs hiểu nghĩa một số từ. - Gv đọc mẫu. b) Tìm hiểu bài : ? Chuyện gì đã xảy ra với cô công chúa? ? Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì? ? Trớc yêu cầu của công chúa nhà vua đã làm gì? ? Các vị đại thần các nhà KH nói vời nhà vua ntn về đòi hỏi của công chúa? ? Tại sao họ cho rằng đó là đòi hỏi không thể thực hiện đợc? ? ND chính của đọan 1 là gì? ? Nhà vua than phiền với ai? ? Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các vị đại thần và các nhà khoa học? ? Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của cô công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với cách nghĩ của ngời lớn? ? Đoạn 2 cho em biết điều gì? ? Sau khi biết rõ công chúa muốn có " mặt trăng" theo ý nàng, chú hề đã làm gì? ? Thái độ của công chúa ntn khi nhận đợc món quà đó? ? Nội dung chính của đoạn 3 là gì? ? Câu chuyện rất nhiều mặt trăng cho em biết điều gì? ? Nêu ND chính của bài? c.HDHS đọc diễn cảm: ? Nhận xét giọng đọc của 3 bạn? - HDHS đọc diễn cảm đọc đúng các câu hỏi, nghỉ đúng tự nhiên giữa câu dài - HDHS đọc diễn cảm đoạn"Thế là chú hề...Tất nhiên là vàng rồi." 3. Củng cố - dặn dò: ? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - NX, VN luyện đọc. Hs đọc truyện. - Hs chia đoạn: 3 đoạn. - Hs đọc nối tiếp đoạn trớc lớp. - Hs đọc đoạn trong nhóm 3. - 1-2 hs đọc toàn bài . - Hs chú ý nghe gv đọc mẫu. - Cô bị ốm nặng. - Công chúa muốn có mặt trăng và nói là cô sẽ khỏi ngay nếu có đợc mặt trăng - .Với tất cả các vịđại thần, các nhà khoa học đến đẻ bàn cách lấy mặt trăng cho công chúa. - Họ nói rằng đòi hỏi đó không thể thực hiện đợc. - Vì nặt trăng ở rất xa, và to gấp hàng nghìn lần đất nớc của nhà vua. * ý 1: Công chúa muốn có mặt trăng, triều đình không biết làm cách nào tìm đợc mặt trăng cho công chúa. - HS đọc đoạn 2. - .chú hề. - Chú hề cho rằng trớc hết phải hỏi xem công chúa nghĩ về mặt trăng ntn đã . Chú hề cho rằng công chúa nghĩ về mặt trăng không gíông ngời lớn. - Mặt trăng chỉ to hơn móng tay của công chúa. Mặt trăng treo ngang ngọn cây.Mặt trăng đợc làm bằng vàng. ý 2: ý nghĩ về mặt trăng của nàng công chúa. - 1 HS đọc đoạn 3 - Chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn,đeo vào cổ. - Công chúa thấy mặt trăng thì sung sớng ra khỏi giờng bệnh chạy tung tăng khắp vờn. í 3: Chú hề đã mang đến cho công chúa nhỏ một” mặt trăng” nh cô mong muốn . - Câu chuyện cho em hiểu rằng suy nghĩ của TEkhác với suy nghĩ của ngời lớn. *ND: Cách suy nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn. - 3HS đọc phân vai( ngời dẫn chuyện, chú hề, công chúa) - HS nêu - Đọc phân vai - Đọc theo cặp - Thi dọc diễn cảm - NX bình chọn bạn đọc hay - Công chúa nhỏ rất đáng yêu.. Các vị đại thần các nhà KH không hiểu TE. Chú hề rất thông minh. TE suy nghĩ khác ngời lớn. Tiết 2: Chớnh tả Mùa đông trên rẻo cao I, Mục tiêu: - Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn miêu tả Mùa đông trên rẻo cao. - Luyện viết đúng các chữ có âm đầu dễ lẫn: l/n. II, Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập . III, Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Dạy học bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Hớng dẫn nghe – viết: - Gv đọc bài viết. - Gv lu ý hs một số chữ dễ viết sai, lu ý cách trình bày bài. - Gv đọc chậm rõ để hs nghe-viết bài. - Gv thu một số bài, chấm, nhận xét, chữa lỗi. 2.3, Hớng dẫn luyện tập; Bài 2a: Điền vào chỗ trống l/n. - Tổ chức cho hs làm bài vào phiếu, vở. - Chữa bài, chốt lại lời giải đúng. 3, Củng cố, dặn dò: - Luyện viết thêm ở nhà. - Chuẩn bị bài sau. - Hs chú ý nghe gv đọc đoạn viết. - Hs đọc lại đoạn viết. - Hs luyện viết các từ dễ viết sai, viết lẫn. - Hs nghe đọc, viết bài. - Hs tự sửa lỗi trong bài. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài. - Một vài hs làm bài vào phiếu. Các từ cần điền: loại, lễ, nổi. Tiết 3: Toỏn Luyện tập I, Mục tiêu: Giúp học sinh rèn kĩ năng: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. Giải bài toán có lời văn. II, Các hoạt động dạy học; 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Hớng dẫn luyện tập: Bài 1:Đặt tính rồi tính. GV: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. - Tổ chức cho hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: GV: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. - Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài. - Chữa bài, nhận xét. 3, Củng cố, dặn dò: - Luyện tập chia cho số có ba chữ số. - Chuẩn bị bài sau. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. a.54322 : 346 = 157 b. 106141:413=257 25275:108 = 234(3) 123220:404=305 86679:214=405(9) 172869:258=670(9) - Hs nêu lại cách thực hiện chia. - Hs đọc đề bài. - Hs tóm tắt và giải bài toán. Bài giải: Chiều rộng của sân bóng đá là: 7140 : 105 = 68 (m) Chu vi của sân bóng đá là: (105 + 68) x 2 = 346 (m) Đáp số: 68 m; 346m. Tiết 4: Đạo đức Yêu lao động(tiết 2) I, Mục tiêu: - Nêu đợc ích lợi của lao động. - Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. - Không đồng tình với những biểu hiện chây lời lao động. II, Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III,Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: - Kể một vài việc làm thể hiện biết ơn thầy cô giáo. 2, Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: GV gt và ghi tên bài. b, Tìm hiểu bài: HĐ1:Đọc truyện Một ngày của Pê-chi-a. MT:Bớc đầu biết đợc giá trị của lao động. - Gv đọc truyện. - Tổ chức cho hs thảo luận nhóm 3 theo các câu hỏi sgk. - Gv và hs trao đổi. - Kết luận: Cơm ăn, áo mặc, sách vở,... đều là sản phẩm của lao động. Lao động đem lại cho con ngời niềm vui và giúp cho con ngời sống tốt hơn. HĐ2, Bài 1: thảo luận nóm MT: Biết phê phán những biểu hiện chây lời lao động. - Tổ chức cho hs thảo luận nhóm. - Gv nhận xét. HĐ3: Bài 2: Đóng vai. MT: Học sinh tích cực tham gia các công việc lao động. - Tổ chức cho hs thảo luận theo 4 nhóm. - Nội dung: N1,3 thảo luận theo tranh a. N2,4 thảo luận theo tranh b. - Các nhóm thảo luận để đóng vai: + Cách ứng xử có phù hợp không?Vì sao? + Ai có cách ứng xử khác? - Gv và cả lớp nhận xét. HĐ4:Ghi nhớ: 3, Hoạt động nối tiếp. - Chuẩn bị nội dung thức hành cho tiết sau. - Hs kể. - Hs chú ý nghe. - Hs đọc hoặc kể lại câu chuyện. - Hs thảo luận nhóm 3 trả lời các câu hỏi sgk. - Các nhóm trình bày. - Hs thảo luận nhóm . - Các nhóm trình bày: những biểu hiện của yêu lao động, lời lao động. - Hs thảo luận nhóm về các nội dung theo yêu cầu để chuẩn bị đóng vai. - Các nhóm đóng vai. - Hs cùng trao đổi về cách ứng xử trong mỗi tình huống. - HS đọc ghi nhớ SGK. Thứ ba, ngày 29 tháng 12 năm 2020 Buổi sỏng Tiết 1: Toỏn Luyện tập chung I, Mục tiêu: Giúp học sinh rèn kĩ năng: - Thực hiện các phép tính nhân và chia. - Giải bài toán có lời văn. - Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đô. II, Các hoạt động dạy học; 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Hớng dẫn luyện tập: Bài 1: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân, chia. - Tổ chức cho hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2:Rèn kĩ năng thực hiện chia cho số có 3 chữ số. - Tổ chức cho hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. - Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 4:Rèn kĩ năng đọc biểu đồ và xử lí số liệu trên biểu đồ. - Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài. - Tổ chức cho hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 3, Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs nêu cách tìm thừa số, số chia, số bị chia,... cha biết. - Hs làm bài hoàn thành bảng. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs thực hiện đặt tính và tính. - Hs đọc đề bài. - Hs xác đinh yêu cầu của bài. - Hs tóm tắt và giải bài toán. Bài giải: Mỗi trờng nhận số thùng hàng là: 468 : 156 = 3 (thùng) Mỗi trờng nhận số bộ đồ dùng là: 3 x 40 = 120 (bộ0 Đáp số: 120 bộ. - Hs quan sát biểu đồ, nêu yêu cầu. - Hs đọc biểu đồ. a, Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là: 5500 – 4500 = 1000 ( cuốn) b, Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3: 6250 – 5750 = 500 ( cuốn) c, Trung bình mỗi tuần bán là: (5500+ 4500 + 6250 + 5750):4=5500(cuốn) Đáp số: Tiết 2: Luyện từ và cõu Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? I, Mục tiêu: - Nắm đợc kiến thức cơ bản để phục vụ cho việt nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?(ND ghi nhớ). - Nhận biết và bớc đầu tạo đợc câu kể Ai làm gì ? theo yêu cầu cho trớc, qua thực hành luyện tập(mục III). II, Đồ dùng dạy học: - Băng giấy viết câu kể ai làm gì? ở bài tập 1. - Bài tập 1,2. III, Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: - Đọc đoạn văn bài tập 3. - Cấu tạo của câu kể Ai làm gì? 2, Dạy học bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Phần nhận xét: - Đoạn văn sgk. - Đoạn văn gồm mấy câu? Đọc từng câu. +Tìm các câu kể ai làm gì?Trong đoạnvăn đó + Xác định vị ngữ trong mỗi câu đó. + Nêu ý nghĩa của vị ngữ. + Vị ngữ trong mỗi câu trên do những từ ngữ nào tạo thành? 2.3, Ghi nhớ:sgk. - Lấy ví dụ câu kể ai làm gì? có vị ngữ nh trên. 2.4, Luyện tập: Bài 1: Đọc và trả lời câu hỏi: - Tìm câu kể Ai làm gì? - Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm đợc. Bài 2: Ghép từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì? - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Quan sát tranh, nói-viết 3-5 câu kể ai làm gì? miêu tả hoạt động của các bạn trong tranh. - Nhận xét. 3, Củng cố, dặn dò: - Nêu lại phần ghi nhớ. - Chuẩn bị bài sau. - Hs nêu. - Hs đọc đoạn văn sgk. - Có 6 câu, hs đọc lần lợt từng câu. - Hs xác định câu kể ai làm gì trong đoạn văn, xác định vị ngữ trong mỗi câu kể đó. + Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. + Ngời các buôn làng kéo về nờm nợp. + Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng. - Hs đọc ghi nhớ sgk. - Hs lấy ví dụ. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs gạch chân cac cau kể ai làm gì trong đoạn văn. - Xác định vị ngữ trong mỗi câu kể. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs ghép tạo thành câu kể ai làm gì. - Hs đọc các câu kể vừa tạo thành. - Hs quan sát tranh, hình dung các hoạt động của các bạn diễn ra trong tranh. - Hs trao đổi trong nhóm. - 1 vài hs nói về hoạt động của các bạn trong tranh. Tiết 3: Khoa học ễn tập HKI I.Mục tiờu: Giỳp HS củng cố và hệ thống kiến thức về: Thỏp dinh dưỡng cõn đối. Một số tớnh chất của nước và khụng khớ, thành phần chớnh của khụng khớ. Vũng tuần hoàn của nước trong tự nhiờn. Vai trũ của nước và khụng khớ trong sinh hoạt, lao động, sản xuất và vui chơi. II.ĐDDH: Hỡnh vẽ thỏp dinh dưỡng cõn đối. Giấy khổ to, bỳt màu cho cỏc nhúm. III.Cỏc hoạt động dạy học: GV HS 1/ Bài cũ: (5’) Khụng khớ gồm những thành phần nào ? + Khụng khớ gồm cú những thành phần nào? Nhận xột, cho điểm. 2/ Bài mới: GTB- Ghi đề. a.Hoạt động 1:(15’) Trũ chơi ai nhanh, ai đỳng? *Mục tiờu: Giỳp HS củng cố: thỏp dinh dưỡng cõn đối. Một số tớnh chất của nước và khụng khớ, thành phần chớnh của khụng khớ. Vũng tuần hoàn của nước trong tự nhiờn. *Cỏch tiến hành: Chia 4 nhúm - Phỏt hỡnh vẽ” Thỏp dinh dưỡng cõn đối” chưa hoàn thiện. Y/c cỏc nhúm hoàn thiện bài làm . Nhận xột, cho điểm cỏc nhúm . b.Hoạt động 2: (15’) Triển lóm. * Mục tiờu: Giỳp HS củng cố và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về: Vai trũ của nước và khụng khớ trong sinh hoạt *Cỏch tiến hành: Chia lớp thành 4 nhúm - HS thảo luận về vai trũ của nước, khụng khớ đối với sự sống và vui chơi, giải trớ. Gọi cỏc nhúm thi kể. Nhận xột, đỏnh giỏ. 3/ Củng cố, dặn dũ:(5’) Về nhà học bài chuẩn bị thi HKI. Nhận xột tiết học. 2 HS trả lời Nghe, nhắc lại. Cỏc nhúm thực hiện. ĐD trỡnh bày. Cỏc nhúm thảo luận. ĐD nhúm thi kể. Nhận xột, bỡnh chọn. Tiết 4: Kĩ Thuật CAẫT KHAÂU THEÂU SAÛN PHAÅM Tệẽ CHOẽN (TIEÁT 3) I/Muùc tieõu : - ẹaựnh giaự kieỏn thửực , kú naờng khaõu , theõu qua mửực ủoọ hoaứn thaứnh saỷn phaồm tửù choùn cuỷa hoùc sinh. - Yeõu thớch saỷn phaồm mỡnh laứm ủửụùc . II/Chuaồn bũ : Cỏc loại mẫu thờu III/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ Hoaùt ủoọng khụỷi ủoọng (5’) - GV giụựi thieọu baứi vaứ neõu muùc ủớch baứi hoùc 2/ Hoaùt ủoọng 1: (27’)Yeõu caàu HS nhaộc laùi caực loaùi muừi khaõu , theõu ủaừ hoùc . - Trong giụứ hoùc trửụực , caực em ủaừ oõn laùi caựch thửùc hieọn caực muừi khaõu , theõu ủaừ hoùc ,Sau ủaõy moói em seừ tửù choùn vaứ tieỏn haứnh caột ,khaõu ,theõu moọt saỷn phaồm mỡnh tửù choùn 3/ Hoạt động 2: Thực hành - Yeõu caàu HS thửùc haứnh vaứ hướng daón lửùa choùn saỷn phaồm :Saỷn phaồm tửù choùn ủửụùc thửùc hieọn baống caựch vaọn duùng nhửừng kú thuaọt caột , khaõu , theõu ủaừ hoùc . - Theo doừi giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 4/ Hoaùt ủoọng 3 ; (4’)Cuỷng coỏ – daởn doứ - Veà nhaứ xem laùi muừi theõu mỡnh ủang ửựng duùng ủeồ tieỏt sau thửùc haứnh - Chuaồn bũ baứi sau : Thửùc haứnh treõn vaỷi tieỏt 3 Khaõu thửụứng , khaõu ủoọt mau ,theõu lửụựt vaởn ,theõu moực xớch . - Laộng nghe - Tuyứ khaỷ naờng vaứ yự thửực,moói HS coự theồ caột , khaõu , theõu nhửừng saỷn phaồm ủụn giaỷn Laộng nghe Buổi chiều Tiết 1: Tập đọc Rất nhiều mặt trăng ( tiếp) I, Mục tiêu: 1, Đọc lu loát, trơn tru toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể linh hoạt. Đọc phân biệt lời ngời dẫn truyện với lời các nhân vật: Chú hề, nàng công chúa nhỏ. 2, Hiểu nghĩa cá từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Trẻ em rát ngộ nghĩnh đáng yêu. Các em nghĩ về đồ chơi nh các đồ vật thật trong đời sống. Các em nhìn thế giới xung quanh, giải thích về thế giới xung quanh rất khác ngời lớn. II, Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện trong sgk. III, Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: - Đọc nối tiếp truyện Rất nhiều mặt trăng. - Nội dung bài. 2, Dạy học bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a, Luyện đọc: - Chia đoạn: 3 đoạn. - Tổ chức cho hs đọc nối tiếp đoạn. - Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho hs, giúp hs hiểu nghĩa một số từ khó. - Gv đọc mẫu toàn bài. b, Tìm hiểu bài: Đoạn 1: - Nhà vua lo lắng về điều gì? - Nhà vua cho vời các vị đại thần và các nhà khoa học đến để làm gì? - Vì sao một lần nữa các vị đại thần và các nhà khoa học lại không giúp đợc vua? Đoạn 2 +3: - Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về hai mặt trăng để làm gì? - Công chúa trả lời thế nào? - Cách giải thích đó của công chúa nói lên điều gì? c, Hớng dẫn dọc diễn cảm: - Gv giúp hs nhận ra giọng đọc phù hợp. - Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm. - Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm. - Nhận xét. 3, Củng cố, dặn dò: - Nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - Hs đọc truyện. - Hs chia đoạn. - Hs đọc nối tiếp đoạn trớc lớp. - Hs đọc trong nhóm 3. - 1-2 hs đọc bài. - Hs chú ý nghe gv đọc mẫu. - Hs đọc đoạn 1. - Nhà vua lo lắng đêm đó mặt trăng sáng trên bầu trời, công chúa biết mặt trăng đeo trên cổ cô là giả, cô sẽ ốm trở lại. - Để nghĩ cách giúp vua làm cho công chúa không thể nhìn thấy mặt trăng. - Vì mặt trăng ở rất xa, toả sáng rất rộng... - Chú hề muốn dò hỏi công chúa nghĩ thế nào khi thấy một mặt trăng đang toả sáng trên bầu trời và một mặt trăng đang đeo trên cổ cô. - Khi ta mất một chiếc răng, chiếc m[pis sẽ mọc ngay vào chỗ ấy. Khi ta cắt những bông hoa trong vờn, những bông hoa mới sẽ mọc lên,...Mặt trăng cũng vậy.... - Nói lên cái nhìn của trẻ em về thế giới xung quanh thờng rất khác với ngời lớn. - Hs luyện đọc diễn cảm. Tiết 2: Kể chuyện Một phỏt minh nho nhỏ. I/ Mục đớch yờu cầu: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được cõu chuyện : Một phỏt minh nho nhỏ. Hiểu nội dung , ý nghĩa của cõu chuyện. Lời kể tự nhiờn, sỏng tạo,phối hợp với cử chỉ, điệu bộ, nột mặt . Biết nhận xột , đỏnh giỏ lời kể của bạn theo cỏc tiờu chớ đó nờu. II/ ĐDDH: Tranh minh họa. III/ Cỏc hoạt động dạy học: GV HS 1/ Bài cũ: (5’) Kể/ ch được chứng kiến hoặc tham gia. Gọi 2HS kể lại chuyện liờn quan đến đồ chơi của em hoặc của bạn em. Nhận xột, cho điểm. 2/ Bài mới: (5’) GTB –Ghi đề. GV kể toàn bộ cõu chuyện:(8’) GV kể lần 1. GV kể lần 2, vừa kể, vừa chỉ vào tranh. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện.(22’) Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 1,2/167. Cho HS kể theo cặp , trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. Cho HS thi kể trước lớp. Nhận xột, tuyờn dương. 3/ Củng cố, dặn dũ: (5’) + Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ ? Về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. Tiết tới: ụn tập Nhận xột tiết học. 2 HS thực hiện. Nghe, nhắc lại. Lớp lắng nghe. HS vừa nghe, vừa quan sỏt tranh. 2 HS tiếp nối nhau đọc. Hai HS ngồi cựng bàn kể cho nhau nghe. 2nhúm kể nối tiếp theo đoạn. 2 HS kể toàn bộ cõu chuyện. Lớp lắng nghe, trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa cõu chuyện. Nhận xột, bỡnh chọn. Cỏ nhõn trả lời. Tiết 3: Lịch sử NệễÙC TA CUOÁI THễỉI TRAÀN I. MUẽC TIEÂU: -Naộm ủửụùc moọt soỏ sửù kieọn veà sửù suy yeỏu cuỷa nhaứ traàn . + Vua quan aờn chụi sa ủoaù ;trong trieàu moọt soỏ quan laùi baỏt bỡnh Chu Vaờn An daõng soỏ xin cheựm 7 teõn quan coi thửụứng pheựp nửụực . +Noõng daõn vaứ noõ tỡ noồi daọy ủaỏu tranh . -Hoaứn caỷnh Hoà Quyự Ly truaỏt ngoõi vua Traàn ,laọp neõn nhaứ Hoà : Trửụực sửù suy yeỏu cuỷa nhaứ Traàn ,Hoà Quyự Ly –moọt ủaùi thaàn cuỷa nhaứ Traàn ủaừ truaỏt ngoõi nhaứ Traàn laọp neõn nhaứ Hoà vaứ ủoồi teõn nửụực ẹaùi Ngu II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC: - Phieỏu hoùc taọp cho Hs. - Tranh minh hoùa nhử SGK . III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Kieồm tra baứi cuừ – giụựi thieọu baứi mụựi: - Gv goùi 3 Hs leõn baỷng, yeõu caàu Hs traỷ lụứi 3 caõu hoỷi cuoỏi baứi 14. - Gv nhaọn xeựt vieọc hoùc baứi ụỷ nhaứ cuỷa Hs. - 3 Hs leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu. - Gv giụựi thieọu baứi: Trong gaàn hai theỏ kổ trũ vỡ nửụực ta, nhaứ Traàn ủaừ laọp ủửụùc nhieàu coõng lụựn, chaỏn hửng, xaõy dửùng neàn kinh teỏ nửụực nhaứ, ba laàn ủaựnh tan quaõn xaõm lửụùc Moõng – Nguyeõn,... Nhửng tieỏc raống, ủeỏn cuoỏi thụứi Traàn, vua quan lao vaứo aờn chụi hửụỷng laùc, ủụứi soỏng nhaõn daõn cửùc khoồ traờm beà. Trửụực tỡnh hỡnh ủoự, nhaứ Traàn coự toàn taùi ủửụùc khoõng? Chuựng ta cuứng tỡm hieồu qua baứi hoùc hoõm nay. Hẹ1:.TèNH HèNH ẹAÁT NệễÙC CUOÁI THễỉI TRAÀN Gv toồ chửực cho Hs hoaùt ủoọng theo nhoựm: + Gv chia lụựp thaứnh caực nhoựm nhoỷ, moói nhoựm coự tửứ 4 ủeỏn 6 HS + Phaựt phieỏu hoùc taọp cho Hs vaứ yeõu caàu Hs thaỷo luaọn nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh phieỏu. - Laứm vieọc theo nhoựm dửụựi sửù hửụựng daón cuỷa Gv: + Chia nhoựm, cửỷ nhoựm trửụỷng ủieàu haứnh hoaùt ủoọng. + Cuứng ủoùc SGK vaứ thaỷo luaọn ủeồ hoaứn thaứnh noọi dung phieỏu. ẹaựp aựn: 1. a . aờn chụi sa ủoùa. e . Chu Vaờn An. b . ngang nhieõn vụ veựt. g . ChaờmPa. c . voõ cuứng cửùc khoồ. h . Nhaứ Minh. d . noồi daọy ủaỏu tranh. 2. Nhaứ Traàn suy taứn, khoõng coứn ủuỷ sửực gaựnh vaực coõng vieọc trũ vỡ ủaỏt nửụực, caàn coự moọt trieàu ủaùi khaực thay theỏ nhaứ Traàn. - Gv yeõu caàu ủaùi dieọn caực nhoựm Hs phaựt bieồu yự kieỏn. - Gv nhaọn xeựt sau ủoự goùi 1 Hs neõu khaựi quaựt tỡnh hỡnh cuỷa nửụực ta cuoỏi thụứi Traàn. - Moọt nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ, caực nhoựm khaực theo doừi vaứ boồ sung yự kieỏn. - Hs: Giửừa theỏ kổ XIV, nhaứ Traàn bửụực vaứo thụứi kỡ suy yeỏu. Vua quan aờn chụi sa ủoùa, boực loọt nhaõn daõn taứn khoỏc. Nhaõn daõn cửùc khoồ, caờm giaọn noồi daọy ủaỏu tranh. Giaởc ngoaùi xaõm laờm le xaõm lửụùc nửụực ta. Hẹ2: NHAỉ HOÀ THAY THEÁ NHAỉ TRAÀN - Gv yeõu caàu Hs ủoùc SGK tửứ “Trửụực tỡnh hỡnh phửực taùp vaứ khoự khaờn ... Nửụực ta bũ nhaứ Minh ủoõ hoọ”. - Gv laàn lửụùt hoỷi caực caõu hoỷi: ? Em bieỏt gỡ veà Hoà Quyự Ly? ? Trieàu Traàn chaỏm dửựt naờm naứo? Noỏi tieỏp nhaứ Traàn laứ trieàu ủaùi naứo? ? Hoà Quyự Ly ủaừ tieỏn haứnh nhửừng caỷi caựch gỡ ủeồ ủửa nửụực ta thoaựt khoỷi tỡnh hỡnh khoự khaờn? ? Theo em, vieọc Hoà Quyự Ly truaỏt ngoõi vua Traàn vaứ tửù xung laứm vua laứ ủuựng hay sai? Vỡ sao? ? Theo em vỡ sao nhaứ Hoà laùi khoõng choỏng laùi ủửụùc quaõn xaõm lửụùc nhaứ Minh? - 1 Hs ủoùc trửụực lụựp, caỷ lụựp theo doừi noọi dung trong SGK. - Hs trao ủoồi, thaỷo luaọn caỷ lụựp vaứ TL: + Hoà Quyự Ly laứ quan ủaùi thaàn coự taứi cuỷa nhaứ Traàn. + Naờm 1400, nhaứ Hoà do Hoà Quyự Ly ủửựng ủaàu leõn thay nhaứ Traàn, xaõy thaứnh Taõy ẹoõ (Vúnh Loọc, Thanh Hoựa), ủoồi teõn nửụực laứ ẹaùi Ngu. + Hs traỷ lụứi theo noọi dung SGK/43. + Vieọc Hoà Quyự Ly truaỏt ngoõi vua Traàn vaứ tửù xửng laứm vua laứ ủuựng vỡ luực ủoự nhaứ Traàn lao vaứo aờn chụi hửụỷng laùc, khoõng quan taõm ủeỏn phaựt trieồn ủaỏt nửụực, nhaõn daõn ủoựi khoồ, giaởc ngoaùi xaõm laờm le xaõm lửụùc. Caàn coự trieàu ủaùi khaực thay theỏ nhaứ Traàn gaựnh vaực giang sụn. + Vỡ nhaứ Hoà chổ dửùa vaứo quaõn ủoọi, chửa ủuỷ thụứi gian thu phuùc loứng daõn, dửùa vaứo sửực maùnh ủoaứn keỏt cuỷa caực taàng lụựp xaừ hoọi. Gv keỏt luaọn: Naờm 1400, Hoà Quyự Ly truaỏt ngoõi vua Traàn, laọp neõn nhaứ Hoà. Nhaứ Hoà ủaừ tieỏn haứnh nheàu caỷi caựch tieỏn boọ ủửa ủaỏt nửụực thoaựt khoỷi tỡnh traùnh khoự khaờn. Tuy nhieõn, do chửa ủuỷ thụứi gian ủoaứn keỏt ủửụùc nhaõn daõn neõn nhaứ Hoà ủaừ thaỏt baùi trong cuoọc khaựng chieỏn choỏng quaõn Minh xaõm lửụùc. Nhaứ Hoà suùp ủoồ, nửụực ta rụi vaứo aựch ủoõ hoọ cuỷa nhaứ Minh. CUÛNG COÁ – DAậN DOỉ: - Gv hoỷi: Theo em, nguyeõn nhaõn naứo daón ủeỏn sửù suùp ủoồ cuỷa moọt trieàu ủaùi phong kieỏn . - GV nhaọn xeựt giụứ hoùc - Hs thaỷo luaọn vaứ ruựt ra caõu traỷ lụứi: Do vua quan lao vaứo aờn chụi sa ủoùa, khoõng quan taõm ủeỏn ủụứi soỏng nhaõn daõn, phaựt trieồn ủaỏt nửụực neõn caực trieàu ủaùi suùp ủoồ. Thứ năm, ngày 31 tháng 12 năm 2020 Buổi sỏng Tiết 1: Toỏn Luyện tập. I.Mục tiờu: Giỳp HS: Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. Biết kết hợp 2 dấu hiệu để nhận biết cỏc số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Vận dụng cỏc dấu hiệu để làm cỏc bài tập. II.Cỏc hoạt động dạy học: GV HS 1/ Bài cũ: (5’) Dấu hiệu chia hết cho 5. Kiểm tra VBT. Gọi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5, nờu vd minh họa. Nhận xột, cho điểm. 2/ Bài mới: (30’) GTB- Ghi đề. Luyện tập: Bài 1. Gọi HS nờu yờu cầu. Cho HS tự làm bài. Chấm bài. Bài 2. Gọi HS đọc đề. Cho HS làm bài theo nhúm đụi. Nhận xột, cho điểm. Bài 3. Gọi HS đọc đề. Y/c HS thảo luận N 3 làm bài , nờu lớ do lựa chọn Nhận xột, cho điểm. Bài 4: Nờu cõu hỏi trong bài. 3/ Củng cố, dặn dũ:(5’) Nờu lại cỏc dấu hiệu đó học. Về nhà làm bài ở VBT. Tiết tới: Dấu hiệu chia hết cho 9. Nhận xột tiết học 2 HS thực hiện y/c. Bài 1. 1 HS nờu yờu cầu. 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vở. KQ: a/4568,66814,2050,3576,900. b/ 2050,900,2355. Bài 2. 1 HS đọc. Thảo luận, trỡnh bày kết quả, Nhận xột, sửa sai. Bài 3. 1 HS nờu yờu cầu. - 1 HS lờn B – Lớp làm vở. a/ 480, 2000, 910 b/ 296,324 c/ 345,3995. Bài 4. CN trả lời, lớp nhận xột. Tiết 2: Luyện từ và cõu Vị ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ? I.Mục đớch, yờu cầu: Hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ? Vị ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ? thường do động từ hay cụm động từ đảm nhiệm. Sử dụng cõu kể ai làm gỡ một cỏch linh hoạt sỏng tạo khi núi hoặc viết. II.ĐDDH: Viết sẵn đoạn văn BT1 phần nhận xột ( B/lớp) Viết sẵn BT2 phần l/tập ( B/phụ) III.Cỏc hoạt động dạy học: GV HS 1/ Bài cũ: (5’) Cõu kể Ai làm gỡ ? Gọi 3 HS đặt cõu kể Ai làm gỡ? + Cõu kể Ai làm gỡ th/ cú những bộ phận nào? Nhận xột, cho điểm. 2/ Bài mới: GTB - Ghi đề. Phần nhận xột:(12’) Bài 1. Gọi HS đọc đoạn văn. Y/c HS lấy viết chỡ gạch dưới cõu kể Ai làm gỡ? Nhận xột, kết luận. Bài 2,3. Gọi HS đọc y/c . Y/c HS suy nghĩ làm bài cỏ nhõn vào VBT, 1 HS lờn bảng gạch dưới VN ngữ của mỗi cõu. Nhận xột, kết luận lời giải đỳng . Bài 4. Chọn ý đỳng. Gọi HS nờu yờu cầu. Cho HS suy nghĩ phỏt biểu miệng. Nhận xột, kết luận. Phần ghi nhớ: sgk/161. Gọi HS đặt cõu kể Ai làm gỡ? Hướng dẫn luyện tập.(18’) Bài 1. Đọc và TLCH. Gọi HS đocù y/c và ndà. + BT y/c chỳng ta làm gỡ? Gọi 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở BT. Nhận xột, cho điểm. Bài 2. Ghộp chữ ở cột A và cột B để tạo thành cõu kể Ai làm gỡ? Gọi HS nờu yờu cầu. Cho HS làm bài cỏ nhõn . Nhận xột, cho điểm. Bài 3. Gọi HS đọc y/c. Hướng dẫn HS quan sỏt tranh. Nhận xột, sửa sai. 3/ Củng cố, dặn dũ:(5’) + Trong cõu kể Ai làm gỡ vị ngữ do từ loại nào tạo thành? cú ý nghĩa ntn? Về nhà học bài và hoàn thành bài tập 3. Tiết tới:ễn tập. Nhận xột tiết học 3 HS lờn bảng đặt cõu. Trả lời. Bài 1. 1 HS đọc. Làm vở BT, phỏt biểu ý kiến. Nhận xột. Bài 2,3. 1 HS đọc yờu cầu. HS dựng viết chỡ gạch dưới VN. 1số em trỡnh bày ý nghĩa của VN. Bài 4 1 HS đọc đề. CN trả lời, lớp nhận xột. 2 HS đọc . Vài HS cho VD. Bài 1. 1 HS đọc . X,định y/c. Thực hiện theo yờu cầu. Nhận xột . Bài 2. 1 HS đọc đề. Làm bài vào VBT- 1 HS lờn B làm. Bài 3. 1 HS đọc đề. Quan sỏt, suy nghĩ, tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến. HS làm bài vào VBT. Tiết 3: Khoa học ễn tập HKI I.Mục tiờu: Giỳp HS củng cố và hệ thống kiến thức về: Thỏp dinh dưỡng cõn đối. Một số tớnh chất của nước và khụng khớ, thành phần chớnh của khụng khớ. Vũng tuần hoàn của nước trong tự nhiờn. Vai trũ của nước và khụng khớ trong sinh hoạt, lao động, sản xuất và vui chơi. II.ĐDDH: Hỡnh vẽ thỏp dinh dưỡng cõn đối. Giấy khổ to, bỳt màu cho cỏc nhúm. III.Cỏc hoạt động dạy học: GV HS 1/ Bài cũ: (5’) Khụng khớ gồm những thành phần nào ? + Khụng khớ gồm cú những thành phần nào? Nhận xột, cho điểm. 2/ Bài mới: GTB- Ghi đề. a.Hoạt động 1:(15’) Trũ chơi ai nhanh, ai đỳng? *Mục tiờu: Giỳp HS củng cố: thỏp dinh dưỡng cõn đối. Một số tớnh chất của nước và khụng khớ, thành phần chớnh của khụng khớ. Vũng tuần hoàn của nước trong tự nhiờn. *Cỏch tiến hành: Chia 4 nhúm - Phỏt hỡnh vẽ” Thỏp dinh dưỡng cõn đối” chưa hoàn thiện. Y/c cỏc nhúm hoàn thiện bài làm . Nhận xột, cho điểm cỏc nhúm . b.Hoạt động 2: (15’) Triển lóm. * Mục tiờu: Giỳp HS củng cố và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về: Vai trũ của nước và khụng khớ trong sinh hoạt *Cỏch tiến hành: Chia lớp thành 4 nhúm - HS thảo luận về vai trũ của nước, khụng khớ đối với sự sống và vui chơi, giải trớ. Gọi cỏc nhúm thi kể. Nhận xột, đỏnh giỏ. 3/ Củng cố, dặn dũ:(5’) Về nhà học bài chuẩn bị thi HKI. Nhận xột tiết học. 2 HS trả lời Nghe, nhắc lại. Cỏc nhúm thực hiện. ĐD trỡnh bày. Cỏc nhúm thảo luận. ĐD nhúm thi kể. Nhận xột, bỡnh chọn. Tiết 4: Địa lớ ễn tập HK1 I.Mục tiờu:Học xong bài này, HS biết: Chỉ và điền đỳng vị trớ của ĐBBB, ĐBNB, cỏc con sụng trờn BĐ , lược đồ Việt Nam. So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa hai đồng bằng BB và NB. Chỉ trờn bản đồ vị trớ của thủ đụ HN, thành phố HCM và nờu một vài đặc điểm tiờu biểu của cỏc thành phố này. * BVMT : Bộ phận II.ĐDDH: Bản đồ địa lớ tự nhiờn VN - Bản đồ hành chớnhVN. III.Cỏc hoạt động dạy học: GV HS 1/ Bài cũ:(5’) Thủ đụ Hà Nội. + Vỡ sao HN là trung tõm chớnh trị, kinh tế, văn hoỏ, khoa học học lớn nhất của cả nước? + Hóy nờu tờn một số di tớch lịch sử, danh lam thắng cảnh của HN ?. Nhận xột, cho điểm. 2/ Bài mới: GTB- ghi bảng. a.Hoạt động 1:(10’) Vị trớ của đồng bằng và cỏc sụng lớn. GV treo bản đồ TNVN. Y/c HS quan sỏt và chỉ trờn bản đồ 2 vựng ĐBBB và ĐBNB và cỏc dũng sụng lớn tạo nờn cỏc ĐB đú. Nhận xột, chốt ý đỳng. b.Hoạt động 2:(8’) Đặc điểm thiờn nhiờn của ĐBBB và ĐBNB. Cho HS thảo luận theo nhúm bàn và hoàn thành bảng so sỏnh về thiờn nhiờn của ĐBBB và ĐBNB vào phiếu học tập ( theo cõu hỏi 2 sgk ) . Nhận xột, kết luận . c. Hoạt động 3:(12’)Con người và hoạt động sản xuất ở cỏc ĐB. Treo bản đồ hành chớnh VN. Yờu cầu HS xỏc định cỏc thành phố lớn của ĐBBB và ĐBNB. Gọi 2 HS lờn bảng chỉ. Cho HS làm việc theo cặp, nờu tờn cỏc con sụng chảy qua thành phố đú. GV đọc một số đặc điểm, y/c HS xỏc định đú là của thành phố nào? Sản xuất lỳa gạo lớn nhất nước ta Cú trung tõm văn hoỏ, chớnh trị lớn nhất nươc. Cú dũng sụng lớn cung cấp đất phự sa. Cú trung tõm cụng nghiệp lớn nhất cả nước. Y/c HS nhắc lại cỏc đặc điểm chớnh của vựng này. * GD : Bảo vệ nguồn nước , khụng xả rỏc thải, nước thải ra sụng. 3/ Củng cố, dặn dũ:(4’) Nờu đặc điểm chớnh của cỏc vựng ĐBBB và ĐBNB. Tiết tới: Kiểm tra định kỡ. Nhận xột tiết học. 2 HS lờn kiểm tra bài. Nghe, nhắc lại. Hai HS ngồi cựng bàn thảo luận. 1 HS lờn bảng chỉ - Lớp n,xột. Cỏc nhúm nhận nhiệm vụ thảo luận. Đại diện trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột. Quan sỏt +xỏc định trờn bản đồ. Sụng Hồng chảy qua thành phố HN. HS nờu miệng. Buổi chiều Tiết 1: Toỏn Dấu hiệu chia hết cho 5 I.Mục tiờu: Giỳp HS: Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và khụng chia hết cho 5. Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5. Rốn kĩ năng vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết số. II.Cỏc hoạt động dạy học: GV HS 1/ Bài cũ: (5’) Dấu hiệu chia hết cho 2 Gọi HS nờu dấàu hiệu chia hết cho 2. Cho VD ? Nhận xột, cho điểm. 2/ Bài mới:(32’) GTB- Ghi đề. Hướng dẫn HS tỡm dấu hiệu chia hết cho 5: (12’) Y/c HS nờu cỏc vd về cỏc số chia hết cho 5, cỏc số khụng chia hết cho 5 viết thành 2 cột. Rỳt ra nhận xột chung. GV chốt lại dấu hiệu chia hết cho 5. Luyện tập.(18’) Bài 1. Gọi HS nờu yờu cầu bài tập. Yờu cầu HS tự làm bài. Nhận xột, cho điểm. Bài 2. Viết số chia hết cho 5 vào chỗ chấm. Gọi HS đọc đề. Cho HS làm bài cỏ nhõn . Nhận xột, cho điểm. Bài 4. BT y/c làm gỡ? Cho HS làm bài nhúm đụi . Nhận xột, cho điểm. 3/ Củng cố, dặn dũ:(5’) Hóy nờu dấu hiệu chia hết cho 5. Về nhà làm bài ở VBT. Tiết tới: Luyện tập. Nhận xột tiết học. 3 HS thực hiện y/c. Tỡm và phỏt biểu. Nhắc lại. Bài 1. 1 HS nờu . Trao đổi , phỏt biểu. Bài 2. 1 HS đọc yờu cầu. Lớp làm vở – 3 HS lờn B làm. Bài 4. 1 HS nờu. HS trao đổi, làm vơ ỷ- 2 HS lờn B làm - Nhận xột . Tiết 2: Tập làm văn Đoạn văn trong bài văn miờu tả đồ vật. I.Mục đớch, yờu cầu: Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong b
File đính kèm:
- giao_an_khoi_4_tuan_17_to_thi_thanh.docx