Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

1. Kiến thức:

- HS biết thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 14- 8

- Tự lập và học thuộc bảng công thức: 14 trừ đi 1 số

- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14-8 để giải bài toán có liên quan

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tính toỏn

3. Giỏo dục:

 -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở

 

doc 33 trang Bảo Anh 13/07/2023 19000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Toán
14 trừ đi một số
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- HS biết thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 14- 8
- Tự lập và học thuộc bảng công thức: 14 trừ đi 1 số
- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14-8 để giải bài toán có liên quan
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
3. Giỏo dục: 
 -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II- Đồ dùng:
- HS: Sỏch vở. Que tính, bảng con
 	- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1- Bài cũ:
63-19, 23-9
53-18, 73-38
2- Bài mới:
* Hoạt động1: 
 Giới thiệu bài
* Hoạt động2:
Gíới thiệuPhép tính: 14-8
- Bước 1: Nêu vấn đề
- Bước 2: Tìm kết quả
14-8 = 6
- Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
 14
- 8
------
 16
* Hoạt động3: Bảng cụng thức 14 trừ đi một số
14-5.
14-9.
*Hoạtđộng4: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm (Cột 1,2)
9+5 = 14-4-2 =
5+9 = 14-6 = 
14-5 =
14-9 = 
Bài 2: Tính (3phộp tớnh đầu)
 14 14 14
 - 6 - 9 - 8 
----- ----- ------
 8 5 6
Bài 3:a,b Đặt tính rồi tính hiệu 
 14 14 
- 5 - 7 
 9 7 
Bài 4: Tóm tắt
Có: 14 quạt
Bán: 6 quạt
Còn: ... quạt?
Cửa hàng cũn số cỏi quạt là: 14-6=8(cỏi)
3- Củng cố dặn dò:
 -Gọi HS lên bảng đặt tính và tính
Nhận xét 
-Giới thiệu bài
*GV nờu bài toỏn
- Có 14 que tính, bớt 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ?
+ Để biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Y/c HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- Giáo viên hướng dẫn thao tác bớt hợp lý.
+ Vậy 14-8 = ?
 Gv ghi bảng
- Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- GV ghi phép tính
- Y/c HS nhẩm, nêu kq nối tiếp
- Y/c HS đọc thuộc lòng bảng cụng thức
*Gọi HS đọc y/c
- Gọi HS TL nhúm 2-đọc nối tiếp kq.
+ Khi biết kq phép tính 9+5 = 14 ta có cần tính kq phép tính 5+9 không vì sao?
+ Nếu biết 9+5 = 14 ta có ghi được kq phép tính 14-5, 14-9 không vì sao?
+ Tại sao 14-4-2 = 14-6
- chữa bài-NX
*Gọi HS đọc y/c
y/c HS làm bài -chữa bài -NX
+ Nêu cách thực hiện phép tính 
14-6 và 14-5 ?
*Gọi HS đọc đề
+ Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
-y/c HS làm bài - chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
* gọi HS đọc đề bài
+ Nêu tóm tắt?
+ Đề bài cho gì? hỏi gì?
+ Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu cái quạt ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài- chữa bài
Nhận xét 
-Nhận xét giờ học 
-Về nhà ôn lại bài
 Học sinh lên bảng làm.Nhận xét 
- HS nghe, phân tích
- Thực hiện phép tính 14-8
- HS thực hành trên que tính,nêu kq
-Bằng 6
- HS làm – Nhận xét 
- Nhẩm nêu kq
- HS HS TL nhúm 2 – nêu kq nối tiếp
- 2 HS làm bảng
- chữa-Đổi vở KT chộo -NX 
-3 HS lên bảng làm
Chữa bài-NX
-Học sinh làm bài 
-1 học sinh lên bảng giải. - chữa bài Đổi vở KT chộo -Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 13 
Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2019
Tập đọc
Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: sáng, tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng, hai bông nữa, ốm nặng, cánh cửa kẹt mở, hãy hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê hồn...
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Đọc đúng giọng của các nhận vật:
+ Người dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi.
+ Giọng Chi: cầu khẩn.
+ Lời cô giáo: dịu dàng. 
 -Hiểu nghĩa các từ :lộng lẫy,chần chừ,nhân hậu ,hiếu thảo,đẹp mê hồn,dịu cơn đau...
- Hiểu nội dung bài:Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.
 2. Kĩ năng: Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
 - Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Tìm kiếm sự hỗ trợ
3. Giỏo dục: Tỡnh cảm yờu quý cha mẹ. 
 II. Đồ dùng :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
.III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
( 5')
2.Bài mới : ( 30')
Hoạt động 1.
Giới thiệu bài
Hoạt động 2.
HD luyện đọc.
Đọc mẫu.
Luyện đọc câu. 
Luyện đọc đoạn
-HD ngắt giọng. 
 d. Luyện đọc giữa các nhóm.
e.Đọc đồng thanh
 Tiết 2
Hoạt động 3
a.Tìm hiểu bài.
b.Luỵện đọc lại.
3. Củng cố , dặn dò.
-Goi HS đọc bài:"Mẹ"
+ Mẹ làm gì để cho con ngủ ngon giấc?
-Giới thiệu bài – ghi đầu bài
-HS quan sát tranh SGK hỏi 
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
* Giáo viên đọc mẫu: 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
- HS luyện đọc đoạn.Tìm câu khó đọc?
* Hướng dẫn ngắt nghỉ ở các câu dài và nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả: 
- Em muốn mang tặng bố/ một bông hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.//
- Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- Em hãy hái thêm hai bông nữa,/ Chi ạ!// một bông cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.// Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ đã dạy em thành một cô bé hiếu thảo.//
-HS luyện đọc trong nhóm
-Yêu cầu học sinh đọc
-Gọi HS giải nghĩa từ mới.
* Đoạn 1+2 kể về bạn nào?
- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
- Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì?
-Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi là bông hoa Niềm Vui?
-Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào?
-Bông hoa Niềm Vui đẹp như thế nào?
-Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?(HSG)
-Bạn Chi đáng khen ở điểm nào?
+Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì?
-Khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô giáo nói gì?
- Thái độ của cô giáo ra sao?
- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?
- Theo em Chi có đức tính gì đáng quý?
*Thi đọc truyện theo vai.
- Gọi 3 HS đọc theo vai.
- HS đọc đoạn trích.Vì sao?
-Nhận xét giờ –Chuẩn bị bài sau.
2HS đọc bài-Nhận xét 
- Quan sát tranh-trả lời câu hỏi
- Nghe cô đọc mẫu
học sinh đọc
HS đọc- Nhận xét 
Học sinh đọc - Nhận xét 
HS đọc - Nhận xét 
- Các nhóm đọc
Cả lớp đọc
-HS đọc chú giải.
-Bạn Chi
-Chi tìm bông hoa 
Niềm Vui
-Tặng bố
-HS trả lời Nhận xét 
-Những bụng hoa..buổi sỏng. 
-HS trả lời - Nhận xét 
-HS trả lời - Nhận xét 
-Hiếu thảo
-HS đọc theo vai
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 3 tháng 12 năm 2019
Toán
34 - 8
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ dạng 34-8
- áp dụng phép trừ có dạng 34-8 để giải các bài toán có liên quan
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II- đồ dùng:
- HS: Sỏch vở. Que tính, bảng con.
 	- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1-Kiểm trabài cũ:
 14-8
 14-5
2- Bài mới: ( 30')
* Hoạt động1: 
 Giới thiệu bài
* Hoạt động2:
 Giới thiệu phép trừ
 34-8
Bước 1: Nêu vấn đề
Bước 2: Tìm kết quả
34-8 = 26
Bước 3: Đặt tính và tính
 * Họat động3: Luyện tập
Bài 1: Tính (cột 1,2,3)
 94 64 72 
- - - 
 7 5 9 
----- ------ ----- 
87 59 63 
Bài 3:
Nhà Hà: 34 con
Nhà Ly nuôi ít hơn 9 con.
Nhà Ly. con?
Nhà Ly nuụi số con gà là:
34-9=25 (con)
Bài 4: Tìm x
X+7 = 34
X=34-7=27
 x-14 = 36
 x=36+14=50
3- Củng cố , dặn dò 
 - Gọi học sinh đọc bảng công thức 14 trừ đi một số.
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính.Nhận xét 
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
*GV nờu bài toỏn
Có 34 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh dùng que tính tìm cách bớt – nêu Kết quả?
+ Còn lại bao nhiêu que tính?
Gv nêu cách bớt
+ Vậy 34- 8 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?Nhận xét -sửa chữa
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bài (bảng), 
+ Nêu cách thực hiện phép tính.
94-7; 72-9 và 31-5 TL nhúm 2
-chữa bài Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
+ Nêu tóm tắt
+ Đề bài cho gì? yêu cầu tìm gì?
+ Muốn biết nhà Ly nuôi bao nhiêu con gà ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài
-chữa bài.Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
+ x gọi là gì?
+ Nêu cách tìm sh (sbt ) chưa biết?
- Yêu cầu học sinh làm bài- chữa bài.Nhận xét 
-Nhận xét – giờ học
VN ôn lại bài
 -Học sinh đọc
2 em lên bảng làm bài-Nhận xét 
-học sinh nghe - phân tích
 34-8
- Học sinh thực hành nêu kq
- Nêu câu trả lời(26 que tính)
-Học sinh làm - Nhận xét 
-HS làm bài, chữa bài-NX
- TL nhúm 2-học sinh nêu
-Học sinh đọc
-3 học sinh lên bảng
- Làm bài - Đổi vở KT chộo -Nhận xét 
-Đọc đề bài
- 1 học sinh lên bảng
- Đổi vở KT chộo Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Kể chuyện
bông hoa niềm vui
I Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Biết mở đầu kể theo 2 cách: 
+ Cách 1: theo đúng trình tự câu chuyện.
+ Cách 2: thay đổi trình tự mà vẫn đảm bảo nội dung, ý nghĩa.
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của Gv kể lại được đoạn 2,3.
- Đóng vai bố Chi nói được lời cảm ơn cô giáo.
2. Kĩ năng: 
- Biết vận dụng lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, thay đổi giọng kể phù hợp.
- Biết nghe, nhận xét lời kể của bạn.
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS biết tụn trọng nội quy và yờu quý cha mẹ 
II. Đồ dùng: 
- HS: Sỏch vở.
 	- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh, câu hỏi gợi ý.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ:
 (5') 
2. Bài mới: ( 30')
*Hoạt động1: giới thiệu bài.
*Hoạt động2: hướng dẫn kể chuyện.
a, Kể đoạn mở đầu.
b, Kể nội dung đoạn 2,3.
c, Kể đoạn cuối.
3.Củng cố dặn dò.
 ( 5')
- Gọi HS kể Theo vai câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”.
- Nhận xét 
- GV giới thiệu.
- Gọi HS kể theo trình tự câu chuyện.
- NX nội dung, cách kể.
+Bạn nào có cách kể khác không?
+Vì sao Chi vào vườn hái hoa ?
+Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi vào vườn ?
- Gv nhận xét.
* Treo tranh và 1 hỏi:
 +Bức tranh vẽ cảnh gì ?
 +Thái độ của Chi ra sao ?
 +Chi không dám hái vì điều gì ?
- Treo tranh 2 :
 +Bức tranh có những ai ?
 +Cô giáo trao cho Chi cái gì ?
 +Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa ?
 +Cô giáo nói gì với Chi ?
- Gọi HS kể lại nội dung chính.
 +Nếu em là bố Chi em sẽ nói như thế nào để cảm ơn cô giáo ? (HSG)
- Gọi HS nói lời cảm ơn.
+Đặt tên khác cho câuchuyện? 
- NX giờ học.
- Về nhà ôn bài.
- HS kể – Nhận xét 
- HS kể từ đầu...dịu cơn đau.
- HS kể theo cách của mình.
-Vì bố của Chi đang ốm nặng
- Học sinh trả lời câu hỏi - Nhận xét 
- Quan sát tranh - trả lời câu hỏi- Nhận xét 
- Nêu câu trả lời- Nhận xét 
-3,5 HS kể.
-HS kể đóng vai bố Chi.
-Đứa con hiếu thảo
-Hoa cúc xanh
-Tấm lòng...
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập đọc
Quà của bố
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, lạo xạo, thao láo, ngó ngoáy, quẫy tóe nước, con muỗm, cánh xoăn, cà cuống, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, mốc thếch...
Nắm được nghĩa của các từ mới: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch.
Hiểu nội dung bài: Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. 
2. Kĩ năng: 
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm: thế giới dưới nước, nhộn nhạo, thơm lừng, tóe nước, thao láo, thế giới mặt đất, to xù, mốc thếch, ngó ngoáy, lạo xạo, gáy vang nhà, giàu quá.
3. Giỏo dục: 
Giỏo dục HS biết yờu thương cha mẹ
II .Đồ dùng :
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
 (5')
2.Bài mới ( 30')
Hoạt động 1.
Giơí thiệubài
Hoạt động 2.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
b.Luyện đọc câu. 
b.Luyện đọc đoạn
-HD ngắt giọng. 
 d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Hoạt động 3
a.Tìm hiểu bài.
b.Luỵện đọc lại.
3. Củng cố , dặn dò.
 ( 5')
-Gọi Học sinh đọc bài: Bông hoa Niềm vui
+ Chi tìm bông hoa cúc màu xanh để làm gì?
-Nhận xét 
-Giới thiệu – ghi đầu bài
-HS quan sát tranh SGK hỏi 
+Bức tranh vẽ hai anh em đang làm gì?
Giáo viên đọc mẫu: Chú ý giọng đọc nhẹ nhàng,vui ,hồn nhiên. 
 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
- HS luyện đọc đoạn.Tìm câu khó đọc?
- HS đọc từng câu cần luyện ngắt giọng đã chép trên bảng phụ.
* Hướng dẫn cách đọc:
Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước://cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
Mở hòm dụng cụ ra là cả một thế giới mặt đất: con xập xành,/ con muỗm to xù,/ mốc thếch,/ ngó ngoáy.//
Hấp dẫn nhất là những con dế/ lao xao trong cái vỏ bao diêm:// toàn dế đực,/ cánh xoăn và chọi nhau phải biết./
Đọc cả bài trước lớp
Đọc trong nhóm.
Cả lớp đọc.
-Gọi HS nêu nghĩa các từ mới
*Cho HS đọc thầm
Bố đi đâu về các con có quà?
-Quà của bố đi câu về có những gì?-
Vì sao có thể gọi đó là:một thế giới dưới nước?
-Các món quà ở dưới nước của bố có đặc điểm gì?
-Bố đi cắt tóc về có quà gì?
Con hiểu thế nào là:Một thế giới mặt đất?
Những món quà đó có gì hấp dẫn?
Từ ngữ nào cho thấy con rất thích món quà của bố?
Vì sao các con lại thấy giàu quá trước những món quà đơn sơ?(HSG)
*Gọi HS đọc lại bài.
Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì?
Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
HS đọcbài- Nêu câu trả lời -Nhận xét 
Học sinh trả lời.
-Học sinh đọc.
-HS đọc - Nhận xét 
-HS đọc - Nhận xét 
-HS đọc.( cá nhân tập thể)
HS đọc chú giải.
-Bố đi cõu
-Con niờng niễng, cà cuống 
-Cú nhiều con vật sống dưới nước
-xập xành, muỗm..
-HS trả lời - Nhận xét 
-HS trả lời -Nhận xét 
-HS đọc lại toàn bài 
* Bổ sung sau bài dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2019
Toán
54-18
I- Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54-18
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan
- Củng cố tên gọi thành phần và kq trong phép tính trừ
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II Đồ dùng:
- HS: Sỏch vở. Que tính 
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1- Kiểm tra Bài cũ:
 74-6, 44-5
2- Bài mới:
: Hoạt động1
Giới thiệu bài: 
 Phép trừ 54-18
Bước 1: Nêu vấn đề
Bước 2: Tìm kết quả.
54-18
Bước 3: Đặt tính và tính
 54
- 18
-------
 36
- 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
- 1thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
*Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1a: Tính 
 74 94 84 64
- 26 - 49 -39 -15
------ ------ ------ ----
 48 45 45 49
Bài 2a,b: Đặt tính rồi tính hiệu
 74 64 
-47 -28 
 27 36 
Bài 3: Giải toán
Mảnh vải tớm dài số dm là:
34-15=19 (dm)
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
3- Củng cố , dặn dò
 - Gọi học sinh lên bảng làm
Nhận xét 
-Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
*GV nờu bài toỏn
- Có 54 que tính bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh lấy que tính và thực hiện tìm kq.
+ Nêu cách làm?
Giáo viên củng cố – nhắc lại cách làm
+ Vậy 54-18 = ?
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính
+ Nêu cách làm?
- GV củng cố, nhắc lại
*Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài
+ Nêu cách tính?
-Giáo viên nhận xét -chữa bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh làm bài,đọc bài làm– chữa bài.Nhận xét 
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 44-19 ? TL nhúm 2- Trỡnh bày
*Gọi học sinh đọc đề toán
+ Nêu tóm tắt?
+ Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài- chữa bài.Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh vẽ bài vào vở
- chữa bài Nhận xét 
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ
-Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
 2 em lên bảng làm
-Nhận xét 
- Nghe- phân tích
- Thực hiện phép trừ 54-18
Thao tác trên que tính
- học sinh nêu
-Bảng con, bảng lớp
- 2 học sinh lên bảng làm
- 3 học sinh lên bảng
-chữa bài.Nhận xét 
-học sinh nêu
-TL nhúm 2- Trỡnh bày
-1 học sinh lên bảng, Đổi vở KT chộo-
chữa bài.Nhận xét 
- 1 học sinh lên bảng vẽ
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Luyện từ và câu
từ ngữ về công việc gia đình -câu kiểu: ai làm gì ?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh 
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình).
- Luyện tập về mẫu câu: Ai làm gì ?
- Nói được câu theo mẫu: Ai làm gì ? Có nghĩa đa dạng về nội dung.
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ băng sử dụng từ ngữ
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. Đồ dùng :
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Kiểm tra bài cũ:
 (5')
2. Bài mới: ( 30')
*Hoạt động1:
 Giới thiệu bài.
*Hoạt động2: 
 Làm bài tập.
-Từ ngữ về công việc gia đình.
-BT1: kể những việc em đã làm để giúp cha mẹ.
- Câu kiểu: Ai làm gì ?
-BT2: tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi: Ai làm gì ?
-BT3: chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.
3. Củng cố dặn dò.
 ( 5')
- Gọi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì ?
- Nx 
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
*Gọi học sinh đọc y/c.
- Y/c học sinh thảo luậnnhóm đôi việc mình đã làm ở nhà để giúp đỡ cha mẹ.
- Y/c HS nêu - Nhận xét .
* Gọi HS đọc y/c
 + Gọi HS đọc mẫu.
- Y/c HS làm vào vở - Chữa bài-Nhận xét .
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bảng gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời hỏi: Ai làm gì ?
 +Chi đến / tìm bông cúc xanh 
 +Cây/ xoà cành ôm cậu bé.
 +Em/ học thuộc đoạn thơ.
 +Em/ làm 3 bài tập toán.
- Nhận xét – Sửa sai.
*Gọi HS đọc y/c.
- Y/c nhóm 4 thảo luận chọn và xếp thành các câu.
- Nhóm nào xếp được nhiều câu là thắng – Tuyên dương
.
 +Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài 
-2->3Học sinh đặt câu – Nhận xét .
-Nhóm đôi thảo luận nêu kết quả - NX.
-Nhặt rau, quét nhà, rửa bát...
-1 HS làm bảng, HS khác làm vở. Đổi vở KT chộo -Chữa bài – NX.
- học sinh làm bài vào vở- 1 học sinh lên bảng 
Đổi vở KT chộo -Nhận xét 
-Nhóm 4 thảo luận ghi kết quả - NX.
- Đại diện nhóm đọc bài -NX.
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
gấp cắt dán hình tròn(tiết 1 )
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Biết gấp cắt dán hình tròn.
- Biết gấp, cắt , dán được hình tròn.
2. Kĩ năng: 
- Cắt được hỡnh trũn theo yờu cầu
3. Giỏo dục: 
- Có hứng thú với giờ học thủ công
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học.
II. Đồ dùng:
- HS: Sỏch vở. 
- Giấy mầu, hồ dán , kéo
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
- Qui trình gấp cắt dán hình tròn . Sản phẩm mẫudán trên nền hình vuông.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC: ( 5')
2.Bài mới:
Hoạt động 1
Giới thiệu bài( 5')
Hoạtđộng 2 (5')
- Hướng dẫn học sinh quan sát và Nhận xét 
Hoạt động3:
Hướng dẫn gấp mẫu
 ( 10')
Hoạt động 4
Thực hành
( 13')
3. Củng cố - dặn dò (2')
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
NX- sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
-Giáo viên phổ biến nội dung tiết học
* Giới thiệu hình mẫu
_ Hình tròn được dán trên nền hình gì?
*GV HD mẫu
+ Bước 1:Gấp hình
- Cắt một hình vuông có cạnh là 6ô (h1)
- Gấp tư hình vuông theo đường chéo được h2 a và điểm O là điểm giữa của đường chéo.Gấp đôi h2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được h2b
- Gấp h2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được h3
+ Bước 2 : Cắt hình tròn
_ Lật mặt sau h3 được hình 4. Cắt theo đường dấu CD và mở ra ta được hình 5b
- Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra ta được hình tròn( h6) 
+ Bước 3: Dán hình tròn
Dán hình tròn vào tờ giấy khác mầu làm nền hoặc vào vở
*Yêu cầu học sinh thực hành nháp
-Quan sát - hướng dẫn học sinh ( Nếu các em chưa làm được)
- Nhận xét sản phẩm của học sinh 
-Nhận xét giờ học
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. 
-Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn.
-Học sinh nghe cô phổ biến 
-Quan sát hình mẫu
- Nêu câu trả lời-Nhận xét.
- Quan sát - nghe cô hướng dẫn 
- Học sinh thực hành
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về
- Phép trừ có nhớ dạng 14-8, 34-8, 54-18
- Tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng sbt chưa biết
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép trừ.
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
3. Giỏo dục: 
 -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II Đồ dùng: 
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
II- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 1-Kiểm tra bài cũ: (5')
 64-18 71-13
2- Bài mới:
 Hoạt động1: Giới thiệu bài
 Họat động2: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
14-5 =9 14-9 = 5
14-6 =8 13-9 = 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính(cột 1,3)
 84 30 62 74
-47 -6 -28 -49
 37 24 34 25
* Củng cố về tìm số hạng (sbt) chưa biết.
Bài 3: Tìm x
a) x-24 = 34
 x = 34 – 24
 x = 10
b) x+18 = 60
 25+x = 84
 * Ôn giải toán
Bài 4: 
Cửa hàng còn số máy bay là:
84-45=39 (cỏi)
3- Củng cố , dặn dò:
 - Gọi học sinh lên bảng làm
Nhận xét 
-Giới thiệu bài => Ghi bảng
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Cho HS TL nhúm 2- học sinh đọc nối tiếp kết quả- chữa bài.Nhận xét 
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Y/c học sinh làm bài
- Gọi học sinh đọc bài làm?
Nhận xét - chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và tính
62-28 ; 30-6 ?
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh làm bài
-chữa bài .Nhận xét 
+ Nêu cách tìm sh (sbt) chưa biết?
* Gọi học sinh đọc đề bài
+ Nêu tóm tắt bài toán?
+ Bài toán cho biết gì? tìm gì?
+ Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu máy bay ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài
-chữa bài Nhận xét 
-Nhận xét giờ học
-Về nhà ôn bàichuẩn bị bài sau.
 2 em
-HS TL nhúm 2- Nhẩm, nêu kq
- 3 học sinh lên bảng- Đổi vở KT chộo
- học sinh nêu
- 3 học sinh lên bản- Đổi vở KT chộo-chữa bài .Nhận xét 
-1 học sinh lên bảng giải- Đổi vở KT chộo- chữa bài .Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên xã hội
Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học học sinh có thể:
- Kể tên được những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. 
- Biết được những lợi ích và công việc cần làm để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. 
- Thực hiện giữ vệ sinh xung quanh khu nhà ở cùng các thành viên trong gia đình.
2. Kĩ năng: 
- Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS ý thức bảo vệ mụi trường
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.Các hình vẽ trong SGK
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ( 5')
2. Bài mới: (30')
Hoạt động 1
Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: 
Làm việc với SGK 
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
Hoạt động 4:
Thi ứng xử nhanh
3. Củng cố - dặn dò(5')
- Kể các đồ dùng trong gia đình?
+Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải làm gì?nhận xét -đánh giá.
-Giới thiệu bài - ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh quan sát hình 1,2 ,3 ,4, 5 trong SGK
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi: :1 học sinh hỏi - 1 học sinh trả lời theo nội dung câu hỏi
+ ở mỗi tranh mội người đang làm gì?
- Yêu cầu 1 số nhóm lên trình bày
H1: Các bạn đang quét rác
H2: Mọi người đang chặt bớt cành cây...
- nhận xét - đánh giá
+ Mọi người trong tranh sống ở đâu? Họ làm những việc đó để làm gì?
giáo viên kết luận:
- Để phòng tránh được các bệnh tật và đảm bảo sức khoẻ, mỗi người trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch môi trường
*Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm 4
+ Để môi trường xung quanh nhà bạn được sạch sẽ, bạn đã làm gì?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày
Nhận xét - đánh giá
Giáo viên kết luận: ...
*Giáo viên nêu tình huống, yêu cầu các nhóm thảo luận rồi đưa ra cách giải quyết
TH: Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý thì bác nói: " Bác vứt rác ra cửa nhà bác chứ cửa nhà cháu đâu?" 
Giáo viên yêu cầu 1 số nhóm lên đóng vai và nêu cách giải quyết
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học 
- Nhận xét giờ học - về nhà ôn bài 
học sinh trả lời
nhận xét 
 - Học sinh quan sát thảo luận nhóm đôi theo nội dung
câu hỏi 
- Đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- Học sinh lên kể
-nhận xét 
Học sinh trả lời
Nhận xét 
- Học sinh nghe
- Nhắc lại
- Học sinh thảo luận nhóm 4
-Đại diện nhóm lên trình bày-nhận xét 
-Học sinh thảo luận nhóm
- đại diện nhóm lên trình bày,nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết
Chữ hoa: L
I Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
-Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: L
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: "Lá lành đuùm lá rách" 
2. Kĩ năng: 
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.Biết cách nối chữ L sang chữ a 
3. Giỏo dục: 
-Rèn cho học sinh có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch chữ đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học 
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 k, kề 
2. Bài mới 
Hoạt động :
 Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
hoa L
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ L hoa 
- Viết mẫu : L
 - viết bảng
Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
"Lá lành đùm lá rách" 
Hoạt động 4( 15')
Viết vở 
3. Củng cố dặn dò ( 5') 
-Yêu cầu học sinh lên bảng viết 
Nhận xét 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giới thiệu chữ mẫu 
+ Chữ L cao mấy li rộng mấy li? 
+Chữ L hoa được viết bởi mấy nét? 
+ Phần đâu của chữ cái L giống chữ cái nào đã học?
+ Giáo viên viết mẫu và nói cách viết 
-Yêu cầu viết bảngcon , bảng lớp 
-Nhận xét uốn nắn
*Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
- Giải thích nội dung cụm từ
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa l vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ "Lá"
- Nêu cách nối giữa các chữ: L với a
- Yêu cầu học sinh viết bảng 
- Nhận xét uốn nắn 
*Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết 
-Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận 
+ Chấm bài Nhận xét bài viết của học sinh 
-Nhận xét giờ học 
-2 học sinh lên bảng .Lớp viết bảng con -Nhận xét 
-Quan sát
-3 nét : nét cong trái, nét lượn đứng, nét lượn ngang
-chữ C, G
-Nghe và quan sát 
-Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
-Đọc cụm từ
nghe cô giải thích
-Nêu câu trả lời 
-Trả lời 
- Học sinh nêu
Viết bảng con - bảng lớp .Nhận xét
-Nhắc lại tư thế ngồi 
-Viết bài 
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập làm văn
kể về gia đình
I, Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết cách giới thiệu về gia đình mình.
- Nghe và nhận xét được câu nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt.
- Viết được những điều vừa nói thành một đoạn văn kể về gia đình có lôgic và rõ ý.
- Viết các câu theo đúng ngữ pháp.
 2. Kĩ năng: 
- Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân.Tư duy sáng tạo
3. Giỏo dục: 
- GD HS biết yờu quý gia đỡnh 
II, Đồ dùng dạy học:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh ảnh gia đình
III, Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Bài cũ:
2, Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.
-BT1: Kể về gia đình.
+MT: Biết cách giới thiệu về gia đình.
-BT2:
+MT: Viết được những điều vừa nói thành một đoạn văn kể về gia đình.
3, Củng cố dặn dò
- Gọi 2 HS lên bảng nêu nội dung cuộc gọi điện BT2.- Nx 
- Gv giới thiệu.
*Gọi HS đọc y/c
-Gv treo bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý.
- GV hướng dẫn HS kể về gia đình mình.
- Cho HS hoạt động nhóm .
- Gọi HS nói trước lớp.
- Gv chỉnh sửa - NX.
*Gọi HS đọc y/c.
- Y/c HS làm vào vở. 
+Nêu cách trình bày một đoạn văn? 
 +Khi viết xong cần làm gì để tránh sai sót ?
- Y/c HS đọc bài – NX 
-Thu bài về nhà chấm.
- NX giờ học.
- Về nhà ôn bài.
- HS thực hành - Nx
-Hs đọc
-Nhóm 2 thảo luận tập nói.
- HS nói miệng- NX
- HS làm vở.
- HS đọc bài - Đổi vở KT chộo- NX.
* Bổ 

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_13_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc