Giáo án Lớp 2 - Tuần 20 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

ọc đúng các từ khó.

- Biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc.

- Hiểu 1 số từ khó: đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, vững trãi, ăn năn.

- Hiểu nội dung bài: Ông Mạnh tượng trưng cho con người, Thần Gió tượng trưng cho thiên nhiên. Qua câu chuyện chúng ta thấy người có thể thắng được thiên nhiên nhờ lòng quyết tâm, nhưng người luôn làm bạn với thiên nhiên.

Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:

- Giao tiếp: ứng xử văn hoá

 

doc 34 trang Bảo Anh 13/07/2023 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 20 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 20 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 20 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Toán
bảng nhân 3
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: Giúp học sinh:
- Thành lập bảng nhân 3( 3 nhân 1,2,....,10) và học thuộc bảng nhân 3.
- áp dụng bảng nhân 3, giải toán có lời văn bằng 1 phép nhân.
* Kĩ năng: 
-Thực hành đếm thêm 3.
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: 
-GD HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - 10 tấm bìa ( Mỗi tấm có 3 chấm tròn),
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
KHỞI ĐỘNG: 
-Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Khỏm phỏ: (32')
Hoạt động1: 
Lập bảng nhân 3:
- Mục tiờu: Thành lập bảng nhân 3( 3 nhân 1,2,....,10) và học thuộc bảng nhân 3.
 3x 1= 3
 3x 2 =6
 3x3=9
 .
 3x10 =30
Hoạt động 2: Luyện tập.
- Mục tiờu: áp dụng bảng nhân 3, giải toán có lời văn bằng 1 phép nhân.Bài 1: Tính nhẩm.
3x3 =9 3x1 =3
3x9 = 27 3 x7 =21
Bài 2: Tóm tắt
1 nhóm: 3 học sinh 
10 nhóm: ... học sinh?
 Bài giải
10 nhóm có số học sinh là
 3x10 = 30 (h/s)
 Đ/s: 30 h/s
Bài 3: đếm thêm 3:
3,6,9.....,21.....,30
Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
 ( 5' )
Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn.
 2cm x 4 = 3 x2kg=
 2cm x8 = 7x 2kg=
 Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
* Giáo viên gắn 1 tấm bìa.
- Cô có mấy chấm tròn?
- 3 chấm tròn được lấy mấy lần?
- 3 được lấy 1 lần ta lập được phép nhân 3 x1 = 3 ( ghi bảng)
* Giáo viên gắn 2 tấm bìa.
- Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn. Vậy 3 chấm tròn được lấy mấy lần?
- 3 được lấy mấy lần?
- Lập phép tính tương ứng 3 được lấy 2 lần:
 3x2=9.
- Vì sao em biết?
- Giáo viên ghi : 3x2 =6
- Lập phép nhân tiếp tương tự.
- Giới thiệu bảng nhân 3.
- Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 3.
- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3
- Nhận xét – tuyên dương.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 2-tự làm – Nhận xét- chữa bài.
- Nhóm 2 đố nhau. Nhận xét các phép tính ở BT1?
- Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 3?
* Gọi học sinh đọc yêu cầu – tóm tắt.
+1 nhóm có mấy học sinh ?
+Có tất cả mấy nhóm ?
để biết có tất cả bao nhiêu học sinh ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài 
– chữa bài.Nhận xét 
* Bài toán yêu cầu làm gỡ?
- Số đầu tiên của dãy là số nào?
- Số tiếp theo là số nào?
- 3 cộng mấy bằng 6?
- Trong dãy số đứng sau bằng số đứng trước nó (+) mấy?
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 4 làm bài – chữa bài. Nhận xét 
- Yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược.
-Đọc bảng nhân3.
-NX giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt
-Học sinh làm bài.
Học sinh làm bảng con,Nhận xét 
- Thao tác 
- 3 chấm tròn
-3 chấm tròn 1 lần
- Học sinh đọc phép nhân
- 2 lần
 -3x2
- 3x2=6 ( đếm 3+3 = 6)
- Học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh tự lập bảng nhân 3.
-Đọc cá nhân – tập thể.
- học sinh TL nhúm 2- làm, học sinh chữa bài, nhận xét.
- Học sinh tự làm.
- 1 học sinh lên bảng làm, HS đổi chộo vở KT – chữa bài.Nhận xét 
-Học sinh TL nhúm 4 làm bài – chữa bài. Nhận xét
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Tuần 20 
Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2020
Tập đọc
ông mạnh thắng thần gió
I. Mục tiêu
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Đọc trơn cả bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng.
- Đọc đúng các từ khó.
- Biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc.
- Hiểu 1 số từ khó: đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, vững trãi, ăn năn.
- Hiểu nội dung bài: Ông Mạnh tượng trưng cho con người, Thần Gió tượng trưng cho thiên nhiên. Qua câu chuyện chúng ta thấy người có thể thắng được thiên nhiên nhờ lòng quyết tâm, nhưng người luôn làm bạn với thiên nhiên.
Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Giao tiếp: ứng xử văn hoá
- Ra quyết định: ứng phó giải quyết vấn đề.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
 GD HS biết yờu quý thiờn nhiờn
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh họa bài học; các câu cần luyện đọc.
III. Các họat động và dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KHỞI ĐỘNG: 
-Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. 
2. Khỏm phỏ.
* Hoạt động 1.
Hướng dẫn luyện đọc.
- Mục tiờu: Đọc trơn cả bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng các từ khó.
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
- Hướng dẫn ngắt giọng. 
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
 Tiết 2
* Hoạt động 2
a.Tìm hiểu bài.
- Mục tiờu: Hiểu 1 số từ khó. Hiểu nội dung bài.
b.Luyện đọc lại.
- Mục tiờu: Giỳp HS đọc hay bài đọc.
Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5')
- Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.( học sinh đọc bài: Thư trung thu )
+ Bác khuyên các em những điều gì?)
- Giới thiệu – ghi đầu bài
- Yêu cầu Học sinh quan sát tranh sách giáo khoa 
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Giáo viên đọc mẫu:
- Y/c học sinh đọc nối tiếp câu. 
- Tìm từ khó đọc và luyện đọc: loài người, hang núi, lăn quay, lổm cổm, nổi giận, lồng lộn...
- Y/c HS đọc đoạn. 
*.Luyện đọc câu khó.
- Ông vào rừng/ lấy gỗ/ dựng nhà.//
- Cuối cùng,/ ông... vững chãi.//
- Từ đó,/ Thần Gió... thăm ông,/ đem cho... biển cả/ và... loài hoa.//
- Chia nhóm, học sinh đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, cá nhân.
- NX 
- Y/c Cả lớp đọc đồng thanh.
* Y/c học sinh đọc đoạn 1, 2, 3.
+ Thần Gió đã làm gì khiến ông Mạnh nổi giận.
+Sau khi xô ngã ông Mạnh, Thần Gió làm gì?
+ Ngạo nghễ có nghĩa là gì?
+Kể việc làm của ông Mạnh chống lại Thần Gió.
+ Con hiểu ngôi nhà vững chãi là ngôi nhà như thế nào?
+ Liệu lần này Thần Gió có quật đổ được ngôi nhà của ông Mạnh được không?
* Y/c HS đọc phần còn lại.
+ Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó tay?
+ Thần Gió có thái độ thế nào khi quay trở lại gặp ông Mạnh?
+ Ăn năn có nghĩa là gì?
+Ông Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở thành bạn của mình?
+ Vì sao ông Mạnh có thể chiến thắng Thần Gió?
+ Ông Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió tượng trưng cho ai? ( HSG)
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? ( HSG)
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc lại bài.
+ Con thích nhân vật nào nhất, vì sao?
-Nhận xét giờ học – chuẩn bị bài sau.
 HS đọc và trả lời.
-Nhận xét 
- Quan sát tranh
-Trả lời câu hỏi
-Học sinh nghe 
 -Học sinh đọc.
-Học sinh đọc – Nhận xét.
-Các nhóm đọc
-Đại diện nhóm đọc.
-Cả lớp đọc
-Học sinh đọc.
-xô ngã ông Mạnh
-Học sinh trả lời- Nhận xét.
-Làm nhà
-Học sinh trả 
-Khụng
-HS đọc
-Ăn năn
-Mời Thần Gió vào nhà...
-Ông Mạnh tượng trưng cho con người, Thần Gió tượng trưng cho thiờn nhiờn
-Học sinh đọc lại bài
Bỡnh chọn bạn học tốt.
* Bổ sung sau bài dạy:
Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2020
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:*Giúp HS
1. Kiến thức - kĩ năng- kĩ năng: 
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 3
- áp dụng bảng nhân 3 giải bài toán có lời văn bằng 1 phép nhân
- Củng cố kỹ năng thực hành đếm thêm 2,3
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: 
-GD HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN 
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
- Bảng phụ, phấn mầu.
III. Hoạt động dạy học.
 Nội dung
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.
( 5')
2. Khỏm phỏ: (32')
- Hoạt động 1:
Luyện tập
Bài 1: Số?
3 x 3 3x9 = 
Bài 3: Tóm tắt:
1 can: 3 lít dầu
5 can: .... lít?
Giải: 
5 can đựng số lớt dầu là: 3x5=15( lớt)
Bài 4:
1 túi: 3kg gạo
8 túi: ....kg gạo?
8 tỳi gạo đựng số kg gạo là: 3x8=24(kg)
3: Định hướng học tập tiếp theo:
Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
 ( 3 ' )
Tổ chức cho Hs chơi Xỡ điện.
- Học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3
- Nhận xét 
-Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
*Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? số cần điền là gì?
- GV viết: 3x3 =
- Chúng ta điền mấy vào ô trống? vì sao?
- Yêu cầu học sinh đọc phép tính.
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 2- làm bài, nhận xét, chữa bài.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Đề cho gì? yêu cầu làm gì?
- Muốn biết 5 can đựng bao nhiêu lít dầu ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài, chữa bài, nhận xét.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Đề cho gì? yêu cầu làm gì?
- Muốn biết 8 túi đựng bao nhiêu kg gạo ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
- Gọi học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3.
-NX giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt.
-3 học sinh đọc.
 9 vì 3x3 = 9
- Học sinh TL nhúm 2-đọc làm bài, nhận xét.
-Học sinh đọc
- 1 HS lên bảng giải, HS dưới lớp làm vở. HS đổi chộo vở KT
chữa bài, nhận xét.
- 1 HS lên bảng giải, HS dưới lớp làm vở. HS đổi chộo vở KT
chữa bài, nhận xét
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Kể chuyện
ông mạnh thắng thần gió.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Dựa vào tranh minh họa kể được từng đoạn, cả câu chuyện.
- Biết đặt tên khác phù hợp nội dung câu chuyện.
Kĩ năng: 
- Sắp xếp lại được thứ tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
- Biết nghe, nhận xét lời kể của bạn.
2. Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc, kể chuyện )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
- GD HS biết yờu quý thiờn nhiờn
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN: 
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh vẽ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.:
 ( 5')
2 Khỏm phỏ:
*Hoạt động 1: 
Kể chuyện:
A. Sắp xếp thứ tự các bức tranh.
B. Kể toàn bộ câu chuyện.
C. Đặt tên khác cho câu chuyện.
Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
- Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn.( - Yêu cầu học sinh phân vai kể câu chuyện ,,Chuyện bốn mùa”).
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài- ghi đầu bài.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu BT 1.
- Treo tranh.
- Yêu cầu nhóm đôi quan sát tranh thảo luận xem từng tranh vẽ gì ? ứng với đoạn nào trong câu chuyện.
* Yêu cầu một số nhóm sắp xếp tranh theo nội dung.
- Nhận xét – Sửa sai.
- Chia 4 HS / nhóm (3 HS).
- Yêu cầu cầu các nhóm 4 kể nối tiếp theo tranh, nhóm 3 kể phân vai.
*Tổ chức cho học sinh thi kể chuyện.
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Yêu cầu HS tìm tên gọi khác cho câu chuyện ? Vì sao ?
- Giáo viên nhận xét ...
- Nhận xét giờ học.
-Học sinh kể – Nhận xét.
-Nhóm đôi thảo luận.
-Nêu ý ‎ kiến – Nhận xét.
-Các nhóm tập kể.
-Một số nhóm kể – Nhận xét.
-Học sinh nêu tên gọi khác(VD: Bạn của ông Mạnh ...)
Bỡnh chọn bạn học tốt.
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 Tập đọc
mùa xuân đến
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Hiểu các từ mận, nồng nàn, đỏm dáng, trầm ngâm.
- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó
- Đọc với giọng vui tươi, nhấn giọng ở từ gợi tả, gợi cảm.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
-GD HSý thức giữ gỡn thiờn nhiờn
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh minh họa bài tập đọc
III. Các họat động và dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
2. Khỏm phỏ.
* Hoạt động 1.
HD luyện đọc.
- Mục tiờu: Đọc trơn cả bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng các từ khó, cõu dài.
 a. Đọc mẫu.
 b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
- HD ngắt giọng. 
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh.
* Hoạt động 2
 a.Tìm hiểu bài.
- Mục tiờu: Hiểu 1 số từ khó. Hiểu nội dung bài
 b.Luyện đọc lại.
- Mục tiờu: Giỳp HS đọc hay bài đọc.
Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau:
 ( 5')
- Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.( -Gọi học sinh đọc bài: Ông Mạnh thắng Thần Gió và TLCH:
+ Vì sao ông Mạnh có thể chiến thắng Thần Gió?).
- Nhận xét 
-Giới thiệu – ghi đầu bài
-HS quan sát tranh SGK hỏi 
Bức tranh vẽ cảnh gì?
*Đọc mẫu: đọc với giọng vui tươi, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
 -Y/c học sinh đọc nối tiếp câu. 
- Tìm từ khó đọc và luyện đọc: nắng vàng, nảy lộc, nồng nàn, khướu, lắm điều, loài...
- Y/c học sinh luyện đọc đoạn.
- Y/c học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ mận và nồng nàn, khướu, đỏm dáng, trầm ngâm.
- Y/c học sinh nêu cách ngắt giọng câu văn dài.
- Vườn cây lại đầy tiếng chim/ và ... bay nhảy.//
- Nhưng trong trí nhớ... chú/ còn... hoa mận trắng,/ biết nở... tới.//
- Chia học sinh thành nhóm, đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, cá nhân.
- Nhận xét 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
*Y/c 1 học sinh đọc bài.
+Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
+ Con còn biết dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến nữa?
- Hãy kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến?
+Tìm từ ngữ trong bài giúp con cảm nhận được hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân?
+ Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim thể hiện qua các từ ngữ nào?
+ Qua bài văn tác giả muốn nói với chúng ta điều gì? (HSG)
- Gọi học sinh đọc lại bài.
+ Con thích nhất vẻ đẹp gì khi mùa xuân đến?
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
 Hs đọc bài và trả lời câu hỏi-Nhận xét .
- Quan sát tranh- trả lời câu hỏi- 
1 Học sinh đọc.
-Học sinh đọc.
-Học sinh đọc
 -Học sinh đọc 
-Học sinh đọc
-
Các nhóm đọc.
-Đại diện nhóm đọc.
-Cả lớp đọc
-Học sinh đọc.
-Hoa mận. hoa đào nở, chim hút
-Chim ộn bay về
-HS trả lời
HS bỡnh chọn bạn học tốt.
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ tư ngày tháng 1 năm 2020
Toán
Bảng nhân 4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: Giúp học sinh
- Thành lập bảng nhân 4 ( 4x 1,2,3...,10) và học thuộc lòng bảng nhân 4.
- áp dụng bảng nhân 4 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 4
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: -GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở. - 10 tấm bìa ( Mỗi tấm bìa 4 chấm tròn)
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.: (5')
Tính tổng và viết phép nhân tương ứng với tổng sau:
 4 + 4 + 4 + 4 =?
 5 + 5 + 5 + 5 =?
2.Khỏm phỏ: (35')
-Hoạt động1: Hướng dẫn thành lập bảng nhân 4. 
-Mục tiờu: Giúp học sinh
- Thành lập bảng nhân 4 ( 4x 1,2,3...,10) và học thuộc lòng bảng nhân 4.
	 4 được lấy 1 lần
 4 x1 = 4. 
 4 được lấy 2 lần
 4x 2 = 4+4 =8
 Vậy 4 x 2 = 8
 4 được lấy 3 lần
 4x3= 4+4+4 =12
 Vậy 4 x3 = 12.
4 x1 =4
4 x2 =8 
4 x 3 =12
...........
4 x 10 =40.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiờu: áp dụng bảng nhân 4 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân
 Bài 1: Tính nhẩm.
4 x5 =20 4 x1 =4
4 x4 = 16 4 x7 =28
Bài 2: Giải toán.
1 xe: 4 bánh
5 xe: ....bánh?
Giải: 5 xe cú số bánh xe là:
4x5=20 (bỏnh xe)
Bài 3: Đếm thêm 4.
4
8
12
......
24
Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
 (5')
Tổ chức cho Hs chơi Xỡ điện.
 - Nhận xét 
-Giới thiệu bài
* Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng
- Có mấy chấm tròn?
- 4 chấm tròn được lấy mấy lần? 4 được lấy mấy lần? 
* Gắn tiếp 2 tấm bìa
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn được lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tương ứng?
- 4 x 2 = mấy?
- Viết 4 x2 = 8.
- Hướng dẫn tương tự với phép tính còn lại.
- Giáo viên ghi bảng
- Đây là bảng nhân 4. Các phép nhân trong bảng đều có thừa số bằng 4. Các thừa số còn lại là 1, 2, 3,.... 10
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
- Gọi các nhóm trả lời
* Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Bài toán cho gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 2- làm bài, chữa bài.NX
*Gọi học sinh đọc yêu cầu bài
+ Số đầu tiên của dãy số là số nào?
+Số thứ 2 của dãy số là số nào?
+Số sau hơn số liền trước mấy đơn vị?
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Y/c HS TL nhúm 4 -làm, chữa bài.NX
+NX cỏc số vừa điền
- Đọc bảng nhân 4.
-NX giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt.
-2 học sinh lên bảng làm .Nhận xét 
-Học sinh quan sát 
-4 chấm tròn
- 4 chấm tròn được lấy 1 lần
- 4 chấm tròn được lấy 2 lần
- 4 x 2
4 x2 = 8.
-Học sinh đọc phép nhân.
- Học thuộc lòng bảng nhân.
- học sinh TL nhúm 2- lên bảng, chữa bài.NX
-HS đọc
-HS trả lời
-HS làm, HS đổi chộo vở KT chữa bài.NX
-HS TL nhúm 4 làm, chữa bài.NX
Bỡnh chọn bạn học tốt.
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Luyện từ và câu
từ ngữ về thời tiết- đặt và trả lời câu hỏi khi nào ? 
dấu chấm, dấu chấm than.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về thời tiết.
Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm: Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho khi nào ?
- Dùng đúng dấu chấm cảm, dấu chấm trong ngữ cảnh.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Phẩm chất: 
- GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
2. Khỏm phỏ:
HD HS làm bài tập
+ Từ ngữ về thời tiết.
- Mục tiờu: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về thời tiết.
Bài tập 1: Nối tên mùa với đặc điểm thích hợp.
Mùa xuân ấm áp
Mùa hạ Giá lạnh
Mùa thu Se se lạnh
Mùa đông Mát mẻ
+ Đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm.
Mục tiờu: 
- Rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời điểm: Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho khi nào ?
-Bài tập 2: ...
a, Bao giờ, lúc nào, tháng mấy?
b, Bao giờ, lúc nào, vào tháng mấy?
+ Dùng dấu chấm, dấu chấm than.
Mục tiờu: 
Dùng đúng dấu chấm cảm, dấu chấm trong ngữ cảnh.
 Bài tập 3: ...
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
- Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.( - Gọi 2 Học sinh hỏi đáp theo mẫu câu có từ khi nào ?)
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
* Gọi Học sinh đọc yêu cầu .
- Yêu cầu nhóm đôi thảo luận tìm ra đặc điểm ứng với từng mùa.
- Yêu cầu một số nhóm trình bày.
- Nhận xét – Tuyên dương – 
- GVKL: ...
*Gọi Học sinh đọc yêu cầu .
-Gv ghi các cụm từ có thể thay thế cho cụm từ khi nào: Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.
- Yêu cầu nhóm 2 lần lượt thay các từ mà bài đưa ra vào vị trí từ khi nào, đọc câu văn xem có thể thay được không ?
- Yêu cầu Học sinh đọc các câu sau khi đã thay các cụm từ.- Nhận xét – Bổ sung.
* Gọi Học sinh đọc yêu cầu .
- Yêu cầu Học sinh làm bài -Chữa -Nhận xét.
 +Khi nào dùng dấu chấm ?
 +Khi nào dùng dấu chấm than ?
 +Đọc gặp dấu chấm, dấu chấm than ta chú ‎ gì ?
- Yêu cầu Học sinh đọc đoạn văn sau khi điền dấu.
- Trò chơi: GV nói một câu y/c HS xác định cuối câu dùng dấu câu nào ?
- Nhận xét - Tuyên dương.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.
-2 Học sinh hỏi đáp – Nhận xét.
-Nhóm đôi thảo luận, nêu ý kiến nhận xét
-1 Học sinh làm bảng.
-Học sinh đọc cụm từ.
-Nhóm 2 thảo luận.
-Nêu kết quả - Nhận xét.
-1 HS làm bảng, HS khác làm - Chữa -NX
-Cuối câu kể
-Cuối câu biểu lộ thái độ, cảm xúc.
-4 nhóm thi -Nhận xét.
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Nhóm 2 thảo luận, nêu ‎
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thủ công
 gấp, cắt ,trang trí thiếp chúc mừng ( tiết 2)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng
Kĩ năng: 
- Cắt, gấp, trang trí được thiếp chúc mừng
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực sỏng tạo.
3. Phẩm chất: 
- Học sinh hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng
- Yêu quý sản phẩm do mình làm ra.
-GD HSý thức giữ gỡn vệ sinh 
II.TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
- Giấy trắng, hoặc giấy thủ công.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi
- Một số mẫu thiếp chúc mừng- Qui trình gấp, cắt
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.
2.Khỏm phỏ: ( 30')
Hoạt động 1
Hướng dẫn học sinh Nhắc lại qui trình làm thiếp chúc mừng. 
Hoạt động3:
Học sinh thực hành
 ( 15-> 18')
Hoạt động 4
Trưng bày sản phẩm
Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.(2')
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Nhận xét - sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
*Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình gấp cắt dán thiếp chúc mừng.
Bước 1:Cắt, gấp thiếp chúc mừng
Bước 2:Trang trí thiếp chúc mừng
-Nhận xét - đánh giá
*Giới thiệu cho học sinh một chiếc thiếp chúc mừng mẫu.
-Yêu cầu học sinh thực hành 
- Giáo viên hướng dẫn những học sinh còn lúng túng
*Yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm của mình- chấm sản phảm -Nhận xét - đánh giá
-Nhận xét giờ học
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. 
Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn.
-Học sinh nhắc lại qui trình. -Nhận xét
- Học sinh quan sát -Nhận xét 
-Học sinh thực hành.
- Trưng bày sản phẩm- Nhận xét 
Bỡnh chọn bạn học tốt.
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ năm ngày 30 thỏng 1 năm 2020
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức - kĩ năng: Giúp HS
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 3
- áp dụng bảng nhân 4 giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân và các bài tập có liên quan.
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: 
 -GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. (5')
2. Khỏm phỏ: (35')
Mục tiờu: Luyện tập kt đó học.
- Bài 1: Tính nhẩm.
a. 4 x 4 4 x 9 4 x 8
 4 x 5 4 x 2 4 x 10
b. 2 x3 2 x 4 4 x 3
 3 x2 4 x 2 3 x 4
- Bài 2: Tính ( theo mẫu)
 4 x3 +8 = 12 + 8 
 = 20
4 x8 +10= 32 + 10 
 = 42
4 x9 +14= 36 + 14 
 = 50
- Bài 3: Tóm tắt
1 HS: 4 quyển sách
5 HS: ...... Quyển sách?
Bài giải
5 học sinh mượn số quyển sách là.
 5 x 4 = 20 ( quyển)
 Đ/S: 20 quyển.
3. Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
Tổ chức cho Hs chơi Xỡ điện.
- Gọi học sinh lên bảng đọc bảng nhân 4.
- Nhận xét 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài
* Yêu cầu nhóm đôi đố nhau.
 -Nhận xét – chữa bài.
- so sánh kết quả 2 x3 và 
 3 x2 ? 
- Tại sao 2 x3 = 3 x2?
- Rút ra kết luận gì?
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Y/c học sinh đọc mẫu
+ Khi tính giá trị của biểu thức có phép nhân và phép cộng ta thực hiện như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài
- chữa bài.Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc yêu cầu, tóm tắt.
+Đề cho gì? yêu cầu gì?
+ Muốn biết 5 HS mượn bao nhiêu quyển sách ta làm như thế nào?
-Yêu cầu học sinh làm bài
-Nhận xét -chữa bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
-học sinh đọc 
-Nhận xét 
- Thảo luận nhóm đôi - nêu kết quả - Nhận xét 
- khi đổi chỗ các thừa số không thay đổi
- Làm phép tính ( x)
trước và phép ( +) sau.
- 1 học sinh lên bảng làm, HS đổi chộo vở KT- chữa bài.NX
1 học sinh lên bảng giải, HS đổi chộo vở KT- chữa bài.NX
Bỡnh chọn bạn học tốt.
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tự nhiên và xã hội
an toàn khi đi các phương tiện giao thông
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: Sau bài học học sinh có thể biết:
- Nhận biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông.
- Một số các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
- Nhận biết được một số tình huống khi đi trờn đường
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc - Năng lực sỏng tạo.
3. Phẩm chất: 
- GD HS có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh ảnh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Nội dung
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
KHỞI ĐỘNG:
 Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
II. Khỏm phỏ: (30')
Hoạt động 1
Thảo luận tình huống
Hoạt động2:
Nhận biết các quy định khi đi các phương tiện giao thông
Hoạt động 3: Vẽ tranh
Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau:
 (5')
- Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.( +Kể tên các loại đường giao thông?
+Kể tên các phương tiện giao thông đi trên các loại đường ấy?)-Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
*Yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK. Thảo luận nhúm 2 theo gợi ý
+ Tranh vẽ gì?
+ Điều gì có thể xảy ra gì?
+ Đã có khi nào bạn hành động như trong tình huống đó chưa?
+ Bạn sẽ nói gì với các bạn trong tình huống đó?
Giáo viên kết luận: Để đảm bảo an toàn ....
-Nhận xét - đánh giá
* yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK rồi thảo luận cặp đôi.
- Bức ảnh 4 hành khách đang làm gì? ở đâu? họ đứng gần hay xa mép đường?
+ Bức ảnh 5: Hành khách đang làm gì? họ lên ô tô khi nào?
+ Bức ảnh 6: Hành khách đang làm gì?
+Theo bạn họ phải làm gì khi đi ô tô?
Bức ảnh 7: Hành khách đang làm gì? họ xuống xe ở cửa nào?
* Yêu cầu học sinh vẽ 1 loại phương tiện giao thông
-Yêu cầu học sinh thuyết minh cho bạn nghe về tên phương tiện giao thông đó, nó đi lại ở đường nào?
 -Nhận xét giờ học
- Nhắc nhở học sinh có ý thức chấp hành tốt luật giao thông.
- Lắng nghe 
- Quan sát- Thảo luận nhúm 2 -nêu câu trả lời-Nhận xét 
-Quan sát nêu câu trả lời - Nhận xét 
- Học sinh kể
-Học sinh khác bổ sung
-Nhận xét 
- Học sinh thảo luận nhóm đôi
- Một số nhóm lên trình bày-Nhận xét 
-Học sinh vẽ và thuyết minh 
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tập viết
 Chữ hoa: Q
I Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
-Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: Q
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Quê hương tươi đẹp"
 Kĩ năng: 
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện viết)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
 3. Phẩm chất: 
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN 
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Chữ mẫu ;Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.
 P, Phong 
2. Khỏm phỏ 
Hoạt động 1
Hướng dẫn viết chữ 
Q
-Quan sát và Nhận xét 
-Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ Q hoa .
- Viết mẫu : Q
 - Viết bảng
Hoạt động 2 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
"Quê hương tươi đẹp"
Hoạt động 3( 15')
Viết vở 
3. Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau 
 ( 5') 
-Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ Q gần giống chữ nào mới học?
+ Chữ Q khác chữ O ở điểm nào?
-Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
-Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
*Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Quê hương tươi đẹp nói lên điều gì? 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa Q vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ"Quê"
+ Nêu cách nối giữa các chữ Qvới chữ u
- Yêu cầu học sinh viết bảng 
- Nhận xét uốn nắn 
*Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận 
+ Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh 
-Nhận xét giờ học .
- Học sinh lên bảng viết .Lớp viết bảng con -Nhận xét 
-Quan sát- Nhận xét 
-Giống chữ O 
-Khác ở điểm chữ Q có thêm nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài
-Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
-Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
 -Đọc cụm từ
-Đất nước thanh bình, nhiều cảnh đẹp
-Quê
- Học sinh nêu
-Viết bảng con - bảng lớp .Nhận xét
-Nhắc lại tư thế ngồi 
-HS viết bài 
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
* Bổ sung sau bài dạy:
................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_20_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc