Giáo án Lớp 2 - Tuần 24 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Nhận xét
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu.
+ x là gì trong mỗi phép nhân?
+ Muốn tìm 1 thừa số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 24 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 24 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Toán luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố tìm 1 thừa số trong phép nhân. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. - Củng cố tên gọi thành phần và kết quả trong phép nhân. + Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh toỏn 2. Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn 3. Giỏo dục: -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. - Bảng con - GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5') x x 3 = 18 2 x x = 14 2. Khỏm phỏ. (32') Hoạt động1: Luyện tập. MT : Củng cố tìm 1 thừa số trong phép nhân. Bài 1: Tìm x: x x 2 = 14 x=14:2 x=7 x x = 12 x=12:2 x=6 Bài 3: Số? TS: 2 2 2 2 ... TS: 6 ... 3 ... .... Tích: ... 12 ... 8 .... Bài 4: MT: Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. Tóm tắt: 3 túi: 12 kg 1 túi : ...kg? Mỗi tỳi đựng số kg là: 12:3=4 (kg) 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn. - Gọi học sinh lên bảng làm Nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. *Gọi học sinh đọc yêu cầu. + x là gì trong mỗi phép nhân? + Muốn tìm 1 thừa số ta làm như thế nào? - Yêu cầu học sinh tự làm Nhận xét- chữa bài. *Yêu cầu học sinh đọc đề +Nêu cách tính các thành phần chưa biết. -Yêu cầu học sinh TL nhúm 2 làm vào vở– chữa bài- Nhận xét *Yêu cầu học sinh đọc đề +Nêu cách tính. -Yêu cầu học sinh làm vào vở – chữa bài- Nhận xét -Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt -Về nhà ôn bài. 1 Học sinh lên bảng làm. Học sinh làm bảng con Nhận xét - Học sinh đọc học sinh trả lời -Học sinh TL nhúm 2 làm bài đọc kết quả.NX -Học sinh đọc - 1 học sinh lên bảng làm , chữa bài- Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 24 Thứ hai ngày 24 tháng 2 năm 2020 Tập đọc Quả tim Khỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với các lời nhân vật (Khỉ, Cá Sấu ) . - Hiểu nghĩa các từ mới: dài thượt, trấn tĩnh, bội bạc - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi trí thông minh của khỉ, phê phán thói giả dối lợi dụng người khác của cá sấu sẽ không bao giờ có bạn. + Kĩ năng: -Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục :Ra quyết định.ứng phó với căng thẳng. Tư duy sáng tạo. 2.Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) 3. Giỏo dục: - Giỏo dục khụng nờn núi dối II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi - Tranh minh hoạ, sẵn câu khó đọc. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5') 2. Khỏm phỏ.( 32') Hoạt động 1. Hướng dẫn luyện đọc. - Mục tiờu: Đọc trơn cả bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng các từ khó. a. Đọc mẫu. b. Luyện đọc câu. c. Luyện đọc đoạn - Hướng dẫn ngắt giọng. d. Luyện đọc giữa các nhóm. Đọc đồng thanh Tiết 2 ( 40' ) Hoạt động 2 a)Tìm hiểu bài. - Mục tiờu: Hiểu 1 số từ khó. Hiểu nội dung bài. b) luyện đọc lại 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 2') - Gọi học sinh đọc bài: Nội qui đảo khỉ + Vì sao khi đọc xong nội qui, Khỉ Nâu lại khoái chí cười?Nhận xét - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài *Y/c học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi +Bức tranh vẽ cảnh gì? - Giáo viên đọc mẫu - Y/c học sinh đọc nối tiếp câu. - Tìm từ khó đọc và luyện đọc: Leo trèo, sần sùi, lưỡi cưa-Nhận xét - Y/c học sinh đọc đoạn. - Y/c học sinh đọc nối tiếp đoạn. -Y/c học sinh tìm câu khó đọc? -Y/c học Học sinh luyện đọc. Một con vật da sần sùi/ dài thượt/ nhe hàm răng nhọn hoắt như một lưỡi cưa sắc / trườn lên bãi cát.// Nó nhìn khỉ bằng cặp mắt ti hí / với hai hàng nước chảy dài.// -Y/c học sinh đọc trong nhóm -Cả lớp đọc -Nhận xét -Gọi học sinh đọc chú giải. *Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1 +Tìm từ ngữ miêu tả hình dáng của cá Sấu? + Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào? + Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào Tìm từ ngữ miêu tả thái độ của khỉ? + Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? Vì Sao Cá Sấu lại lừa Khỉ? +Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất? + Truyện nói với ta điều gì ? (HSG) -Y/c học sinh đọc theo vai. Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt -Chuẩn bị bài sau. Học sinh đọc và trả lời. Nhận xét - Học sinh quan sát, trả lời câu hỏi - Học sinh nghe - Học sinh đọc. - Học sinh đọc -Học sinh đọc – Nhận xét. -Học sinh đọc - Nhận xét. -Các nhóm đọc Đại diện nhóm đọc. -Cả lớp đọc -Học sinh đọc -Học sinh đọc -Một con vật da sần sùi... -Rất tốt -Học sinh trả lời Nhận xét. Học sinh đọc theo vai * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2020 Toán Bảng chia 4 I . Mục tiêu: 1. Kiến thức: Lập được bảng chia 4 dựa vào bảng nhân 4. Thực hành chia cho 4. ( Chia trong bảng ) áp dụng bảng chia 4 để giải các bài toán có lời văn. +. Kĩ năng: Rốn kĩ năng tớnh toỏn 2. Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn 3. Giỏo dục: Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. Bộ đồ dùng học môn toán - GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 hình tròn. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. : ( 5' ) x +3 = 18 2 x x = 18 x x 3 = 27 2. Khỏm phỏ. ( 32' ) Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh lập bảng chia. MT: Lập được bảng chia 4 dựa vào bảng nhân 4 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 Hoạt động 2: Hướng dẫn học thuộc bảng chia 4 Hoạt động 3: Luyện tập. Thực hành. MT: Thực hành chia cho 4. ( Chia trong bảng ) Bài 1. Tính nhẩm: 4 : 4 = 1 24 : 4 =6 8 : 4 = 2 28 : 4 =7 12 : 4= 3 32 : 4 =8 16 : 4 = 4 36 : 4 =9 20: 4 = 5 40 : 4 =10 Bài 2: MT: áp dụng bảng chia 4 để giải các bài toán có lời văn. Tóm tắt: 4 hàng: 32 học sinh 1 hàng: ... học sinh? Mỗi hàng cú số HS là: 32:4=8(HS) 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' ) - Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn. Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - Gọi 1 học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 4.Nhận xét, đánh giá -Giới thiệu bài - Ghi đầu bài *Giáo viên gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? đ Nêu phép tính tương ứng? * Trên tất cả các thẻ có 12 chấm tròn, mỗi tấm thẻ có 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm thẻ? đ Nêu phép tính thích hợp để tìm số thẻ? - Yêu cầu học sinh đọc phép tính. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 để lập nốt bảng chia 4 + Nêu nhận xét về các số bị chia? + Nêu nhận xét về các số chia? + Nêu nhận xét về các thương? - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp, đọc ĐT bảng chia 4, Giáo viên xoá dần kết quả. ( Các số lấy để chia cho 4 chính là dãy số đếm thêm 4 bắt đầu từ 4, kết quả lầ lượt là 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) *Y/c HS đọc đề -Yêu cầu học sinh TL nhúm 2-làm bài và kiểm tra chéo. - Nhận xét - đánh giá + Qua BT1 giúp con củng cố kiến thức nào? * Yêu cầu học sinh đọc đề bài + Ai nêu tóm tắt? + Nhìn tóm tắt cho biết đầu bài cho gi? Hỏi gi? đ Yêu cầu học sinh làm - Nhận xét - đánh giá - Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt - Về nhà ôn bài 2 HS lên bảng,lớp làm vào nháp. Nhận xét 12 chấm tròn 3 x 4 = 8 3 thẻ 12 : 4 = 3 - -Học sinh thảo luận - Đọc - nhận xét - Học sinh đọc. - Học sinh đọc ĐT - Học sinh TL nhúm 2 - Kiểm tra đối chiếu với bài làm của bạn bên cạnh. Nhận xét -Bảng chia 4 - Học sinh đọc - Học sinh làm, đổi chộo vở KT - Đọc – Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: Kể chuyện quả tim khỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Dựa vào trí nhớ, tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - Biết cùng các bạn phân vai kể lại chuyện, bước đầu thể hiện đúng giọng người kể chuyện, Khỉ, Cá Sấu. + Kĩ năng: - Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 2. Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc, kể chuyện ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài 3.: - Giỏo dục HS khụng nờn núi dối II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh, băng giấy đội đầu. III.Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5') 2. Khỏm phỏ. ( 32') Hoạt động 1: Kể từng đoạn theo tranh. MT: Dựa vào trí nhớ, tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện. MT: Biết cùng các bạn phân vai kể lại chuyện, bước đầu thể hiện đúng giọng người kể chuyện, Khỉ, Cá Sấu. 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5') - Gọi 3 học sinh phân vai kể chuyện “Bác sĩ Sói”. - Nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài * Yêu cầu học sinh quan sát kĩ từng tranh. - Yêu cầu học sinh nêu nội dung từng tranh. - GV ghi: ... Tranh 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu. Tranh 2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi. Tranh 3: Khỉ thoát nạn. Tranh 4: Bị Khỉ mắng Cá Sấu tẽn tò, lũi mất. - Yêu cầu học sinh luyện kể theo tranh trong nhóm. - Yêu cầu học sinh kể theo đoạn trước lớp. Nhận xét – Tuyên dương. * Yêu cầu học sinh lập 3 nhóm phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện. - Chú ý thể hiện đúng giọng của người kể, Khỉ, Cá Sấu. - Khuyến khích học sinh kết hợp động tác, điệu bộ, sử dụng mặt nạ, mũ giấy. - Yêu cầu 1 số nhóm thi dựng lại câu chuyện theo các vai. - Nhận xét – Tuyên dương. +Rút ra bài học từ câu chuyện. - Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt. - Về nhà ôn bài. -Học sinh kể – Nhận xét. -Học sinh quan sát – Nêu nội dung. - 4 học sinh kể mẫu. - Nhóm 4 luyện kể. -1 số nhóm kể. - 4 học sinh kể nhận xét. -Học sinh tập kể trong nhóm. * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ tư ngày tháng 2 năm 2020 Tập đọc voi nhà I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu các từ ngữ: khựng lại, rú ga, thu lu,... - Hiểu nội dung bài: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà làm nhiều việc có ích giúp con người + Kĩ năng: - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy, lừng lững, lúc lắc, quặp chặt vòi,... - Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn; đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật ( Tứ, Cần ) 2.Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) 3. Giỏo dục: - Giỏo dục HS yờu quý động vật II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ, tranh ảnh voi thồ hàng, kéo gỗ, tải đạn;câu khó đọc. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5' ) 2. Khỏm phỏ.( 35' ) Hoạt động 1. Hướng dẫn luyện đọc. - Mục tiờu: Đọc trơn cả bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng các từ khó. a. Đọc mẫu. b. Luyện đọc câu. c. Luyện đọc đoạn - Hướng dẫn ngắt giọng. d. Luyện đọc giữa các nhóm. Đọc đồng thanh Tiết 2 ( 37' ) Hoạt động 3 Tìm hiểu bài. Mục tiờu: Hiểu 1 số từ khó. Hiểu nội dung bài. b) Luyện đọc lại. 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 3') - Gọi học sinh đọc bài: Quả tim khỉ + Vì sao Cá Sấu lại lừa Khỉ? + Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? - Nhận xét - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài *Y/c học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi +Bức tranh vẽ cảnh gì? - Giáo viên đọc mẫu. - Y/c học sinh đọc nối tiếp câu. - Tìm từ khó đọc và luyện đọc: Leo trèo, sần sùi, lưỡi cưa - Y/c học sinh đọc đoạn. - Y/c học sinh đọc nối tiếp đoạn. +Tìm câu khó đọc? -Y/c học sinh luyện đọc. * Câu khó đọc: Nhưng kìa / con voi quặp chặt vòi vào đầu xe / và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. // Lôi xong, / nó huơ vòi về phía lùm cây / rồi lững thững đi theo hướng bản Tun. -Đọc cả bài trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh cả nhóm , cá nhân cả bài. *Y/c học sinh đọc toàn bài. + Vì sao những người trong xe phải ngủ đêm trong rừng? + Câu văn nào cho thấy các chiến sĩ cố gắng mà chiếc xe vẫn không di chuyển? +Chuyện gì xảy ra khi trời gần sáng? + Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe? + Theo em, nếu con voi ấy là voi rừng mà nó lại muốn đập chiếc xe đó thì có nên bắn nó không? +Con voi đã giúp họ như thế nào? +Tại sao mọi người lại nghĩ là đã gặp voi nhà? (HSG) -Y/c học sinh đọc lại bài. -Cả lớp hát bài : Chú voi con ở Bản Đôn -Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt -Chuẩn bị bài sau . Học sinh đọc và trả lời. Nhận xét - Học sinh trả lời - Học sinh nghe - 1 Học sinh đọc. -Học sinh đọc -Học sinh đọc -Học sinh đọc - Nhận xét. -Các nhóm đọc -Đại diện nhóm đọc. -Cả lớp đọc -Học sinh đọc. -Xe hỏng -Học sinh trả lời -Nhận xét. -Một con voi đi tới - Con voi quặp chặt vòi vào đầu xe -Học sinh đọc . * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ tư ngày 26 tháng 2 năm 2020 Toán một phần tư I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh:: - Bước đầu nhận biết được 1/4 + Kĩ năng: - Biết đọc và viết 1/4. 2. Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn 3. Giỏo dục: -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng tớnh toỏn II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở, bảng con - GV: Mỏy tớnh,Ti vi;hình vẽ giống trong SGK, các hình chia 1/2, 1/3, 1/4. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. : ( 5') Bảng chia 4 12 : 4 20 : 4 16 : 4 32 : 4 2. Khỏm phỏ. (35') -Hoạt động 1: Giới thiệu "Một phần tư" MT : Bước đầu nhận biết được 1/4 .Biết đọc và viết 1/4. Hoạt động 3: Luyện tập MT: nhận biết được 1/4 Bài 1: đã tô 1/4 hình nào? Đỏp ỏn: hình A,B,C Bài 3: Hình nào đã khoanh 1/4 số con thỏ? Đỏp ỏn: hình a Chơi trò chơi "Ai nhanh, ai đúng" 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 3 ' ) Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn. - Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 4 Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Nhận xét -Giới thiệu bài- Ghi đầu bài *Giáo viên gắn 1 hình vuông lên bảng và chia thành 4 phần bằng nhau. Tô màu 1 phần, ta được 1/4 của hình vuông.( mỗi phần còn lại cũng là 1/4) - Giáo viên tiến hành tương tự với hình tam giác, hình tròn ... - để thể hiện 1/4 hình vuông, hình tam giác, hình tròn người ta dùng số "một phần tư" viết là 1 (1/4) 4 - Yêu cầu học sinh đọc và viết vào bảng con.Nhận xét +Nêu cách viết 1/4 *Y/c HS đọc đề - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm đôi. *Y/c HS đọc đề - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm đôi. + Vì sao con lại cho là hình A đã khoanh 1/4 số con thỏ? - Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài. *Giáo viên gắn các hình đó lên bảng. hai đội chơi, mỗi đội có 5 bạn. Sau 1 phút đội nào lấy được nhiều hình chia 1/4 là đội thắng. - Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 4. -Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt -3 học sinh đọc. 2 học sinh lên bảng làm - Học sinh quan sát - Học sinh đọc. - Học sinh viết bảng con.Nhận xét -Học sinh nêu. -Học sinh quan sát, đại diện nhóm trả lời. -Nhận xét - Học sinh thảo luận nhóm đôi.trả lời. - HS dưới lớp làm vở. - Học sinh chơi trò chơi. * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Luyện từ và câu mở rộng vốn từ : từ ngữ về loài thú-dấu chấm, dấu phẩy I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Mở rộng vốn từ về loài thú (tên, 1 số đặc điểm của chúng ). 2. Kĩ năng: - Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy. 2. Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (tỡm từ , đặt cõu ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) 3. Giỏo dục: -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng dựng từ. II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5') 2. Khỏm phỏ. Hoạt động 1: Luyện tập. MT: Mở rộng vốn từ về loài thú (tên, 1 số đặc điểm của chúng ). BT1: Chọn cho mỗi con vật 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó.(miệng) Cáo tinh ranh, Gấu trắng tò mò, Thỏ nhút nhát, Sóc nhanh nhẹn, Nai hiền lành, Hổ dữ tợn BT2: Chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống.( học sinh làm miệng) Dữ như Hổ, nhát như Thỏ, khoẻ như Voi, nhanh như sóc. BT3: Điền dấu chấm, dấu phẩy.(viết) MT: Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy Ô t1: Dấu phẩy. Ô t2: Dấu chấm. Ô t3: Dấu chấm. Ô t4, 5: Dấu phẩy 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. - Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm sau + Bạn Nam là một học sinh học rất giỏi. + Con voi này rất khoẻ. - Nhận xét -Giới thiệu bài- ghi đầu bài * Gọi học sinh đọc yêu cầu . +Kể tên các con vật trong tranh. - Tổ chức trò chơi: Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm mang tên một con vật. - Gv gọi tên con vật nào nhóm đó đứng lên nêu từ chỉ đặc điểm của con vật đó ( Gv nêu từ chỉ đặc điểm, HS nêu tên con vật) - Nhận xét – Tuyên dương. * Gọi học sinh đọc yêu cầu . - Yêu cầu 2 học sinh làm bài – Chữa – Nhận xét. - Gv chia lớp thành 4 nhóm - Gv nêu tên các con vật học sinh đọc cụm từ - Nhận xét – Tuyên dương. - Gv giải thích thêm các câu nói. +Tìm thêm các ví dụ tương tự ? * Gọi học sinh đọc yêu cầu . - Yêu cầu học sinh làm vở -Chữa -Nhận xét. +Giải thích tại sao điền dấu chấm, dấu phẩy như vậy ? - Trò chơi “Đoán tên”. - Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt. - Về nhà ôn bài. -Học sinh hỏi - đáp - Nhận xét. -Các nhóm chơi trò chơi. . -Nhóm thảo luận nêu kết quả - Nhận xét. -Các nhóm chơi trò chơi: -Học sinh làm đổi chộo vở KT -Chữa -Nhận xét. * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thủ công ễn tập chương 2: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (TIẾT2). I. Mục tiêu: *Giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Củng cố nhắc lại cách gấp, cắt dán hình đã học ở chương 2. + Kĩ năng: - Cắt, dán được các hình đã học. 2.Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo 3. Giỏo dục: - Yêu quý sản phẩm do mình làm ra. II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. - Thước kẻ, bút chì, hồ dán, bút màu, kéo. - Giấy trắng, hoặc giấy thủ công -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Qui trình gấp, cắt trang trí, có hình vẽ minh hoạ cho từng bước cho mỗi bài. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. : ( 5') 2. Khỏm phỏ.( 30') Hoạt động 1: Luyện tập. MT : Củng cố nhắc lại cách gấp, cắt dán hình đã học ở chương 2. (10') Hoạt động2: Học sinh thực hành MT : Cắt, dán được các hình đã học. ( 15-> 18') Hoạt động 3 Trưng bày sản phẩm 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (2') -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh -Nhận xét - sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. -Giới thiệu bài- ghi đầu bài + Kể tên các bài học ở chương 2 +Nêu các bước gấp cắt, dán thiếp chúc mừng, phong bì - Giáo viên yc HS nêu lại các bước. *Yêu cầu học sinh chọn 1 bài trong 3 bài để thực hành. -Nhận xét - đánh giá - Giới thiệu cho học sinh một bài mẫu. -Yêu cầu học sinh thực hành - Giáo viên hướng dẫn những học sinh còn lúng túng ( Lưu ý dán cho thẳng, miết phẳng, cân đối). * Gợi ý cho các em trang trí, trưng bày sản phẩm. -Yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm của mình- chấm sản phẩm -Nhận xét - đánh giá. -Cho học sinh xem bài làm đẹp, trưng bày khoa học lạ mắt. -Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. VN làm thêm các bài khác. -Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn. -Học sinh nhắc lại qui trình. -Nhận xét - Học sinh thực hành - Học sinh quan sát -Nhận xét -Học sinh thực hành. - Trưng bày sản phẩm theo tổ, nhóm, cá nhân. - Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2020 Toán luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học thuộc lòng bảng chia 4. - áp dụng bảng chia 4 để giải bài toán có liên quan. - Củng cố về khái niệm 1/4. + Kĩ năng: -Rốn kĩ năng tớnh toỏn 2. Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn 3. Giỏo dục: -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. : (5') 2. Khỏm phỏ. (32') Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập .MT: Học thuộc lòng bảng chia 4. - áp dụng bảng chia 4 để giải bài toán có liên quan. Bài 1: Tính nhẩm. 8 : 4 =2 20 : 4 =5 32 : 4 = 8 40 : 4 =10 12 : 4 =3 28 : 4 =7 24 : 4 = 6 36 : 4 =9 Bài 2: Tính nhẩm: 4 x 3 =12 4 x 2 =8 12 : 4 =3 8 : 4 =2 12 : 3 = 4 8 : 2 =4 Bài 3: Tóm tắt: 40 học sinh: 4 tổ ? học sinh : 1 tổ Mỗi tổ cú số HS là: 40 :4=10(HS) Bài 5: Hình nào đã khoanh 1/4 số con hươu? MT: Củng cố về khái niệm 1/4. Đỏp ỏn: hình a 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5') - Giáo viên gắn 1 số hình đã tô màu 1/4 và yêu cầu học sinh nhận diện các hình đã tô màu 1/4. - Nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài *Y/c HS đọc đề - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. -Yêu cầu học sinh nêu phép tính và cho biết kết quả. +Qua bài 1 củng cố cho chúng ta kiến thức nào? -Nhận xét, chữa bài. *Y/c HS đọc đề -Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Hãy nêu nhận xét về từng cặp tính. * Đọc yêu cầu. -Gọi 1 học sinh nêu tóm tắt. +Đầu bài cho gì? hỏi gì? - Yêu cầu học sinh làm vào vở. chữa bàiNhận xét * Đọc yêu cầu -Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4 và nêu kết quả - Vì sao con chọn hình a? Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét -Học sinh thảo luận - Học sinh nêu phép tính- Đọc kết quả.NX -Bảng chia 4 -Học sinh thảo luận nhóm.chữa bài-NX -Lấy tích của phép tính nhân chia cho 1 thừa số ta được thừa số kia - 1 học sinh đọc - Học sinh làm vào vở, đổi chộo vở KT đọc kết quả. Nhận xét -học sinh thảo luận, đại diện nêu ý kiến. Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tự nhiên và xã hội Cây sống ở đâu ? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Sau bài học học sinh có thể biết: Cây có thể sống trên cạn, dưới nước và cây có rễ hút được chất bổ dưỡng trong không khí. + Kĩ năng: Phõn biệt, nhận biết cỏc loài cõy sống trờn cạn 2.Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo 3. Giỏo dục: Học sinh yêu thích sưu tầm cây cối, biết bảo vệ cây cối. II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh ảnh các loại cây. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5') 2. Khỏm phỏ. (30') *Hoạt động 2: Cây sống ở đâu? MT: Bước 1: Khai thác vốn sống thực tế của học sinh: Bước 2: MT: Học sinh có thể nhận ra cây được sống ở khắp nơi trên cạn, dưới nước.. *Hoạt động3: Trò chơi: “ Tôi sống ở đâu” MT: củng cố kiến thức về nơi sống của cây. *Hoạt động 4: Thi nói về các loài cây MT: HS yêu thích sưư tầm cây. *Hoạt động 5: Phát triển mở rộng MT: Giáo dục học sinh biết bảo vệ cây cối. 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5') -Kể tên một số nghề của người dân nơi em sinh sống? Nhận xét - đánh giá -Giới thiệu bài - ghi đầu bài + Kể một số loài cây mà em biết? - VD: + Tên cây + Cây được trồng ở đâu? (trồng ở trong vườn) - Làm việc với SGK - Yêu cầu các nhóm thảo luận chỉ và nói tên cây, nơi cây được trồng. +H1: Cây thông được trồng trong rừng. + H3: Cây phong lan sống bám ở thân cây. + H2: Cây hoa súng sống ở dưới nước. + H4: Cây dừa sống ở trên cạn. Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả. - Cây có thể sốn ở những đâu? GVKL: Cây có thể sống ở trên cạn, dưới nước, trên không. *Giáo viên phổ biến luật chơi: -Chia lớp thành hai đội chơi: Đội 1: nói tên cây và nơi sống của nó. Đội 2: nói đúng hay sai *Y/c HS chuẩn bị tranh ảnh về cây, giới thiệu cho cả lớp: Giới thiệu tên cây Nơi sống của cây đó Mô tả đặc điểm của cây đó. -Nhận xét bổ sung đánh giá. *Yêu cầu học sinh nhắc lại: + Cây có thể sống ở đâu? + Cây được trồng ở chỗ nào? + Cây có lợi gì? +Nêu ích lơi của cây: +Chúng ta phải làm gì cho cây xanh tốt? -Giáo viên liên hệ việc chăm sóc, bảo vệ cây và tác dụng của việc làm này. -Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau. - Học sinh trả lời Nhận xét -mít, ổi, na, xoài.. - Một học sinh lên trình bày. - Nhận xét - Học sinh đại diện nhóm trình bày -Cây được sống ở khắp nơi trên cạn, dưới nước.. -Chia hai đội. Học sinh đố nhau. Nói đúng được 1 sao, sai 0 sao. Nhận xét - tuyên dương. -Học sinh giới thiệu cây của mình cho các bạn nghe. Nghe - Nhận xét trên cạn, dưới nước. vườn, rừng * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tập viết Chữ hoa: U,Ư I- Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: U, Ư theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Ươm cây gây rừng". theo cỡ nhỏ. + Kĩ năng: -Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ. 2.Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo 3. Giỏo dục: - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn. II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN. - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Chữ mẫu- Viết sẵn cụm từ ứng dụng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung hoạt động dạy hoạt động học 1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5') T "Thẳng" 2. Khỏm phỏ. Hoạt động 2 ( 10') Hướng dẫn viết chữ U,Ư -Quan sát và Nhận xét Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ U, Ư hoa - Viết mẫu : U, Ư - Viết bảng Hoạt động 3 ( 5') Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ " Ươm cây gây rừng" Hoạt động 4( 15') Viết vở 3.Định hướng học tập tiếp theo: Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5') -Yêu cầu học sinh viết bảng. - Nhận xét chữ viết của học sinh -Giới thiệu bài-ghi đầu bài *Giới thiệu chữ mẫu +Chữ U cao mấy li? + Chữ cái U gồm mấy nét, là những nét nào? + Chữ U, Ư giống và khác nhau ở điểm nào? + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết) -Yêu cầu viết bảng -Nhận xét uốn nắn *Yêu cầu học sinh đọc cụm từ + Cụm từ này có mấy chữ? là những chữ nào? + Nêu độ cao của các chữ cái? + Những chữ nào cao 2,5 li? +Những chữ nào cao 1 li? +Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? +Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa Ư,U vừa học? - Hướng dẫn viết chữ " Ươm" - Nêu cách nối giữa các chữ Ưvới chữ ơ - Yêu cầu học sinh viết bảng. - Nhận xét uốn nắn. *Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. - Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận. - Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh. -Nhận xét giờ học- Bỡnh chọn bạn học tốt. -Về nhà luyện viết thêm. -Học sinh lên bảng viết .Lớp viết bảng con -Nhận xét 5 li -Gồm 2 nét móc hai đầu và móc ngược phải. -Giống có hai nét.. -Nghe và quan sát Nghe cô hướng dẫn -Viết bảng con Bảng lớp -Nhận xét -Đọc cụm từ -g, y -còn lại: â, ơ.. -Cách nhau một con chữ o -Ươm - Học sinh nêu -Viết bảng con - bảng lớp Nhận xét -Nhắc lại tư thế ngồi -Viết bài * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................
File đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_24_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc