Giáo án Lớp 2 - Tuần 25 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 5

-Gọi 2 học sinh lên bảng làm

- Nhận xét

-Giới thiệu bài- Ghi đầu bài

*Giáo viên gắn 1 hình vuông lên bảng và chia thành 5 phần bằng nhau. Tô màu 1 phần, ta

doc 33 trang Bảo Anh 13/07/2023 18820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 25 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 25 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 25 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Toán
một phần năm
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết được 1/5
 Kĩ năng: 
- Biết đọc và viết 1/5.
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất:
 -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở, bảng con
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi; hình vuông và các hình vẽ giống trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động:
 Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
 Bảng chia 5
10 : 5 20 : 5 
15 : 5 35: 5
2. Bài mới: (35')
- Hoạt động 1:
 Giới thiệu bài
-Hoạt động 2: Giới thiệu "Một phần năm"
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: đã tô 1/5 hình nào?
Đỏp ỏn: hỡnh A,D
Bài 3: Đỏp ỏn: hỡnh a
3 Định hướng học tập tiết theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 3 ' )
Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn.
- Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 5
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
- Nhận xét 
-Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
*Giáo viên gắn 1 hình vuông lên bảng và chia thành 5 phần bằng nhau. Tô màu 1 phần, ta được 1/5của hình vuông.( mỗi phần còn lại cũng là 1/5
- Giáo viên tiến hành tương tự với hình tam giác, hình tròn ...
- để thể hiện 1/5 hình vuông, hình tam giác, hình tròn người ta dùng số "một phần năm" là 1 (1/5) 
 5
- Yêu cầu học sinh đọc và viết vào bảng conNhận xét 
+Nêu cách viết 1/5
* Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm đôi.
+Tại sao con lại chọn hình đó?
* Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm 4
+Tại sao con lại chọn hình đó?
- Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 5.
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
-3 học sinh đọc.
2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh quan sát
- Học sinh đọc,viết bảng con.Nhận xét 
-Học sinh nêu.
-Học sinh quan sát, thảo luận nhóm đôi;đại diện nhóm trả lời.-Nhận xét 
- học sinh thảo luận nhóm 4;trả lời.
 - HS dưới lớp làm vở.
Hs đổi vở nx bài bạn.
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
 tuần 25 Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2020
Tập đọc
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I. Mục tiêu: 
 - 1. Kiến thức: 
- Hiểu nội dung truyện: Truyện giải thích nạn lụt lội ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra: đồng thời phản ánh nhân dân ta đắp đê chống lụt.
- Kĩ năng: 
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với các lời nhân vật (Hùng Vương ).
-Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ khó (cầu hôn, lễ vật, ván, nệp) .....
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất:
- Giỏo dục HS yờu thiờn nhiờn, biết đối phú với tỏc hại do thiờn nhiờn gõy ra
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN: 
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh minh hoạ. - câu khó đọc. 
III. Hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Khởi động: 
-Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5' )
2. Bài mới. ( 32' )
Hoạt động 1.
Giới thiệu bài
Hoạt động 2.
Hướng dẫn luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
 b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
- Hướng dẫn ngắt giọng. 
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Tiết 2 ( 40' )
 Hoạt động 3
a) Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại.
3 Định hướng học tập tiết theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.
- Gọi học sinh đọc bài: Voi nhà
+ Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng?
+ Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy voi đến gần?
+ Con voi đã giúp họ như thế nào?Nhận xét 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
*Y/c học sinh quan sát tranh SGK hỏi 
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Giáo viên đọc mẫu.
- Y/c học sinh đọc nối tiếp câu. 
- Đọc từng câu: 
* Từ ngữ khó đọc: chàng trai, lễ vật, tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức... 
- Đọc từng đoạn trước lớp: 
- Đọc câu khó: Một người là Sơn Tinh / chúa miền non cao / còn người kia là Thuỷ Tinh / vua vùng nước thẳm /.
- Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp/ hai trăm nệp bánh trưng/ voi chín ngà/ gà chín cựa/ ngựa chín hồng mao./
- Thuỷ Tinh đến sau / không lấy được Mỵ Nương/ đùng đùng tức giận/ cho quân đuổi đánh Sơn Tinh/ 
 - Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm. 
- Đọc đồng thanh cả lớp, cá nhân theo từng đoạn. 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
 -Y/c học sinh đọc chú giải.
* Y/c học sinh đọc bài.
+ Những ai đến cầu hôn Mỵ Nương?
+ Con hiểu chúa miền non cao là thần gì?
+ Vua vùng nước thẳm là thần gì?
*Y/c học sinh đọc đoạn 2
+ Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào?
+Lễ vật gồm những gì ?
+Vì sao Thuỷ Tinh lại đùng đùng nổi giận cho quân đuổi đánh Sơn Tinh?
+ Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai vị thần? 
+ Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào?
+Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách nào? 
+ Cuối cùng ai thắng? 
+ Người thua đã làm gì ? 
+ Câu chuyện này nói lên điều gì?
(HSG)
- Luyện đọc lại.
- Nhận xét 
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
– Chuẩn bị bài sau.
 Học sinh đọc và trả lời.
- Nhận xét 
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Học sinh nghe
- Học sinh đọc.
-Học sinh đọc 
– Nhận xét.
-Học sinh đọc 
– Nhận xét. 
-Các nhóm đọc
Đại diện nhóm đọc.
-Cả lớp đọc
-Học sinh đọc.
-Sơn Tinh, Thủy Tinh
-Học sinh trả lời
- Nhận xét.
 -Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp
-Không lấy được Mỵ Nương
-Học sinh kể.
-Học sinh trả lời
 - Nhận xét
- Sơn Tinh
- Học sinh đọc
* Bổ sung sau bài dạy:
chính Tả
Tập chép: sơn tinh, thuỷ tinh
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Nhìn chép lại chính xác đoạn: "Hùng Vương thứ mười tám.... công chúa” trong bài: “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”.
 Kĩ năng: 
- Củng cố quy tắc chính tả, phân biệt: ch/tr, dấu hỏi dấu ngã.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II- TÀI LIỆU- PHƯƠNG TIỆN: 
- HS: Sỏch vở - bảng con
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
 huơ /quặp/ lụt lội/ .
2.Bài mới ( 30')
Hoạt động 1
Giới thiệu bài 
Hoạt động2:Hướng dẫn viết chính tả
 a.Tìm hiểu về nội dung bài viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày.
c.Hướng dẫn viết từ khó.
d.Viết bài
e. Soát lỗi 
Hoạt động 3 
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a: 
Điền tr hoặc ch:
 Cỏc từ cần điền: Tranh, chõn, chay, chịu, trả, chi
 3 Định hướng học tập tiết theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
-Yêu cầu 3 học sinh lên viết bảng lớp. Nhận xét -Đánh giá
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giáo viên đọc mẫu đoạn viết
+ Đoạn văn giới thiệu điều gì?. 
+Đoạn văn có mấy câu?
+Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
+ Đoạn trích được sử dụng những loại dấu câu nào?
- Yêu cầu học sinh viết : tuyệt trần, chàng trai, non cao, nước. Phân tích
 -Yêu cầu học sinh viết bảng con.
 -Nhận xét sửa sai cho học sinh 
*Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết chính tả 
-Giáo viên đọc 
-Giáo viên đọc lại
-Chấm một số bài 
-Nhận xét bài viết học sinh 
*Yêu cầu học sinh đọc đề 
- Yêu cầu học sinh làm bài,đọc bài làm
- Chấm bài -nhận xét 
-Nhận xét giờ học 
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
-Về nhà luyện viết lại bài.
- Học sinh viết bảng lớp - bảng con
Nhận xét 
-Học sinh đọc lại 
-dấu : và “ ”
- Tìm chữ khó viết
- Học sinh viết bảng con.
- Nhắc lại tư thế ngồi khi viết 
 -Học sinh viết bài 
- Soát lỗi 
- Học sinh đọc -Học sinh làm bài,đổi vở KT chộo,đọc bài làm
- nhận xét
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Học thuộc lòng bảng chia 5
- áp dụng chia 5 để giải các bài tập có liên quan.
Kĩ năng: 
- Củng cố về biểu tượng 1/5.
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất:
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
- Bảng con, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
Khởi động: 
Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Bài mới: (32')
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động2: Luyện tập.
Bài 1: Tớnh nhẩm
10:5=2 15:5=3 
30:5=6 45:5=9
Bài 2: Tớnh nhẩm
5x2=10 5x3=15
10:2=5 15:3=5
10:5=2 15:5=3
Bài 3: 
5 bạn: 35 vở
1 bạn: .. vở?
Mỗi bạn cú số quyển vở là:35:5=7(quyển)
3. Định hướng học tập tiếp theo. 
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn.
- Giáo viên đưa ra 1 số hình có tô màu, yêu cầu học sinh tìm các hình đã tô màu 1/5
 Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
* Yêu cầu học sinh đọc đề
-Yêu cầu học sinh TL nhúm 2 tự làm Nhận xét- chữa bài.
-Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc thuộc bảng chia 5.
-Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
 -Yêu cầu học sinh TL nhúm 4 làm vở.
+ Một bạn nói: Khi biết kết quả của 5 x 2 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 : 2 và 10: 5 mà không cần tính". Theo em bạn đó nói đúng hay sai?
-Chữa bài. Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
+Đề cho biết gì? hỏi gì?
+Nêu tóm tắt
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở. – chữa bài.- Nhận xét 
-Nhận xét giờ học
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
-Về nhà ôn bài.
Học sinh quan sát và giơ tay phát biểu.
Nhận xét 
- Học sinh TL nhúm 2, cả lớp làm vào vở. đổi vở KT chộo Nhận xét 
-Học sinh đọc.
-Học sinh TL nhúm 4 làm bài, đổi vở KT chộo
-Chữa bài. Nhận xét 
- 1 học sinh lên bảng làm , đổi vở KT chộo nhận xét.
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kể chuyện
sơn tinh, thuỷ tinh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Dựa và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng tự nhiên kết hợp với điệu bộ, nét mặt.
- Sắp xếp lại được thứ tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
Kĩ năng: 
- Biết nghe, nhận xét lời kể của bạn.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện kể)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS biết yờu thiờn nhiờn, hạn chế tỏc hại do thiờn nhiờn gõy ra
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Khởi động: 
Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.:
(5')
2, Bài mới:(33')
hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn kể
A, Sắp xếp thứ tự các bức tranh theo nội dung câu chuyện.
B, Kể lại nội dung câu chuyện.
3. Định hướng học tập tiếp theo. 
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.
- Gọi học sinh kể chuyện “Quả tim Khỉ”. Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu BT1.
- Treo tranh yêu cầu học sinh quan sát.
Tranh 1: Minh hoạ điều gì ?
 +Đây là nội dung đoạn mấy của câu chuyện ?
 Tranh 2: Vẽ cảnh gì ?
 +Đây là nội dung đoạn mấy của câu chuyện ?
 +Nêu nội dung tranh 3 ?
 +Hãy sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo nội dung câu chuyện ?
- Yêu cầu học sinh sắp xếp – Nhận xét.
*Chia nhóm yêu cầu học sinh tập kể theo đoạn.
- Thi kể từng đoạn câu chuyện theo hình thức.
 +Mỗi nhóm 3 học sinh kể nối tiếp 3 đoạn.
 +3 học sinh đại diện 3 nhóm kể nối tiếp.
- Nhận xét -Tuyên dương 
- Mỗi nhóm 1 đại diện kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét -Chọn học sinh kể hay nhất.
 +Câu chuyện nói lên điều gì có thật ? (HSG)
- Nhận xét giờ học.
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
- Về nhà tập kể.
-3 học sinh kể 
– Nhận xét.
-Học sinh quan sát.
-Trận đánh của hai vị thần
-Nội dung đoạn cuối.
-Sơn Tinh mang 
 đón Mị Nương.
-Thứ tự 3,2,1
-Nhóm 2 thảo luận nêu kết quả - Nhận xét.
-Các nhóm tập kể.
-Học sinh kể - Nhận xét.
-2,3 học sinh kể 
- Nhận xét.
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2020
Tập đọc
Bé nhìn biển
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Hiểu các từ ngữ: bễ, còng, sóng lừng ,...
-Hiểu nội dung bài thơ : Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con.
Kĩ năng: 
-Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: sóng lừng, lon ton, to lớn ... 
- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 
-Biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn, giọng vui tươi hồn nhiên ;
- Thuộc lòng bài thơ . 
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất:
- Giỏo dục HS yờu biển, biết bảo vệ biển
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Bản đồ Việt Nam, tranh ảnh về biển .
III. Hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Khởi động: 
Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.:
( 5' )
2. Bài mới. ( 33' )
Hoạt động 1.
Giới thiệu bài
Hoạt động 2.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
 b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Hoạt động 3
a) Tìm hiểu bài.
 b) Luyện đọc lại.
3. Định hướng học tập tiếp theo. 
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.
- Gọi HS đọc bài:Sơn Tinh Thuỷ Tinh 
+ Câu chuyện này nói lên điều gì?
Nhận xét 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
-Học sinh quan sát tranh trả lời hỏi 
Bức tranh vẽ cảnh gì?
* Giáo viên đọc mẫu.
- Y/c học sinh đọc nối tiếp câu. 
 Đọc từng câu: 
- Từ ngữ khó đọc: sóng lừng, lon ton, to lớn ,..
 Đọc từng khổ thơ:
 Đọc cả bài trong nhóm. 
 -Thi đọc giữa các nhóm: 
-Cả lớp đọc 
*Y/c học sinh đọc chú giải
+ Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng? 
+ Những hình ảnh nào trong bài cho ta thấy biển rất giống như trẻ con? 
+ Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao?
- Em có thích biển trong bài thơ này không? Vì sao ? (HSG)
-Luyện đọc lại.
 -Yêu cầu học sinh đọc cá nhân.
- Nhận xét 
-Y/c HS đọc thuộc lũng
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
- chuẩn bị bài sau.
 Học sinh đọc và trả lời.
Nhận xét 
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Học sinh nghe
1 Học sinh đọc.
- Học sinh đọc.
-Học sinh đọc 
-Cả lớp đọc 
-Bãi rằng với sóng / chơi trò kéo co.
Nghìn con sóng 
-Học sinh trả lời 
- Nhận xét
-Học sinh học thuộc lòng
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Biết tính giá trị của 1 biểu thức có hai dấu tính nhân và chia. ( Từ trái sang phải)
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Củng cố về khái niệm biểu tượng 1/2, 1/3, 1/4, 1/5.
 Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất:
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.:
Bảng chia 5
2.Bài mới: (35')
-Hoạt động1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Tính theo mẫu.
 3 x 4 : 2 = 12 : 2
 = 6
5 x 6 : 3 =30:3=10
6 : 3 x 5 =2x5=10
2 x 2 x 2 =4x2=8
Bài 2: Tìm x:
 x + 2 = 6 x x 2 = 6 
x=6-2 x=6:2
x=4 x=3
3 + x = 15 3 x x = 15 
x=15-3 x=15:3
x=12 x=5
Bài 4:
Tóm tắt:
1 chuồng: 5 con thỏ
4 chuồng: ... con thỏ?
4 chuồng cú số con thỏ là:
5x4=20(con)
3. Định hướng học tập tiếp theo. 
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn.
- Yêu cầu đọc bảng chia 5
- Giáo viên gắn 1 số hình đã tô màu 1/5 và yêu cầu học sinh nhận diện các hình đã tô màu 1/5.- Nhận xét.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh đọc đề
-Yêu cầu học sinh TL nhúm 2-nêu cách tính, tính và cho biết kết quả.
-Yêu cầu học sinh chữa bài.
Nhận xét 
* Đọc yêu cầu.
+x là gì trong mỗi phép tính?
+ Nêu cách tính số hạng ( thừa số ) chưa biết.
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm chữa bài.Nhận xét 
* Đọc yêu cầu.
-Gọi 1 học sinh nêu tóm tắt.
+Đầu bài cho gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm vào vở,
chữa bài. Nhận xét 
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
1 số học sinh đọc.
2 học sinh lên bảng làm 
Nhận xét 
-tính từ trái sang phải
- Học sinh TL nhúm 2tính. đổi vở KT chộo- Đọc kết quả.
Nhận xét 
-Học sinh đọc
-Học sinh làm bài
đổi vở KT chộo Nhận xét 
-Học sinh nêu tóm tắt
-Học sinh làm bài, đổi vở KT chộo
chữa bài. Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 3 thỏng 3 năm 2020
Luyện từ và câu
từ ngữ về sông biển-đặt và trả lời câu hỏi :vì sao ? 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về sông biển.
Kĩ năng
-Rèn kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao ?
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Phẩm chất:
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng dựng từ đặt cõu
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động:
 Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.:
(5')
2. Bài mới: (30')
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về sông biển.
BT1: Tìm các từ có tiếng biển, tàu biển, biển cả.
-Sóng biển, nước biển, cá biển 
-Biển khơi, biển xanh, biển lớn 
BT2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau.
A, Sông; B, Suối; C, Hồ.
Hoạt động 3: Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao ?
BT3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm 
BT4: Dựa theo cách giải thích 
3. Định hướng học tập tiếp theo. 
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.
- Gọi học sinh chữa BT2 (giờ trước)
- Tìm một số cụm từ so sánh.
- Chữa BT3.- Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu – Mẫu.
 + Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng ?
 +Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
- Giáo viên ghi sơ đồ cấu tạo:
 biển | Biển 
- Yêu cầu các nhóm thảo luận ghi kết quả dán bảng - Đọc từ tìm được.
- Giáo viên hỏi nghĩa một số từ học sinh giải thích.
- Yêu cầu học sinh bài, đọc 
-Nhận xét.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh làm bài, chữa - Nhận xét -Sửa sai.
+BT 1,2 học nội dung gì ?
* Gọi học sinh đọc yêu cầu - Đọc câu.Đọc bộ phận in đậm.
- Yêu cầu nhóm 2 thảo luận đặt câu hỏi, nêu kết quả, giải thích – Nhận xét.
 +Bộ phận in đậm “Vì có nước xoáy” nêu lí do của sự việc nên ta sử dụng câu hỏi có cụm từ : Vì sao ?
 +Khi nào đặt câu hỏi có cụm từ : Vì sao ?
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
 +Nhận xét điểm chung của các câu hỏi ?
 +Để trả lời các câu hỏi “Vì sao” chúng ta sử dụng các cụm từ nào ?
- Yêu cầu nhóm 2 thảo luận hỏi đáp, nêu kết quả - Nhận xét – Sửa sai – Bổ sung.
 +BT 3,4 học nội dung ?
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
- Về nhà ôn bài.
-3 học sinh chữa bài
 – Nhận xét.
2 tiếng
-Nhóm 4 thảo luận ghi kết quả, dán bảng- Nhận xét.
-1 HS làm bảng, HS khác làm vở chữa (đố nhau) - Nhận xét.
-Nhóm 2 thảo luận nêu kết quả - Nhận xét.
-Vì sao chúng ta không được bơi ở đoạn sông này ?
- Nhóm 2 hỏi đáp nêu kết quả - Nhận xét.
-Đặt và trả lời câu hỏi vì sao ? (thi)
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thủ công
 Làm dây xúc xích trang trí ( t1)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Học sinh biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công.
 Kĩ năng: 
- Làm được dây xúc xích để trang trí.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- Yêu quý sản phẩm do mình làm ra.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 - Thước kẻ, bút chì, hồ dán, bút màu, kéo.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
 - Qui trình gấp, cắt trang trí
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.: 
( 5')
2.Bài mới: ( 30')
Hoạt động 1
Giới thiệu bài
 ( 2')
Hoạt động 2:
Quan sát - nhận xét
(10')
Hoạt động3:
Làm mẫu
 ( 15-> 18')
Dán các nan thành dây xúc xích.
Hoạt động4: thực hành
Hoạt động 5
Trưng bày sản phẩm
3. Định hướng học tập tiếp theo. 
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Nhận xét - sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
*Giáo viên đưa mẫu.
+ Các vòng dây xúc xích làm bằng gì?( có hình dáng, màu sắc, kích thước ntn?)
+ Để có dây xúc xích ta làm thế nào?
-Nhận xét - đánh giá
*Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 lần, kết hợp tranh.
- Lấy giấy các màu cắt nan 12ô, rộng 1 ô(h.1a) mỗi tờ 4 -6 nan.
Tờ giấy dài 24 ô, rộng 16 ô, lấy giấy gấp được 2 từ giấy HCN dài 16 ô, rộng12ô. Cắt nan giấy theo chiều rộng mỗi nan dài12 ô, rộng 1ô( H.1b).
Bôi hồ vào 1 đầu và dán nan T1thành một vòn tròn.
Dán khít hai đầu khoảng 1 ô màu ra ngoài.
Luồn nan T2 khác màu vào nan T1, cứ tiếp tục như thế.
*Yêu cầu học sinh thực hành 
- Giáo viên hướng dẫn những học sinh còn lúng túng
( Lưu ý dán cho thẳng, miết phẳng, cân đối).
*Gợi ý cho các em trang trí, trưng bày sản phẩm.
-Yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm của mình- chấm sản phẩm -Nhận xét - đánh giá.
-Cho học sinh xem bài làm đẹp, trưng bày khoa học lạ mắt.
-Nhận xét giờ học
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình. -Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau.
VN làm thêm các bài khác. 
Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn.
- Học sinh quan sát -Nhận xét 
Học sinh nhắc lại qui trình. -Nhận xét
-Học sinh thực hành.
- Trưng bày sản phẩm theo tổ, nhóm, cá nhân. 
- Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 5 thỏng 3 năm 2020
chính Tả
nghe viết: Bé nhìn biển
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Nghe viết đúng bài thơ: "Bé nhìn biển".
 Kĩ năng: 
- Củng cố quy tắc chính tả, phân biệt: ch/ tr/; thanh hỏi, thanh ngã.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở - bảng con.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động:
 Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
 Truyền tin, dây truyền chở hàng.
2.Bài mới ( 30')
Hoạt động 1
Giới thiệu bài 
Hoạt động2. Hướng dẫn viết chính tả
 a. Ghi nhớ nội dung bài viết
b. Hướng dẫn cách trình bày 
c.Hướng dẫn viết từ khó
d.Viết bài
e. Soát lỗi 
Hoạt động 3 
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: x hay s
Bài 3: l hay n
Cỏc từ cần diền là: Lạnh, nằm lỡ, lim, luụn, 
3. Định hướng học tập tiếp theo. 
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.
-Yêu cầu học sinh lên viết bảng lớp. Nhận xét -Đánh giá
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giáo viên đọc mẫu đoạn viết
+ Lần đầu tiên ra biển bé thấy biển như thế nào?
 + Bài thơ có mấy khổ? 
+ Những chữ cái đầu dòng viết như thế nào?
+ Giữa các khổ thơ viết như thế nào?
- Yêu cầu học sinh tìm chữ khó viết (Trời, giằng, nung, khiêng, sóng lừng...) Phân tích
 -Yêu cầu học sinh viết bảng con
 -Nhận xét sửa sai cho học sinh 
*Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết chính tả 
-Giáo viên đọc 
-Giáo viên đọc lại
-Chấm một số bài 
-Nhận xét bài viết học sinh 
*Yêu cầu học sinh đọc đề 
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 2 làm bài,đọc bài làm
- Chấm bài -nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề 
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 2 làm bài,đọc bài làm
- Chấm bài -nhận xét 
Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
-VN: Học sinh ôn lại bài.
- HS viết bảng lớp - bảng conNhận xét 
-Học sinh đọc lại 
-Bé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con
 -Viết hoa
- Tìm chữ khó viết
- Học sinh viết bảng con.
- Nhắc lại tư thế ngồi khi viết 
 -Học sinh viết bài 
- Soát lỗi, học sinh kiểm tra chéo.
-Học sinh đọc 
-Học sinh TL nhúm 2 làm bài , đổi vở KT chộo
 -Học sinh nêu- nhận xét
- Nhóm 2 hỏi đáp nêu kết quả - Nhận xét.
-Đặt và trả lời câu hỏi vì sao ? (thi)
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
giờ - phút
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
- Nhận biết được 1 giờ có 60 phút.
- Củng cố về biểu tượng thời điểm.
Kĩ năng: 
- Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Rốn kĩ năng xem đồng hồ
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
 3. Phẩm chất:
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Mô hình đồng hồ
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Khởi động: 
Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.: 
 (5')
2. Bài mới: (35')
- Hoạt động 1:
 Giới thiệu bài
- Hoạt động 2: 
Hướng dẫn xem giờ:
Hoạt động 3: 
Luyện tập thực hành:
- Bài 1: đồng hồ chỉ mấy giờ?
A: 7h 15' C: 11h 30'
B: 2h 30' D: 3h
- Bài 2: 
Mỗi tranh ứng với đồng hồ nào?
Tranh 1 - C Tranh 2 - D
Tranh 3 - B Tranh 4 - A
- Bài 3: Tính:
5 giờ + 2 giờ =7 giờ
4 giờ + 6 giờ = 10giờ
8 giờ + 7 giờ =15 giờ
 9 giờ - 3 giờ = 6giờ
12 giờ - 8 giờ = 4giờ
16 giờ - 10 giờ = 6giờ
3. Định hướng học tập tiếp theo. 
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn.
- Gọi học sinh trả lời :
+ 1 ngày có bao nhiêu giờ?
....
- Nhận xét 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài
 +Các con đã được học các đơn vị chỉ thời gian nào?
+ Để tính thời gian chúng ta còn các đơn vị nhỏ hơn giờ đó là phút.
1 giờ = 60 phút và ngược lại 60 phút = 1 giờ
+ Khi kim phút quay được 1 vòng là được 60 phút và chính là 1 giờ.
- Giáo viên để kim đồng hồ ở vị trí 8h, 8h15', 8h30' để giới thiệu: 
+ Đồng hồ chỉ 8h. Kim phút ở vị trí nào?
+ Đồng hồ chỉ 8h15'. Kim phút ở vị trí nào?
+ Đồng hồ chỉ 8h30'. Kim phút ở vị trí nào?
- Yêu cầu học sinh lấy mô hình đồng hồ ra thực hành
 Quay đồng hồ ở các giờ: 9h, 9h15', 9h30'.Nhận xét 
*Gọi HS đọc y/c
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi.
-Yêu cầu đại diện 1 số nhóm lên trình bày.
+Tại sao con biết đồng hồ chỉ 7h15' ?
*Gọi HS đọc y/c
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi.
-Yêu cầu đại diện 1 số nhóm lên trình bày.-Nhận xét 
*Gọi HS đọc y/c
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
 + Nêu cách thực hiện từng phép tính
- chữa bài. Nhận xét .
-Nhận xét giờ học- bỡnh chọn bạn học tốt .
- Về nhà ôn lại bài
- học sinh trả lời
-Nhận xét 
-Tuần lễ - ngày - giờ
-Học sinh nghe
-Học sinh quan sát
-số 12
-số 3
-số 6
- Học sinh thực hành.
-Nhận xét 
-Học sinh thảo luận nhóm đôi.
Trình bày
-Kim giờ chỉ số 7, kim phút chỉ số 3
-Học sinh thảo luận.
-Trình bày.Nhận xét 
-Học sinh luyện tập.
-2 học sinh lên bảng làm. đổi vở KT chộo Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Một số loài Cây sống ở trên cạn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Sau bài học học sinh có thể biết:
Nhận dạng và nói được tên 1 số loài cây sống trên cạn.
Nêu được lợi ích của những loại cây đó.
 Kĩ năng: Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
 - Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin về loài cây sống trên cạn.
 - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ cây cối
 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thong qua tham gia các hoạt động học tập.
Hình thành và rèn luyện kỹ năng quan sát, mô tả. 
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
Học sinh yêu thích sưu tầm cây cối, biết bảo vệ cây cối.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh ảnh các loại cây.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Nội dung
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
Khởi động:
 Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
2. Bài mới: (30')
Hoạt động 1Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: 
 Khởi động: Kể tên các loài cây sống trên cạn. 
Hoạt động 3:
- Làm việc với SGK
+H1: Cây mít thân thẳng có nhiều cành lá, quả to có gai.
ích lợi: cho quả để ăn.
+ H2: Cây phi lao: thân thẳng, lá dài, ít cành. 
ích lợi: để chắn gió, chắn cát.
Hoạt động4:
Tr

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_25_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc