Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Nhận xét

- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài

*Yêu cầu học sinh đọc đề

-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở ,đổi vở để kiểm tra chéo bài.Nhận xét

*Yêu cầu học sinh đọc đề

-Yêu cầu học sinh làm bài.

 

doc 33 trang Bảo Anh 13/07/2023 1560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Tuần 31 
Thứ hai ngày 1 tháng 6 năm 2020
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- ôn về 1/4
- ôn tập về chu vị hình tam giác.
- ôn tập về giải toán.
- Rèn kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ)
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục học sinh ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng tớnh toỏn
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 (5')
456 + 123 547 + 311
2.Bài mới: (35')
Hoạt động1: 
Củng cố kỹ năng cộng số có 3 chữ số.
Bài 1: Tính
 225 362 638 502
+ + + +
 634 425 240 256
879 787 878 758
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 245 217 68 61
+ 312 +752 + 27 + 29
 557 969 95 90
Hoạt động 2: 
ôn giải toán
Bài 4: Tóm tắt
? kg
Sư tử
Gấu
18 kg
210 kg
Sư tử nặng số kg là: 
210+18=228(kg)
Hoạt động 4: 
ôn về chu vi hình tam giác
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC
A
B
C
 300cm 200 cm
 400 cm
Chu vi hỡnh tam giỏc là: 
300+200+400=900(cm)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài
 - Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh đọc đề 
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở ,đổi vở để kiểm tra chéo bài.Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề 
-Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài.- Nhận xét 
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tớnh và thực hiện phộp tính
*Yêu cầu học sinh đọc đề bài và nêu tóm tắt
-Yêu cầu học sinh làm bài.
Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề 
+Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Đọc kết quả- Nhận xét 
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
1 học sinh bảng, cả lớp làm nháp
Nhận xét 
- Học sinh tự làm bài
- Đổi vở kiểm tra chéo
Nhận xét 
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo
Nhận xét 
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét 
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở- Đổi vở kiểm tra chéo
- 1 số học sinh đọc kết quả
Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập đọc
Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - Hiểu từ : tần ngần, chú cần vụ, thắc mắc.
- Nội dung: Tình yêu thương bao la của Bác Hồ đối với mọi người và mọi vật.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
 - Đọc trơn cả bài; Đọc đúng các từ có vần khó, các âm vần dễ viết sai do phát âm ( ngoằn ngoèo, tần ngần, cuộn ). 
 -Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Biết phân biệt giọng người dẫn chuyện và lời của Bác, chú cần vụ.
3. Giỏo dục: 
 - Giỏo dục HS yờu quý Bỏc Hồ
 II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 (5')
2. Bài mới. (35')
Hoạt động 1.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
 Tiết 2
Hoạt động 2
Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- 2 học sinh đọc bài: Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời câu hỏi theo nội dung bài.Nhận xét 
- Giới thiệu – ghi đầu bài
-Học sinh quan sát tranh SGK hỏi 
Bức tranh vẽ cảnh gì?
 *Giáo viên đọc mẫu :
Giọng kể chậm dãi, giọng Bác ôn tồn dịu dàng.
 -Hướng dẫn luyện đọc.
- Đọc nối tiếp từng câu
Từ khó đọc: ngoằn ngoèo, tần ngần, cuộn...
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Luyện ngắt câu
+ Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo/ nằm trên mặt đất.//
 -Đọc từng đoạn trong nhóm
-Đọc từng đoạn trước lớp
-Thi đọc từng đoạn trong nhóm.
-Cả lớp đọc
*Y/c học sinh đọc bài.
 +Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vệ làm gì?
+Chú cần vệ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
+ Bác hướng dẫn chú cần vệ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào?
+Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên gốc đa?
-Y/c HS đọc câu hỏi 5. 
- Hãy nói 1 câu:
 a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi? (HSG)
b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mỗi vật xung quanh. (HSG)
-Luyện đọc lại theo vai
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
-NX giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi 
Nhận xét 
1 Học sinh đọc.
-Học sinh đọc.
.
-Học sinh đọc
 – Nhận xét.
-Học sinh đọc
- Nhận xét.
-Học sinh đọc
-Học sinh đọc
-Chỳ cuốn rễ này
-chỳ xới đất, vựi rễ đa xuống.
-Bỏc cuộn chiếc rễ
-Chiếc rễ đó bộnvũng lỏ trũn.
-chơi trũ chui qua
-Học sinh đọc
- Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi./ Bác Hồ luôn nghĩ đến thiếu nhi./ Bác Hồ luôn quan tâm đến thiếu nhi.
- Bác thương cỏ cây, hoa lá./ Bác quan tâm đến mọi vật xung quanh.
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 2 tháng 6 năm 2020
Toán
phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: Giúp học sinh:
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) theo cột dọc.
- Ôn tập về giải toán ít hơn.
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
 - Giỏo dục học sinh ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Các hình biểu diễn 100, 1 chục, đơn vị.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới. (5')
456 + 124 673 + 216
2.Bài mới: (35')
Hoạt động1: 
Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số( không nhớ)
a) Giới thiệu phép trừ
 635 - 214
Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông. Hỏi còn bao nhiêu hình vuông?
b) Tìm kết quả:
c) Đặt tính và thực hiện:
 635 * 5 trừ 4 bằng 1
+ viết 1
 214 * 3 trừ 1 bằng 2 
 421 viết 2
 * 6 trừ 2 bằng 4 
 viết 4
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính: (cột 1,2)
484 586 590 693
- - - -
 241 253 470 152
 243 333 120 541
Bài 2: Đặt tính rồi tính
(phộp tớnh 1,4)
 548 395
- 312 - 23
 236 372
Bài 3: Tính nhẩm
500 - 200 = 300 700 - 300 =400
600 - 100 = 500 600 - 400 =200
900 - 300 = 600 800 - 500 =300
1000 - 200 = 800 1000 - 400 = 600 
1000 - 500 = 500
Bài 4: Tóm tắt
? con
121 con
183 con
Gà
Vịt
Cú số con gà là: 
183-121=62(con)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện đặt tính rồi tính
 - Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Giáo viên vừa nêu bài toán vừa gắn hình biểu diễn lên bảng (SGK) 
+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu hình vuông ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi:
+ Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+ Vậy có tất cả bao nhiêu hình vuông?
+ Vậy 635 - 214 = 421
- Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính
- Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
 -Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở, chữa bài.Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Gọi 1 số học sinh đọc kết quả, +Nêu cách đặt tớnh và tính?
*Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
- Nêu cách tính nhẩm.
Nhận xét.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu và nêu tóm tắt
+Đầu bài cho biết gì, hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Nhận xét 
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
Nhận xét
- Học sinh quan sát
Gạch đi 214 HV
-thực hiện phép tính trừ
- học sinh quan sát và trả lời.
-4 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
-421 hình vuông
- Học sinh thực hành
-2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở. - Đổi vở kiểm tra chéo
Nhận xét 
- Học sinh làm bài,học sinh lên bảng làm
- So sánh kết quả
Nhận xét 
-Học sinh thảo luận.Nêu kết quả.
- Nhận xét 
- Học sinh đọc và nêu TT 
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo
Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kể chuyện
chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện. 
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của giáo viên kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt.
- Biêt nhận xét, lắng nghe bạn kể.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện kể)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục tỡnh cảm yờu quý Bỏc Hồ
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ.- Câu hỏi gợi ý.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt đọng học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
(4')
2. Bài mới: (33')
Hướng dẫn kể chuyện.
A, Sắp xếp lại các tranh theo trật tự.
B, Kể lại từng đoạn truyện.
C, Kể lại toàn bộ truyện.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Ai ngoan sẽ được thưởng” 
- Qua câu chuyện em học được đức tính gì ở bạn Tộ ?
Nhận xét - đánh giá
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Gắn các tranh không theo thứ tự.
- Yêu cầu học sinh nêu ví dụ từng tranh :
Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng rễ đa.
Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng tròn xanh tốt của cây đa non.
Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo các chú cần vụ đem trồng nó.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự bức tranh.
- Nhận xét 
* Yêu cầu học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày trước lớp.
- Giáo viên gợi ý:
+ Bác Hồ thấy gì trên mặt đất ?
+ Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì với các chú cần vụ ?
+ Chú cần vụ trồng rễ đa như thế nào?
+ Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa như thế nào ?
+ Kết quả việc trồng rễ đa của Bác như thế nào ?
+ Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ đa thành vòng tròn để làm gì ?
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau kể cả câu chuyện.
- Nhận xét 
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài. 
- 3 học sinh kể.
Học sinh trả lời
Nhận xét 
- Quan sát.
- Học sinh nêu.
- 1 học sinh lên bảng xếp lại cho đúng trật tự.
 -Nhóm 4 học sinh kể, mỗi bạn một đoạn.
- 3 học sinh kể.
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
TậP ĐọC
Cây và hoa bên lăng bác
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Hiểu nghĩa các từ khó: uy nghi, tụ hội, non sông gấm vóc, tôn kính 
- Hiểu nội dung : Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện niềm tôn kính của nhân dân ta đối với Bác.
 - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
 - Biết đọc với giọng đọc trang nghiêm thể hiện niềm tôn kính của nhân dân ta đối với Bác. 
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS thể hiện niềm tôn kính đối với Bác
 II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh minh hoạ. - câu khó đọc. 
III. Hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới.
Hoạt động 1.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2
Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- 2 học sinh đọc bài:Chiếc rễ đa tròn và trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
Nhận xét 
- Giới thiệu – ghi đầu bài
-Học sinh quan sát tranh SGK hỏi 
Bức tranh vẽ cảnh gì?
*Giáo viên đọc mẫu.
- Giọng đọc trang trọng, thể hiện niềm tôn kính của toàn dân tộc đối với Bác.
-Đọc nối tiếp từng câu lần 1: 
-Từ ngữ khó đọc: 
Lăng Bác, nở lứa đầu, lịch sử
-Đọc nối tiếp từng câu lần 2 
+ Bài văn chia làm mấy đoạn?
-Đọc nối tiếp đoạn 
-Đọc từng đoạn trước lớp: ( 4 HS) 
+ Tỡm cõu văn dài khú đọc?
-GV đưa cõu văn dài 
* Đọc câu khó:
 Cõy và hoatụ hội,/ đõm chồi,/ phụ sắc,/ tỏahương thơm.//
 Trên bậc tam cấp,/ hoa dạ hương chưa đơm bông,/nhưng hoa nhài trắng mịn,/ hoa mộc, / hoa ngâu kết chùm/ đang toả hương ngào ngạt.//
 Cây và hoa của non sông gấm vóc/ đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng/ theo đoàn người vào lăng viếng Bác.//
 -Đọc từng đoạn trong nhóm: 
 -Thi đọc giữa các nhóm: 
-Bỡnh chọn HS đọc tốt.
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Đọc chỳ giải
- GV đưa hỡnh ảnh minh họa
 + Kể tên 1 số loại cây được trồng phía trước Lăng Bác ?
+ Những loại hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi miền đất nước được trồng quanh Lăng Bác ?
+Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho Lăng Bác ?
+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ?(HSG)
+ Cõy và hoa bờn lăng Bỏc tượng trưng cho ai?
+ Bài văn cho con biết điều gỡ?
- Gọi HS thi đọc đoạn 1.
- Cả lớp nghe và nhận xét, bình chọn bạn có giọng đọc hay.
-Liờn hệ
- Bỡnh chọn HS xuất sắc
-Nhận xét tiết học
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Về nhà chuẩn bị bài Chuyện quả bầu
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét 
-Học sinh đọc
 – Nhận xét.
-4 đoạn
-Học sinh đọc 
– Nhận xét.
-Học sinh đọc
- Nhận xét.
-Cả lớp đọc
-Học sinh đọc
-vạn tuế, dầu nước ,hoa ban
-Đào, mộc,ngõu
-Tụ hội, đõm chồi, khoe sắc, tỏa ngỏt hương thơm
-Cây và hoa của non sông gấm vóc
-người dõn VN
- Cõy và hoa đẹp nhất từ khắp mọi miền
-Học sinh đọc.
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 3 tháng 6 năm 2020
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:*Giúp học sinh:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- ôn luyện về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- ôn luyện cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
- ôn luyện về giải toán ít hơn.
- Rèn kỹ năng giải toán các số có 3 chữ số (không nhớ) theo cột dọc
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục học sinh ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 (5')
576 - 263 683 - 212
2.Bài mới: (35')
Hoạt động1: 
ôn phộp trừ khụng nhớ trong phạm vi 1000.
Bài 1: Tính
 682 987 599 
- - - 
 351 255 148 
 331 732 451 
ôn phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 986 73 (cột1)
- 264 - 26
 722 47
Hoạt động 3: 
ôn cách tìm SBT, ST, H.
Bài 3: Viết số
Số bị trừ
257
867
Số trừ
136
136
Hiệu
121
206
Hoạt động 4: ôn giải toán
Bài toỏn về ớt hơn.
Bài 4: Tóm tắt
Trường Tiểu học Hữu Nghị cú số HS là:
865-32=833 (HS)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài
 - Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Y/c HS đọc đề
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở,đổi vở để kiểm tra chéo bài.Nhận xét 
+BT1 củng cố Kiến thức - kĩ năng gỡ?
+ Khi thực hiện phộp trừ con thực hiện theo thứ tự ntn?
*Y/c HS đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài- Nhận xét 
+BT2 củng cố Kiến thức - kĩ năng gỡ?
+ Muốn trừ 2 số ta làm ntn?
.
*Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi.
-Gọi học sinh điều khiển –nờu đáp án. Nhận xét đánh giá.
+BT3 củng cố Kiến thức - kĩ năng gỡ?
+ Muốn tỡm số bị trừ ( số trừ, hiệu) ta làm ntn?
* Yêu cầu học sinh đọc đề bài và nêu tóm tắt
-Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài- Nhận xét 
+ Bài toỏn thuộc dạng toỏn nào?
+BT4 củng cố Kiến thức - kĩ năng gỡ?
-Cho HS chơi trũ chơi ( nếu cũn thời gian)
- Bỡnh chọn HS xuất sắc
- Nhận xét giờ học
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau Luyện tập chung
2 học sinh bảng, cả lớp làm nháp
Nhận xét 
- Học sinh tự làm bài- 2 HS làm bảng
- kiểm tra chéo
Nhận xét 
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét 
- Học sinh đọc
- Học sinh thảo luận
- 1 số học sinh đọc đáp án
Nhận xét 
- Học sinh đọc,tóm tắt 
-1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéoNhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Luyện từ và câu
từ ngữ về bác hồ-Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về Bác Hồ.
- Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.
-Rốn kĩ năng dựng từ
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Giỏo dục: 
 - Giỏo dục học sinh ý thức giữ gỡn sỏch vở 
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới: (32')
Hướng dẫn làm BT.
Bài 1: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
Đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, rõm bụt,tự tay
Bài 2: Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ: Tài hoa, lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước, thương dân, giản dị, hiền từ, nhân ái, giàu nghị lực, vị tha 
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu chấm phẩy vào ô trống.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- Em hãy tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi?
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi học sinh đọc các từ ngữ trong ngoặc đơn. 
-Y/c HS TL nhúm 2-làm bài, chữa bài-NX
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
 -Yêu cầu học sinh làm bài, chữa bài.
- Chia lớp thành 8 nhóm phát giấy và bút dạ.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm gắn bảng.
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày.- Nhận xét 
* Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm 
– Nhận xét.
+ Vì sao Ê 1 điền dấu phẩy ?
- Gọi học sinh đặt câu với một số từ ở BT 2 – Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Về nhà ôn bài.
- 1 Học sinh lên bảng
Cả lớp làm vào vở
Nhận xét 
- Học sinh đọc
- TL nhúm 2làm.
-Học sinh đọc
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày.- Nhận xét 
- Học sinh đọc 
- Học sinh tự làm - - Đổi vở kiểm tra chéo
Đọc bài – Nhận xét 
Học sinh đặt câu
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
 Làm Con bướm ( t1)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Học sinh biết làm con bướm bằng giấy thủ công.
- Làm được con bướm.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc 
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Giỏo dục: 
- Yêu quý sản phẩm do mình làm ra.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN 
- HS: Sỏch vở.
 - Thước kẻ, bút chì, hồ dán, bút màu, kéo.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
 - Qui trình gấp, cắt trang trí, có hình vẽ minh hoạ cho từng bước cho bài.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
( 5')
2.Bài mới: ( 30')
Hoạt động 1
Quan sỏt-Nhận xột.
(10')
Hoạt động2:
Làm mẫu
 ( 15-> 18')
Bước 1: Cắt gấp.
Bước 2: Gấp cánh bướm.
Bước 3: Buộc thân bướm.
Bước 4: Làm râu bướm.
Hoạt động 3: Thực hành.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Nhận xét - sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
*Giáo viên đưa mẫu.
+ Đây là gì?( có hình dáng, màu sắc, kích thước như thế nào?)
+Con bướm được làm bằng gì?
+ Để gấp con bướm trước hết ta phải làm gì? ()
*Giáo viên làm mẫu
+ Lấy 1 tờ giấy thủ công hình vuông rộng 10 ô.
+ Cắt 1 nan giấy hình chữ nhật khác nhau dài 12 ô, rộng nửa ô, làm râu bướm.
+ Tạo các đường nếp gấp
+ Gấp đôi tờ giấy hình vuông 14 ô theo đường chéo như H1 được H2.
+ Cứ như vậy đến hết nan giấy sao cho các nếp gấp cách đều ta được hình 5. 
+ Gấp đôi tờ giấy để lấy dấu giữa H5. Ta được cánh bướm thứ nhất.
+ Tương tự ta được cánh bướm thứ hai ( H7). 
+ Dùng chỉ buộc chặt đôi cánh bướm ở nếp gấp dấu giữa 2 cánh bướm mở theo hướng ngược nhau.
+ Gấp đôi nan giấy làm râu bướm, dùng bút chì uốn cong làm râu bướm.
* Giáo viên Y/c học sinh thực hành.
- Giáo viên hướng dẫn những học sinh còn lúng túng
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Nhận xét giờ học
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình.
-Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau.
-VN làm lại bài.
-Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn.
- Học sinh quan sát
-gấp các nếp gấp cách đều
-Học sinh nhắc lại qui trình. -Nhận xét
-Nhận xét 
-Học sinh thực hành.
.
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 4 thỏng 6 năm 2020
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - Củng cố thực hiện tính cộng, trừ các số có 2, 3 chữ số (không nhớ).
 - Củng cố tính nhẩm.
 - Luyện kỹ năng vẽ hình.
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
 - Giỏo dục học sinh ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới. (5')
456 - 124 673 + 212
542 + 100 264 - 153
2.Bài mới: (35')
ôn tập về cộng, trừ số có 2, 3 chữ số.
Bài 1: Tính (phộp tớnh 1,3,4)
 35 57 83
+ + +
 28 26 7
 63 83 90
Bài 2: Tính(phộp tớnh 1,2,3)
 75 63 81 
- - - 
 9 17 34 
66 46 47 
Bài 3: Tính nhẩm: (cột 1,2)
700 + 300 =1000
1000 - 300 =700 
800 + 200 =1000
1000 - 200 =800
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (cột 1,2)
 351 876 427 999
+ 216 - 231 + 152 - 542
 567 645 579 457
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài
 - Nhận xét.
 Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Yêu cầu học sinh đọc đề
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở ,đổi vở để kiểm tra chéo bài.Nhận xét 
* Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Chữa bài.- Nhận xét 
* Yêu cầu học sinh đọc đề
-Yêu cầu học sinh TL nhúm 2-tính nhẩm. Gọi học sinh đọc đáp án.
+Nêu cách tính?
Nhận xét
* Yêu cầu học sinh đọc đề
 -Yêu cầu học sinh làm bài.
Nhận xét 
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
2 học sinh bảng, cả lớp làm nháp
Nhận xét 
- Học sinh tự làm bài
- kiểm tra chéo
Nhận xét 
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo
Nhận xét 
-TL nhúm 2- 1 số học sinh đọc đáp án.Nhận xét 
-2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở- Đổi vở kiểm tra chéo
Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Mặt trời
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: Sau bài học học sinh có thể biết:
 - Khái niệm về hình dạng, đặc điểm, vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- Thực hànhđi nắng đội mũ nón, không nên nhìn trực tiếp vào mặt trời .
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc 
- Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Giỏo dục: 
- GD học sinh có ý thức: đi nắng đội mũ nón, không nên nhìn trực tiếp vào mặt trời .
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh ảnh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới: (32')
Hoạt động 1: 
 Vẽ mặt trời và giới thiệu
Hoạt động 2:
Tìm hiểu về mặt trời.
Hoạt động 3:
- Thảo luận
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Giới thiệu bài - ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh vẽ và tô màu mây trời.Yêu cầu học sinh giới thiệu tranh vẽ của mình.
+ Theo em mặt trời có hình gì?
+ Tại sao lại dùng màu đỏ tô mặt trời?
*Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ SGK:
+Em biết gì về mặt trời?
+ Khi đóng kín cửa lớp em có học được không? 
+Vào những ngày nóng ta thấy nhiệt độ cao hay thấp?
+ Vậy mặt trời có tác dụng gì?
*GV nêu câu hỏi yêu cầu học sinh thảo luận:
+ Khi đi trời nắng em cảm thấy thế nào?
+ Em nên làm gì để tránh nắng?
+ Tại sao lúc trời nắng không nên nhìn trực tiếp vào mặt trời
+ Khi muốn quan sát em làm thế nào?
-Gọi vài nhóm trình bày. 
- GV kết luận. 
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau
-HS vẽ, giới thiệu
-Có dạng hình quả bóng, màu đỏ và sưởi ấm trái đất, ở rất xa trái đất
-cao vì có mặt trời chiếu sáng
-sưởi ấm và chiếu sáng trái đất
-núng
-Đội mũ, che ụ
- Học sinh đại diện nhóm trình bày
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết
 Chữ hoa: N
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng: 
-Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: N theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Người ta là hoa đất ". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện viết)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Giỏo dục: 
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN 
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Chữ mẫu- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới. ( 5')
 M
2. Bài mới (32')
Hoạt động 1
Hướng dẫn viết chữ N 
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ N hoa
 - Viết mẫu : 
- Viết bảng
 Hoạt động 2
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Người ta là hoa đất "
Hoạt động 3
Viết vở 
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ N cao mấy li? 
+ Chữ cái N gồm mấy nét, là những nét nào?
 + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
-Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
*Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
+Những chữ nào cao 2,5 li?
+Những chữ nào cao 1 li?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa N vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Người "
- Nêu cách nối giữa các chữ N với chữ g.
*Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
- Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Nhận xét giờ học.
-VN luyện viết thêm.
 Học sinh lên bảng viết .Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
-Quan sát- Nhận xét 
5 li
-Gồm 1 nét móc hai đầu, và 1 nét lượn ngang và cong trái .
 -Nghe cô hướng dẫn 
-Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
-Đọc cụm từ
-g, h,l
-còn lại: ư,a, ơ,i â..
-Cách nhau một con chữ o
-Người
- Nêu câu trả lời 
-Học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết.
-Viết bài 
* Bổ sung sau bài dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập làm văn
đáp lời khen ngợi. tả ngắn về bác hồ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Biết nói câu đáp lại lời khen một cách khiêm tốn, lịch sự, nhã nhặn.
- Quan sát ảnh Bác Hồ và trả lời đúng câu hỏi.
- Viết được đoạn văn từ 3 – 5 câu tả về ảnh Bác Hồ.
- Rốn kĩ năng dựng từ đặt cõu 
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện núi, viết văn)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục học sinh ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- ảnh Bác Hồ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ,

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_31_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc