Giáo án Lớp 3 - Tuần 2 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Ghi phép trừ: 432 - 215

- Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép tính

-NX, KL cách làm như SKG

+ Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào ?

+Nêu miệng cách đặt tính, tính?

* Phép trừ 627 -143

-Tiến hành các bước tương

doc 34 trang Bảo Anh 13/07/2023 19880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 2 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 - Tuần 2 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 3 - Tuần 2 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
TUẦN 2: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020
Toán
Trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần)
I, Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : :
+ Kiến thức :
Giúp HS: Biết thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần)
+ Kỹ năng : 
- áp dụng đề giải bài toán có lời văn bằng 1 phép trừ
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
 Bảng phụ,phấn màu
II,Các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS 
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2:Thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần)
 432 *2 không trừ được 5,lấy12trừ 
 -215 5 bằng7,viết7 nhớ1
 217 *1 thêm 1 bằng 2,3 trừ 2
 bằng1 viết 1
 *4 trừ 2bằng 2viết 2
 627 *7 trừ 3, bằng4,viết 4 
– 143 * 2 không trừ được 4, lấy 
 484 12 trừ4 bằng8,viết8 nhớ1
 *1 thêm 1 bằng 2,6 trừ 2
 bằng4 viết 4
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ3Luyện tập
Bài 1: cột 1, 2, 3
 541 422 564 
-127 -114 -215 
414 308 349 
Bài 2: cột 1,2,3
 627 746 516 
-443 -251 -342 
184 495 174 
Bài 3: 
Bạn Hoa sưu tầm được số con tem là:335-128=207(con tem)
Bài 4:Làm nếu còn htời gian
Đoạn dây còn lại dài là:
243-27=216(cm)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
Cho cả lớp hỏt 1 bài 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét , 
-Giới thiệu bài – Ghi bảng
* Ghi phép trừ: 432 - 215
- Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép tính
-NX, KL cách làm như SKG
+ Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào ?
+Nêu miệng cách đặt tính, tính?
* Phép trừ 627 -143
-Tiến hành các bước tương tự 
* Nêu: Phép trừ 432 -215 = 217 là phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng chục . Phép trừ 627 -143 =484 là phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng trăm.
*Y/c HS đọc đề
- Cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng làm bài, nêu cách làm
-
+Con có nhận xét gì về các phép trừ BT1 ?
*Y/c HS đọc đề
-Cho HS làm bài, nêu cách làm
-NX, cho điểm
 +Nhận xét về các phép trừ BT2?
* Gọi HS đọc đề bài, nêu tóm tắt 
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
-Y/c HS lên bảng, lớp làm vở 
- NX, cho điểm 
* Cho lớp đọc thầm tóm tắt 
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
-Gọi HS đọc đề toán theo tóm tắt
 -NX 
- Hôm nay học bài gì?
- Cách trừ số có 3 chữ số?
-Nhận xét tiết học
HS hỏt bài 
 2HS lên bảng
- NX
- Ghi vở
-Lớp làm nháp, 1 HS lên bảng
-NX 
- 1HS đọc 
- Làm vở,
- 3 HS chữa bài
-NX
- 1- 2 HS nêu 
- 1HS đọc 
- Làm vở,
3 HS chữa
- Có nhớ 1 lần hàngtrăm
-1HS đọc đề bài, nêu tóm tắt
- Làm bài
-chữa -NX
- 1 HS nêu
- lớp làm vở,1em làm bảng
- HS Đổi vở NX bài làm của bạn 
- Nghe
Bổ sung say tiết dạy :
Tập đọc - Kể chuyện
Ai có lỗi
I, Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : :
- Đọc đúng: khuỷu, nghệch, Cô-rét-ti, Em-ri-cô, nắn nót, làm cho, nổi giận, nên, 
Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng cho phù hợp với ND câu chuyện.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây.
-Nắm được diễn biến câu chuyện.
 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, Nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn bè.: 
+ Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn, cả truyện bằng lời kể của mình . Khi kể biết phối hợp giọng điệu, nét mặt, cử chỉ .
+ Biết tập chung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét lời kể của bạn .
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
-Tranh minh hoạ 
-Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc .
III, .Các hoạt động dạy học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS 
HĐ của HS 
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới 
*HĐ 1: Giới thiệu bài 
*HĐ2: Luyện đọc 
-HD luyện đọc từng câu và phát âm từ khó: khuỷu, nghệch, Cô-rét-ti, Em-ri-cô, nắn nót,
Câu: Tôiđang...thì/....
vào tôi,/...rất xấu//
-Đọc theo nhóm
*HĐ3 :Tìm hiểu bài
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
Tiết 2
*HĐ4: Luyện đọc lại 
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
Cho cả lớp hỏt bài 
-Gọi HS đọc bài ‘Hai bàn tay em” 
TLCH trong SGK
- NX- 
-Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
*Đọc mẫu một lượt - HD đọc 
-Y/c HS đọc từng câu lần 1
+Từ nào khó đọc?
- Ghi từ khó
- Nghe, sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ
- YC đọc nối tiếp đoạn
- Hướng dẫn đọc câu dài.
-Y/c đọc đoạn lần 2, giải nghĩa từ.
- Gọi HS đọc lần 3
- 
- Y/c HS đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3,4
*Câu chuyện kể về ai ? 
+Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?
+ Vì sao En-ri-cô hối hận muốn xin lỗi ?
+ En-ri-cô có đủ can đảm để xin lỗi bạn không ?
- Yêu cầu đọc đoạn 4, 5
+ Hai bạn làm lành với nhau ra sao ?
+ Bố trách En-ri-cô như thế nào ? Như vậy là đúng hay sai ? Vì sao ?
+ Theo con mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
+ Câu chuyện giúp con hiểu điều gì?
- Gọi học sinh khá đọc đoạn 3,4,5
- Chia nhóm 3 học sinh đọc phân vai
- Nhận xét, tuyên dương
Kể chuyện
- Gọi HS đọc YC phần kể chuyện
+ Câu chuyện được kể bằng lời của ai ?
+ Phần kể chuyện yêu cầu chúng ta kể bằng lời của ai ?
Giáo viên: khi kể chuyện chúng ta phải đóng vai trò là người dẫn chuyện, muốn vậy, chúng ta phải chuyển lời của En-ri-cô thành lời của mình.
- Yêu cầu đọc lời kể mẫu.
- Chia học sinh thành nhóm 5.
- Gọi 1,2 nhóm kể mỗi học sinh kể một đoạn tương ứng một tranh.
+ Qua phần đọc và tìm hiểuchuyện 
em rút ra được bài học gì ?
-NX tiết học. Bài sau: Cô giáo tí hon
HS hỏt 
 2 HS đọc, trả lời
 -NX
- Ghi vở
- Nghe
- Đọc nối tiếp nhau từng câu 
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc nối tiếp lần 2
- Học sinh đọc – Lớp đọc thầm.
- Tự cho mình hơn người khác.
-HS đọc
-Cô- ret-ti và En- ri cô
-Cô-ret-ti vô tình chạm vào tay bạn.
-Vì sau cơn giận En-ri-cô  thương bạn.
- TL- NX
- Đúng giờ hẹngiận.
-Đúng vì bạn có lỗi phải nhận lỗi, . . .
- En-ri-cô thương bạn Cô-ret-ti biết quý....
- TL- NX
- 3 HS đọc ối tiếp
- 4 HS đọc
- 1Học sinh đọc.
- En-ri-cô.
-Lời của em
- Mỗi học sinh kể một đoạn.
- TL - NX
- Nghe
Bổ sung sau tiết dạy:
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2020
Toán
luyện tập
I, Mục tiêu:Giúp HS:
+ Kiến thức – Kỹ năng : :
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần).
- Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
II, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Ôn trừ các số có nhớ 1 lần.
Bài 1: 
 567 868 387 100
-325 -528 -58 -75
242 340 329 25
Bài2/a:
 542 660 
-318 -251 
224 220
*HĐ3: Tìm SBT, số trừ, hiệu.
Bài 3:
SBT
752
371
621
ST
426
246
390
Hiệu
326
125
231
*HĐ4: Giải toán có lời văn.
Bài 4: 
Cả hai ngày cửa hàng bán được số kg gạo là:
 415+325=740(kg) 
Bài 5:Làm nếu còn thời gian
Khối lớp 3 có số HS nam là:
 165-84=81(HS)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Gọi HS lên bảng làm bài. 
- Nhận xét .
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
*Nêu y/c.
- Y/c HS tự làm, nêu cách làm - Nhận xét, cho điểm 
+ Nhận xét phép tính ở BT1?
*Nêu y/c.
+ Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì ? Nêu cách tính ?
-Cho HS làm,chữa. Nhận xét 
* Bài y/c ta làm gì ?
+ Muốn tìm SBT, số trừ, hiệu ta làm như thế nào ?
- Cho HS làm bài,đọc bài.
- Nhận xét .
*Y/c HS đọc đề, tóm tắt 
+Bài toán cho biết gì ? Y/c tìm gì ?
- Cho HS làm bài,đọc bài.NX
*Y/c HSđọc đề bài.
- Cho HS nêu tóm tắt bài toán.
 Cho HS làm bài,đọc bài.NX
- Bài củng cố kT, KN gì? 
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: Ôn bảng nhân đã học.
-2 HS 
-NX
- Ghi vở
-1 HS đọc
- 2HS lên bảng, lớp làm vào vở,
-NX.
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở. Kiểm tra chéo.
- Làm bài, đọc bài, , nhận xét.
- 1HS đọc
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Đọc bài, nhận xét.
-1HS đọc
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
HS Đổi vở NX bài làm của bạn 
-HS đọc
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Đọc bài, nhận xét
- TL , NX
- Nghe
Bổ sung sau tiết dạy:
chính tả (nghe viết )
ai có lỗi
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức – Kỹ năng : :
- Nghe viết lại chính xác đoạn “ Cơn giận lắng xuống ... can đảm.”
- Viết đúng tên riêng nước ngoài.
- Làm đúng các bài tập chính tả . Tìm từ có tiếng chứa vần uêch , uyu và phân biệt s/x.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (Nghe , đọc , viết )
+ Phẩm chất :
 -Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
Giỏo dục cho HS cú ý thức , giữ vở sạch , đẹp .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
- Bảng phụ ghi nội dung bài 2 .
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
11. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: Giơí thiệu bài
*HĐ 2: Hướng dẫn viết chính tả.
-Trao đổi về nội:
- HD viết từ khó:Cô - rét - ti , khuỷu tay , sứt chỉ , xin lỗi
- HD cách trình bày:
- Viết chính tả 
- Soát lỗi :
- Chấm bài
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ 3:Làm bài tập.
 Bài 2:Tìm các từ 
-Uêch:nguệch ngoạc, huếch hoách, tuệch toạch
-uyu:ngã khuỵu, khuỷu tay
Bài 3/ a:
Cây sấu, chữ xấu
San sẻ, xẻ gỗ
Xắn tay áo, củ sắn
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ 
- Nhận xét, .
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* Đọc đoạn văn một lượt 
+ Đoạn văn nói lên tâm trạng của En -ri -cô như thế nào ?
- Chữ nào khó viết
- Tên riêng người nước ngoài khi viết có gì đặc biệt ?
- Đọc cho HS viết
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Đoạn văn có những từ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
- Đọc cho HS viết 
- Đọc bài chính tả, dừng lại phân tích từ khó 
-Thu - chấm 5- 7 bài
- Nhận xét bài viết 
* Gọi HS đọc y/c và mẫu
- Chia lớp thành 4 đội chơi trò chơi tìm từ tiếp sức . Trong 5 phút đội nào tìm được nhiều từ là thắng cuộc .
- GV cùng HS kiểm tra kết quả.
*Gọi HS đọc đề bài 
- Gọi 3 HS lên bảng làm,HS làm vở,chữa- Nhận xét 
- Nhận xét giờ học 
- lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
- NX
- Ghi vở
- Nghe – chỉ SGK 
- Hối hận muốn xin lỗi nhưng không đủ ...
- Nối tiếp nêu
- Có dấu gạch ngang ở giữa các chữ .
- Viết bảng-NX
- TL - NX
- TL - NX
- Nghe - viết bài
- Nghe – soát lỗi
- HS đọc 
- HS lên thi-NX
-HS đọc
- Làm bài, chữa - NX 
Bổ sung sau tiết dạy:
Đạo đức
 kính yêu bác hồ (Tiết 2)
I, Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : :
1. HS biết:
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại có công lao to lớn đối với đất nước, với dân tộc.
- Tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ.
2. HS hiểu:
- Ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
3. GD lòng kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
- Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới * Khởi động.
*HĐ1: HS tự liên hệ.
Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy của bản thân và có phương hướng phấn đấu, rèn luyện theo 5 điều Bác Hồ dạy.
*HĐ2: Trình bày tranh ảnh Bác, truyện, bài hát về Bác Hồ.
Mục tiêu: Giúp HS biết những thông tin về Bác Hồ và tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ, thêm kính yêu Bác Hồ
*HĐ 3: Trò chơi phóng viên.
Mục tiêu: Củng cố lại bài học 
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Em biết những gì về Bác Hồ?
-Em làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác?
- Y/c lớp hát bài “Hoa thơm dâng Bác” - Hà Hải.
* Y/c Hs thảo luận nhóm 2 theo SGK.
- Mời 1 vài HS tự liên hệ.
- Khen HS học tốt thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy và nhắc nhở lớp học tập các bạn.
*Cho HS làm việc theo nhóm: trình bày kết quả sưu tầm được dưới nhiều hình thức (giới thiệu tranh ảnh, đọc thơ, kể chuyện, hát) 
GV: Khen những nhóm làm tốt.
- Nhận xét, đánh giá.
* GVKL chung.
*Y/c HS trong lớp lần lượt đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn trong lớp về Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi.
- Y/c HS đọc đồng thanh câu ca dao trong sách.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Chúng ta phải làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ?
- Em đã làm được những việc gì theo 5 điều Bác day?
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: Giữ lời hứa.
-HS trả lời-NX
+ HS hát.
- Cả lớp hát
+ TL nhóm 2.
+ Đại diện nhóm nêu ý kiến
- NX
- Chia nhóm
 - Trình bày kết quả sưu tầm.
+ HS làm phóng viên đi phỏng vấn hỏi 1 bạn trong lớp.
- HS được hỏi sẽ trả lời làm theo y/c của phóng viên.
- TL – NX
- TL – NX
- Nghe
Bổ sung sau tiết dạy:
Tập đọc
Cô giáo tí hon
I, Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : :
- Đọc đúng các từ tiếng khó: nón, lớp, khoan thai, khúc khích, làm, ngọng líu, 
 - Ngắt hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy bước đầu biết biết đọc bài với giọng chậm rãi, vui vẻ, thích thú.
2, Đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính.
- Hiểu nội dung bài: Bài văn là bức tranh sinh động, ngộ nghĩnh về trò chơi ở lớp học cuả 4 chị em Bé. Qua đó thấy được tình yêu đối với cô giáo của 4 chị em Bé và ước mơ trở thành cô giáo của Bé.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
III, Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ 1:Giới thiệu bài.
*HĐ2: Luyện đọc.
a, Đọc mẫu.
b, Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ.
Đọc đúng câu:
Nó cố...cô giáo/...lớp//
Bé đưa mắt/...trò,/
...trâm bầu/...bảng./
*HĐ3: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
*HĐ4: Luyện đọc lại.
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Gọi HS đọc bài “ Ai có lỗi” TLCH trong SGK 
- NX- 
- Giới thiệu, ghi bài.
* Đọc mẫu: Đọc nhẹ nhàng tình cảm, thích thú.
* Cho HS đọc câu lần 1 
- Ghi bảng: nón, lớp, khoan thai, làm, ngọng líu, núng nính,...
- Y/c HS đọc từng câu lần 2 - Theo dõi chỉnh sửa lỗi
* Chia bài thành 3 đoạn.
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- Hướng dẫn đọc câu khó
- YC đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ
+ Khoan thai là gì ?
- Trái nghĩa với khoan thai là vội vàng hấp tấp.
+Khúc khích là gì? Đặt câu với từ khúc khích?
+ Em hình dung thế nào là mặt tỉnh khô ?
- Gọi đọc đoạn
- YC đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Tổ chức thi đọc nhóm
* Gọi HS đọc cả bài.
+Các bạn nhỏ đang chơi trò gì ?
+Ai là cô giáo “Cô giáo” có mấy “Học trò” đó là những ai ?
+Những cử chỉ nào của “Cô giáo Bé” làm em thích?
+Bé vào vai “Cô giáo” rất đáng yêu vậy còn “Học trò” thì sao ?
+Hãy tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám học trò ?
+ Em có nhận xét gì về trò chơi của 4 chị em Bé ? 
+ Theo em vì sao Bé đóng vai “Cô giáo” đạt đến thế ?
- Qua bài đọc giúp em hiểu được điều gì?
 - Đọc mẫu đoạn 
- Y/c HS đọc đoạn theo vai.
- NX, cho điểm
- Câu văn nào trong bài có hình ảnh so sánh ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Chiếc áo len.
-2 HS đọc ,trả lời 
-NX
- Ghi vở
- Nghe – theo dõi
- Nối tiếp nhau đọc câu
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Đánh dấu SGK
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn
- Nêu cách đọc, đọc
- 3 HS đọc, giải nghĩa từ
- TL - NX
- TL - NX
- TL - NX
- 3 HS đọc
- 1 HS đọc
- Chơi trò chơi lớp học.
- Bé đóng vai cô giáo 
- Bé ra vẻ người lớn 
- khúc khích đứng dậy chào cô 
- Nối tiếp nêu
-Trò chơi thật hay, lí thú, sinh động, đáng yêu.
-Vì Bé yêu cô giáo, muốn được làm cô giáo.
- Nêu cách đọc
- 3 em đọc
Bổ sung sau tiết dạy:
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2020
 Toán
ôn tập các bảng nhân
I. mục tiêu:Giúp HS :
+ Kiến thức – Kỹ năng : :
- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân đã học.
- Biết thực hiện nhân nhẩm với số chẵn trăm.
- Củng cố về chu vi hình tam giác, giải toán có lời văn.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
-SGK , bảng phụ 
iii. các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Đọc bảng nhân
*HĐ3: Thực hiện nhân nhẩm
Bài 1:
a, 3x4= b,200x2=
 3x7= 200x4=
 3x5= 100x5=
*HĐ4: Tính giá trị biểu thức.
Bài 2:a,c 
5x5+18 2x2x9
=25+18 = 4x9
=43 =36
*HĐ5: Giải toán có lời văn.
Bài 3: 
1 bàn: 4 cái ghế
8 bàn: cái ghế?
Giải:8 bàn có số ghế là:
 4 x8=32(ghế)
*HĐ6: tính chu vi hình tam giác 
 Bài4:
Chu vi hình tam giác đó là:
100+100+100=300(cm)
Hay 100x3=300(cm)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- NX, 
- Giới thiệu - ghi bảng.
* Tổ chức thi đọc bảng nhân 2,3,4,5 theo dãy bàn.
*Y/c HS đọc đề
- Cho HS làm bài
- Cho HS nêu cách tính nhẩm nhanh
*Y/c HS đọc đề
-Cho HS làm vở -3HS lên bảng,chữa bài-NX
+Nêu cách tính gía trị biểu thức khi có phép tính nhân và cộng, trừ?
*Gọi HS đọc y/c -tóm tắt
-Cho hs làm bài,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề bài 
+ Hình tam giác có mấy cạnh ?
+ Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
-Y/c cả lớp làm bài ,gọi HS lên bảng làm ,đọc bài , nhận xét 
-Nhận xét giờ học 
-2 HS 
-NX
-HS đọc-NX
- 1HS đọc
-HS làm bài,chữa
- NX
-HS đọc
-HS làm bài,chữa
-NX
-HS đọc
-HS làm bài,chữa-NX
HS Đổi vở NX bài làm của bạn 
-HS đọc
-HS làm bài,chữa-NX
Bổ sung sau tiết dạy:
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thiếu nhi - ôn tập câu: Ai là gì ?
I, Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : :
- Mở rộng vốn từ về trẻ em. Tìm được các từ chỉ trẻ em, chỉ tính nết của trẻ em, chỉ sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
- Ôn tập về kiểu câu: (Ai cái gì ?; là gì ?)
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
- Bảng phụ ghi sẵn các câu của bài 2,3
III, Các hoạt động dạy :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Bài tập
Bài1: Tổ chức chơi trò chơi: Thi tim từ nhanh.
a, Thiếu niên, nhi đồng, trẻ em, ...
b, Ngoan ngoãn, thơ ngây, trong sáng, thật thà, 
c, nâng niu, chiều chuộng, chăm bẵm,.
Bài 2:
a.Thiếu nhi là măng non của đất nước.
b.Chúng em là HS tiểu học.
c.Chích bông là bạn của trẻ em.
Baì 3: 
a.Cái gì(cây gì) là hình ảnh thân thuộc ... Việt Nam
 b.Ai là những... của đất nước?
c.Đội Thiếu niên...là gì?
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
-Tìm từ chỉ sự vật trong đoạn văn
- NX, 
- Giới thiệu bài – ghi bảng
* Y/c HS đọc bài mẫu.
-Chia lớp thành 3 nhóm
- Phổ biến cách chơi: Mỗi em trong đội 1tìm từ và ghi bảng. Sau 5 phút đội nào tìm được nhiều hơn thì thắng.
- NX, tuyên bố đội thắng cuộc
-Gọi HS đọc các từ
*Gọi HS đọc đề.
-Y/c HS suy nghĩ làm bài.
*Y/c HS đọc đề bài.
+Muốn đặt được câu hỏi phải chú ý điều gì ?
- Y/c HS làm bài
+Đặt câu theo mẫu câu Ai là gì ?
- Bài được học những KT gì?
- NX giờ học
- Bài sau: So sánh. Dấu chấm
-HS làm bài
-NX
- Ghi vở
- Nghe phổ biến luật chơi.
- Thi tìm từ tiếp sức
-NX
- 1HS đọc
- Làm vở
- 3 em lên bảng
- NX
-1 HS đọc
-Xác định bộ phận in đậm trả lời cho câu nào 
-HS làm vở
HS Đổi vở NX bài làm của bạn 
Bổ sung sau tiết dạy:
Tự nhiên xã hội
Vệ sinh hô hấp
I, Mục tiêu: Sau bài HS biết:
+ Kiến thức – Kỹ năng : - Nêu ích lợi của việc tập thể dục buổi sáng.
- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Giữ sạch mũi họng.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
Các hình trong SGK.
III- các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tư duy phê phán:Tư duy phân tích,phê phán những việc làm có hại cho cơ quan hô hấp
-Kĩ năng làm chủ bản thân:Khuyến khích sự tự tin,lòng tự trọng của bản thân khi thực hiện những việc làm có lợi cho cơ quan hô hấp.
-Kĩ năng giao tiếp: tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không hút thuốc lá,thuốc lào ở nơi công cộng nhất là nơi có trẻ em.
IV.Các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng
-Thảo luận nhóm,theo cặp;Đóng vai
V.Các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài.
*HĐ2: Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: Nêu ích lợi của việc tập thể dục buổi sáng
*HĐ3: Thảo luận theo cặp.
Mục tiêu: Kể những việc nên làm, không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Tại sao nên thở bằng mũi ?
- Hít thở không khí trong lành có lợi gì ?
- NX, 
-Giới thiệu bài – ghi bài
*Y/c HS quan sát hình 1, 2, 3 thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
- Đại diện mỗi nhóm trả lời 1 phần.
+Hàng ngày em có tập TD không?Em tập lúc nào? Tập xong em thấy người ntn?
*GVKL: - KK vào buổi sáng thường trong lành, có lợi cho sức khỏe.
- Tập TD vào buổi sáng rất có lợi cho cơ thể và sức khỏe.
* Y/c 2 HS cùng bàn quan sát hình và thảo luận.
+Hình vẽ gì ? Việc làm của các bạn có lợi / hại với cơ quan hô hấp ? Tại sao ?
- GV gọi HS lên trình bày (1 HS 1 tranh).
- Y/c liên hệ thực tế cuộc sống, kể ra những việc nên làm và có thể làm để giữ gìn và bảo vệ cơ quan hô hấp.
* GVKL: 
- Các việc nên làm: Giữ vệ sinh nhà ở, lớp, môi trường xunh quanh; đeo khẩu trang khi cần; đổ rác đúng nơi quy định; tập TD hàng ngày; giữ sạch mũi
Họng
- Không nên làm: để nhà, lớp bẩn; đổ rác, khạc nhổ bừa bãI; hút thuốc lá,
+ Em đã làm gì để để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp ?
- Cần thực hiện tốt những việc nên làm đã nêu
-NX giờ học
- Bài sau: Phòng bệnh đường hô hấp
-2HS trả lời
-NX
- Ghi vở
+ Thảo luận.
+ Từng nhóm nêu ý kiến. 
+ Nhận xét
- Nghe
+ 2 HS thảo luận 
+ HS trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nối tiếp nhau tự liên hệ
- Nghe 
- 2- 3 HS nêu
- Nghe
Bổ sung sau tiết dạy:
	Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2020
Toán
ôn tập các bảng chia
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : - Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học 
-Biết thực hiện chia nhẩm các phép chia có số bị chia là số tròn trăm
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới 
Bài 1:
3x4= 12 2x5= 10 5x3=15
12:3= 4 10:2= 5 15:3=5 
12:4= 3 10:5=2 15:5=3 
*HĐ3: Thực hiện chia nhẩm các phép chia có số bị chia là số tròn trăm
 Bài 2
400:2=200 800:2=400
600:3=200 300:3=100
400:4=100 800:4=200
*HĐ4: Giải toán có lời văn
Bài 3
Bài giải
Một hộp có số cốc là:
 24: 4= 6 ( cốc)
 Đáp số: 6 cốc
 *HĐ5: Chơi trò chơi
Bài 4:Nối số trong hình tròn với phép tính(Làm nếu còn thời gian)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Tính giá trị của các biểu thức
- Gọi đọc bảng nhân
-Nhận xét 
- Giới thiệu, ghi bảng 
* Cho HS đọc các bảng chia 2, 3, 4, 5
*Gọi HS đọc đề
- YC làm bài.
 +NX gì về các phép tính trong mỗi cột?
*Gọi HS đọc YC
- YC làm bài
+Nêu cách nhẩm?
* Gọi HS đọc đề – nêu tóm tắt 
+Bài toán cho gì?hỏi gì?
-Cho HS làm bài,đọc bài, 
- 
* Chọn 2 đội mỗi đội 4 em thi nối đúng nối nhanh . 
- Tổng kết trò chơi , khen thưởng
- Bài ôn tập củng cố kt, kn gì?
- Nhận xét giờ học 
-VN ôn bảng chia
- 2 HS lên bảng
- 3- 5 HS đọc
-NX
- Ghi vở
- Cá nhân, cả lớp
-1 HS đọc
- Làm vở
- 3 HS lên bảng
- 1HS đọc
- Làm vở 
- Chữa bài
-NX
- 1HS đọc
- Làm vở.
- 2- 3 em đọc bài
- HS Đổi vở NX bài làm của bạn 
- 2 nhóm chơi 
 - nhận xét
- 1- 2 em nêu
- Nghe
Bổ sung sau tiết dạy:
Tự nhiên và xã hội
Phòng bệnh đường hô hấp
I. Mục tiêu:HS biết:
+ Kiến thức – Kỹ năng : + Kể tên 1 ssố bệnh đường hô hấp thường gặp.
+ Nêu nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp .
+ Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp .
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II- TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN 
Các hình trong sgk
III- các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp.
-Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phòng bệnh hô hấp.
-Kĩ năng giao tiếp: ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân
IV.Các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng
- Nhóm, thảo luận,giải quyết vấn đề	
-Đóng vai
V.Các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: 
*HĐ2:Động não.
Mục tiêu: Kể một số bệnh đường hô hấp thường gặp,biểu hiện của các bệnh đường hô hấp
*HĐ3: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh đường hô hấp.Có ý thức bảo vệ đường hô hấp
*HĐ4: Trò chơi bác sĩ.
Mục tiêu : Giúp HS củng cố những kiến thức đã học về phòng bệnh đường hô hấp .
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+ Hít thở kk trong lành có ích lợi gì ?
+ Kể những việc nên làm cho cơ quan hô hấp ?
- NX, 
-Giới thiệu bài
*Cho HS trả lời
+Em hãy kể 1 số bệnh thường gặp về đường hô hấp?
+Trong các bệnh đó em đã bị bệnh nào? Khi mắc bệnh em thấy có biểu hiện gì?
* Chia HS thành 6 nhóm quan sát trao đổi với nhau nội dung hình 1 6
-Cho HS đóng vai như hình vẽ
H (1,2) +Nam đã nói gì với bạn Nam ?
+ Nguyên nhân nào làm Nam bị viêm họng ?
+ Bạn Nam khuyên Nam gì ?
H3 + Bác sĩ khuyên Nam điều gì ?
+ Bạn có thể khuyên Nam điều gì ?
H4: +Tại sao thầy giáo khuyên bạn HS đội mũ quàng khăn và đi bít tất ?
H5: Điều gì khiến người thanh niên phải dừng lại khuyên 2 em nhỏ đang ngồi ăn kem?
H6: Khi bị viêm phế quản nếu không được chữa kịp thời có thể dẫn đến bệnh gì ?
+ Bệnh viêm phế quản ,viêm phổi có những biểu hiện gì ?
GVKL:
+Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh đường hô hấp ?
* HD cách chơi : 1 HS đóng vai bệnh nhân và một HS đóng vai bác sĩ. 
-Y/c HS đóng vai bệnh nhân kể một số biểu hiện của bệnh viên đường hô hấp, HS đóng vai bác sĩ nêu tên bệnh 
- Cho HS chơi thử sau đó 1số cặp lên đóng vai.
-YC đọc mục bạn cần biết 
-Nhận xét giờ học 
-2HS trả lời
-NX
-Viêm mũi, viêm phổi, viêm phế quản.
-Viêm mũi:khó thở..
-HS thảo luận.
- Từng nhóm đóng vai như hình vẽ được phân công.
-Bị lạnh.
- Ăn quá nhiều kem.
- Viêm phổi.
- Thở khò khè, thở rít,
+ Đại diện nhóm báo cáo.
- Tiến hành chơi
-NX
- 1- 2 HS đọc
- Nghe
Bổ sung sau tiết dạy:
Tập viết
ôn chữ hoa A, Ă
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Viết đúng đẹp chữ hoa A, Â, từ ,câu ứng dụng .
- Y/c viết đều nét , đúng khoảng cách giữa cách chữ trong từng cụm từ.
-GD ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (Nghe , đọc , viết )
+ Phẩm chất :
 -Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
Giỏo dục cho HS cú ý thức , giữ vở sạch , đẹp .
II. TÀI LIỆU – PHƯONG TIỆN :	
- Mẫu chữ hoa A , Ă, L
- Tên riêng và câu ứng dụng viét sẵn.
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2,Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa
-Quan sát và nêu qui trình viết chữ Ă,Â,L
Viết bảng
*HĐ3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
Quan sát , nhận xét 
Viết bảng 
*HĐ4: Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
Quan sát ,nhận xét 
Viết bảng :
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ5: HD viết vở tập viết
34, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
:
-Gọi 2 HS lên bảng viết 
-Nhận xét 
- Giới thiệu bài, ghi bảng 
* Cho H

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_2_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc