Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

nh vẽ trong SGK trang 152

+ Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu ô vuông ?

+ Làm thế nào con biết điều đó ?

-GV HD HS cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD

+Mỗi hàng có mấy ô vuông?

+Có 3 hàng mỗi hàng có 4

doc 33 trang Bảo Anh 13/07/2023 20140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Tuần 29 Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2020
Toán
Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
 - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích 1số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2	.
- Giỳp học sinh yờu thớch mụn toỏn.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
- 1 số HCN bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm , 6cm x 5cm , 20cm x 30cm
- Bảng phụ chép ND bài 1
- Giáo án điện tử 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ2Xây dựng quy tắc tính diện tích HCN(Ti vi)
Hình chữ nhậtABCD có:
4x2=12(ô vuông)
Diện tích mối ô vuông là 1cm2
Diện tích chữ nhậtABCD là:4x3=12cm2
KL:Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo)
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ 3 Thực hành: (Ti vi)
 Bài 1:
Chiều dài
10cm
32cm
Chiều rộng
4cm
8cm
Diện tích HCN
10x4=
40(cm2)
32x8=
256(cm2)
Chu vi HCN
(10+4)x2
=28(cm)
(32+8)x2
=80(cm)
 Bài 2:
Diện tích của miếng bìa đó là:
14x5=70(70cm2)
 Bài 3:
a.Diện tích hình chữ nhật là:5x3=15( cm2)
b. Đổi 2 dm=20 cm
Diện tích hình chữ nhật là:20x9=180( cm2)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
Cho HS hỏt 1 bài 
+ Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài bao nhiêu ?
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiếtết học
* GV yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong SGK trang 152
+ Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu ô vuông ?
+ Làm thế nào con biết điều đó ?
-GV HD HS cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD
+Mỗi hàng có mấy ô vuông?
+Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+ Mỗi ô vuông đó có diện tích là mấy?
+ Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu cm2? 
-Y/c HS đo chiều dài,chiều rộng hình chữ nhật và thực hiện phép tính 4cmx3cm
- GV chỉ vào phép tính 4cmx3cm = 12 cm2 , 12 cm2 là diện tích hình 
chữ nhật ABCD
+ Vậy muốn tính diện tích tích hình 
chữ nhật ta làm như thế nào ?
*Gọi HS đọc đề
-Bài yêu cầu con tính gì để điền vào ô trống?
+ Muốn tính chu vi,diện tích hình 
chữ nhật con làm như thế nào ?
-Cho HS làm bài.chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
 +Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
-Cho HS làm bài.chữa-NX
+70cm2 cho con biết điều gì ?
*Gọi HS đọc đề
+Bài toán cho biết gì?hỏi gì?
+NX gì về số đo chiều dài và chiều rộng ở phần b?
+Muốn tính được diện tích ở phần b chúng ta làm gì?
GV : Đơn vị đo phải giống nhau mới tính được diện tích của 1hình
+Muốn tính diện tích tích hình 
chữ nhật ta làm như thế nào?
+Hình chữ nhật có chiều dài bằng
chiều rộng bằng 5cm thì có diện
 tích là bao nhiêu?
- N Xgiờ học
- HS hỏt 1 bài 
HS làm,nhận xét
- 12 ô vuông
-Đếm,tính 4 x 3 hoặc 4+4+4;3+3+3+3
-4 ô vuông
-12ô vuông
- 1cm2
- 12cm2
- Chiều dài 4cm.Chiều rộng3cm
- 2HS đọc quy tắc trong SGK
- Cả lớp đọc đồng thanh
- 1HS đọc 
- Tính chu vi, diện 
tích hình chữ nhật
- 1HS làm trên bảng. Cả lớp làm vở,đổi vở KT chộo,chữa- nhận xét
-1HS đọc 
- 1HS làm bảng,lớp làm vở
- Chữa bài. Nhận xét
- 1HS đọc 
- 2HS làm bảng, đổi vở KT chộo
-Chữa bài. Nhận xét
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập đọc - Kể chuyện:
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu: 
 + Kiến thức – Kỹ năng : 
 1. Kiến thức: + TN mới: gà tây, bò mộng, chật vật
	 + Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền.
 2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 +Đọc đúng các từ khó:Đê-rốt-xi;Cô-rét –ti;Xtác-đi;Nen-li;khuỷu tay...
+ Đọc đúng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Hiểu các từ ngữ mới: gà tây, bò mộng, chật vật.
+ Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1HS bị tật nguyền.
 +Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của 1 nhân vật
 + Dựa vào trí nhớ HS biết nhập vai kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật.
 + Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
 Thái độ: Tôn trọng, yêu quý, giúp đỡ những người không may bị tật nguyền
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.
Giáo án điện tử 
III. các kĩ năng sống được giáo dục
-Tự nhận thức(xác định giá trị cá nhân)
-Thể hiện sự cảm thông
-Đặt mục tiêu
-Thể hiện sự tự tin
IV. các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng
-Đặt câu hỏi
-Thảo lụân cặp đôi –chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá nhân
V. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài
*HĐ 2Luyện đọc
- Đọc mẫu
- Đọc từng câu
Phát âm:Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li
-Đọc từng đoạn trước lớp 
Đọc đúng: (Ti vi)
-Tưởng chừng...vai/...non
-Nen-li..lên/...tay.//Hoan hô!//Cố tí nữa thôi!//...lên.//
Lát sau,/..cái xà.//
-Thầy giáo nói:// “Giỏi lắm!//Thôi,/...đi!”//...khác.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm
*HĐ 3Tìm hiểu bài
*HĐ 4Luyện đọc lại
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
1. Nêu nhiệm vụ:
2. Hướng dẫn kể:
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
-Cho HS hỏt 1 bài 
 GV mời 2HS đọc bài cũ.
- GV nhận xét
- Giới thiệu : ghi đầu bài.
*GV đọc mẫu, nêu cách đọc toàn bài
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
- GV sửa lỗi phát âm cho học sinh
- GV mời 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- Gọi HS đọc lại đoạn 1
+ Con biết gì về gà tây ?
- Gọi HS đọc lại đoạn 2
+Con hiểu chật vật là như thế nào ? ->Đặt câu
- Gọi HS đọc lại đoạn 3
+Câu cảm " Giỏi lắm ! " con đọc như thế nào ?
-GV đưa câu HD đọc
- GV yêu cầu HS đọc theo nhóm 2
- Gọi 1 số nhóm thi đọc- NX 
-Y/c lớp đọc đoạn 1
*Gọi 1 HS đọc bài
+Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
+Vì sao Nen-li được miễn tập TD ?
+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
+Tấm gương của Nen-li và Am-xtơ -rông có gì giống nhau ?Em học tập được gì từ các nhân vật này ? 
+Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu chuyện ? (HSG)
-Cho HS luyện đọc nhóm 3
- GV mời 3HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn câu chuyện
- GV nhắc học sinh nhấn giọng những từ ngữ (đoạn 2)
-Cho HS đọc theo vai
Kể chuyện 20’
*Gọi HS đọc đề
+Thế nào là kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời nhân vật ?
- Con có thể kể theo lời nhân vật Nen-li, thầy giáo, Đê-rốt-xi, 
Cô-rét-ti, Xtác-đi, hoặc Ga-rô-nê
-Gọi 1 HS kể mẫu
-Cho HS kể theo nhóm 3
-Gọi HS kể trước lớp
- GV nhận xét
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất
- NX giờ học
- HS hỏt 1 bài 
HS đọc bài.NX 
- HS nghe
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc, cả lớp đọc 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
- HS đọc
- 1HS đọc chú giải
- 1HS đọc
-Làm 1 việc mất nhiều công sức
- 1HS đọc
- Giọng cảm động
- HS đọc theo nhóm 2
- 1 số nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc 
- 1HS đọc 
- Mỗi HS phải .xà ngang
-Đề-rốt-xi và Cô-rét-ti leo lên như 1 con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây, Ga-rô-nê leo dễ như không
- Vì cậu bị tật từ nhỏ
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được
-Nen-li leo lên 1 cách chật vật
-Cố gắng luyện tập để chiến thắng bản thân và đạt kết quả mình mong muốn.
- Quyết tâm của Nen-li 
-HS đọc
- HS đọcthi.
- HS đọc người dẫn chuyện, thầy giáo, HS khác cùng nói: Cố lên !
-HS đọc 
-Đóng vai 1nhân vật trong truyện kể lại 
-1 HS kể mẫu
- Từng cặp học sinh tập kể 
- 1 vài học sinh thi kể -NX
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
TOÁN
Luyện tập
 I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1. Kiến thức:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
2. Kĩ năng:
- Học sinh nắm được cụng thức, cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
	-Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
 *HĐ 1Giới thiệu bài:
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ 2Luyện tập: (Ti vi)
 Bài 1: 
đổi 4dm=40cm
Diện tích hình chữ nhật là:
40x8=320(cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(40+8)x2=96(cm)
 Bài 2: 
Diện tích hình ABCD là:
10x8=80 (cm2)
Diện tích hình DMNP là:
20x8=160(cm2)
Diện tích hình H là:
80+160=240(cm2)
Bài 3: 
Chiều dài hình chữ nhật là:
5x2=10(cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10x5=50(cm2)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
Cho HS hỏt 1 bài 
+Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét 
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
*Gọi HS đọc đề
+Bài toán cho gì?hỏi gì?
+Con có nhận xét gì về các kích thước của hình chữ nhật?
+Muốn tính diện tích hình chữ nhật này trước tiên ta làm gì?
+Nêu cách tính chu vi,diện tích hình chữ nhật?
*Gọi HS đọc đề
+Hình H gồm nhưng hình chữ nhật nào ghép lại?
+Bài toán y/c làm gì?
+So sánh diện tích hình H và diện tích hai hình chữ nhật còn lại?
GV:Diện tích hình ABCD + diện tích hình DMNP = diện tích hình HNhưng chu vi hình ABCD + chu vi hình DMNP không phải bằng chu vi hình H
-Cho HS làm bài,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
+ Bài toán cho biết gì ?hỏi gì ?
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta cần biếtgì? 
-Cho HS làm –chữa-NX
- Nhận xét giờ học 
- HS hỏt 1 bài 
HS làm-NX
- 1HS đọc 
- Không cùng 1 đơn vị đo
- 1HS làm bảng,lớp làm vở, đổi vở KT chộo.Nhận xét
- 1HS đọc 
- HS làm bài, đổi vở KT chộo - Chữa bài
-NX
- 1HS đọc 
- 1HS làm bảng,lớp làm vở, đổi vở KT chộo,chữa.Nhận xét
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Chính tả( Nghe viết)
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện: Buổi học thể dục.
- Ghi đúng dấu ( ! ) vào cuối câu cảm, câu cầu khiến,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng tên riêng ngưòi nước ngoài.
- Làm bài tập chính tả phân biệt s/x 
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (Nghe , đọc , viết )
+ Phẩm chất :
 -Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
Giỏo dục cho HS cú ý thức , giữ vở sạch , đẹp .
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
	 Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ 2HD nghe - viết:
(Ti vi)
a.trao đổi về nội dung
b.HD trình bày
c.HD viết từ khó
Nen-li, cái xà, khuỷu tay, rạng rỡ
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
d.Viết chính tả
*HĐ 3HD làm bài tập:
(Ti vi)
Bài 2:
Xao động,sao giấy tờ, xin mời, lỏt sau, xem xột, xõu chuỗi
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
-Cho HS hỏt 1 bài 
 GV đọc cho 2HS viết bảng 
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV đọc đoạn chính tả
+Vì sao Nen-li cố xin thầy được tập như mọi người ?
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
+Nêu cách viết tên riêng người nước ngoài?
+ Tìm những chữ khó viết ?
-Cho HS viết từ khó-NX sửa sai
- GV đọc, học sinh viết bài
- GV chấm bài. Nhận xét
*Gọi HS đọc đề
- GV yêu cầu cả lớp tự làm bài,chữa-NX
- GV giải thích các môn thể thao: nhảy xa, nhảy sào
- GV NX giờ học
-HS hỏt 1 bài 
 2HS viết -NX
- 2HS đọc lại
-Vì cậu muốn cố gắng vượt lên chính mình
- Sau dấu ( : ), trong dấu “”
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người Nen-li
-HS tìm
-HS viết-NX 
-HS viết
- 1HS đọc 
- Học sinh viết, lớp viết vở, đổi vở KT chộo, nhận xét
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.
- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
- HS biết cần sử dụng tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Nêu được các sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình,nhà trường,địa phương.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
Phiếu ghi câu hỏi thảo luận
Giáo án điện tử , bảng nhóm 
 Mỏy tớnh , bài giảng 
V. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ2Thảo luận nhóm(Ti vi)
*HĐ 3Ai nhanh - Ai đúng(Ti vi)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+ Vì sao chúng ta nên sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV chia nhóm 2, phát phiếu học tập nội dung BT4, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do
- GV kết luận ý a, b : không đồng ý
ý c, d, đ, e : đồng ý
* GV chia học sinh thành các nhóm và phổ biến cách chơi. Trong 1 thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm phù hợp y/c mỗi cột BT5 ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc
- GV NX và đánh giá kết quả chơi
+Hàng ngày ở nhà,ở trường em đã làm gì để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
- GV tổng kết. Nhận xét giờ học
- HS -NX
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện từng nhóm trình bày. Nhận xét
- Học sinh làm việc theo nhóm 4
- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
Kiến thức: 
 + TN:dân chủ, bổn phận, khí huyết.
+ Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể 	dục của Bác Hồ. 
Kĩ năng: + Đọc đúng 1 số từ ngữ lớp đọc sai: giữ gìn, nước nhà, luyện tập, lưu thông, 	ngày nào, ...
	 +Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, phù hợp với văn bản kêu gọi.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
.
II. Đồ dùng dạy học:
ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục
Giáo án điện tử 
III. các kĩ năng sống được giáo dục
-Đảm nhận trách nhiệm
 -Xác định giá trị
 -Lắng nghe tích cực
IV. các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng
-Trải nghiệm
-Thảo lụân cặp đôi –chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá nhân
V. Hoạt động dạy học chủ yếu:
nôi dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ 2Luyện đọc:
- Đọc từng câu:
Phát âm: giữ gìn,nước nhà,ai cũng nên làm..
-Đọc từng đoạn trước lớp
Đọc đúng: (Ti vi)
-Mỗi người ..yếu ớt/..yếu ớt,/...khỏe mạnh/...khỏe mạnh.//
-Vậy nên/..thể dục,/..sức khỏe/..yêu nước.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm
*HĐ 3Tìm hiểu bài:
*HĐ 4Luyện đọc lại
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- GV yêu cầu 2HS đọc bài cũvà trả lời câu hỏi - GV nhận xét
- GV nêu nội dung bài
Yêu cầu học sinh quan sát ảnh Bác Hồ tập thể dục
*GV đọc cả bài
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn
- GV sửa lỗi phát âm cho học sinh
- GV mời 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
-Gọi HS đọc chú giải
- GV yêu cầu các nhóm luyện đọc từng đoạn. 
-Gọi HS đọc nối tiếp bài
*Gọi 1 HS đọc bài
+ Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc ?
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
+Việc luyện tập thể dục bồi bổ sức khỏe có khó khăn không?Những ai làm được việc này?
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “lời kêu gọi ” (HSG)
+ Em sẽ làm gì sau khi đọc “lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ
-Y/c HS tự luyện đọc
- Thi đọc hay cả bài.- GV nhận xét
-NX giờ học
- GV liên hệ, nhắc học sinh có ý thức luyện tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ
- 2HS đọc- NX
-HS quan sát
-HS nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- 3HS đọc
- 1HS đọc
- 3HS đọc
- 1HS đọc
- Sức khoẻ giúp thành công
- Vì mỗi người khoẻ mạnh 
-Không,tất cả mọi người
- Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể
- Em sẽ siêng năng tập thể dục
-HS tự luyện đọc
- Vài HS đọc toàn bài
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2020
Toán
Diện tích hình vuông
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1. Kiến thức:
Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó .
2: Kĩ năng:
Bước đầu vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng ti mét vuông .
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
Giỳp học sinh hỡnh thành niềm đam mờ, yờu thớch học toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị 1 số HV bằng bìa có cạnh 4cm, 10cm
- Kẻ bảng bài 1
- Giáo án điện tử 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ 2Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông(Ti vi)
Hình vuông ABCD có:
3x3=9(ô vuông)
Diện tích mối ô vuông là 1cm2
Diện tích vuôngABCD là:3x3=9cm2
KL:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy một cạnh nhân với chính nó
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ 3Luyện tập : (Ti vi)
 Bài 1: 
Cạnh HV
5cm
10cm
Chu vi 
HV
5x4=20(cm)
10x4=40(cm)
Diện tích HV
5x5=25(cm2)
10x10=100(cm2)
Bài 2:
 Giải 
Đổi 80 mm =8cm
Diện tích tờ giấy là :
8 x8 =64 (cm 2)
Bài 3:
Giải
Số đo cạnh hình vuông là :
20 : 4= 5 (cm )
Diện tích hình vuông là :
 5 x5 = 25 (cm 2)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
Cho HS hỏt 1 bài 
-Gọi học sinh chữa bài 3 (153)
-NX 
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV yêu cầu HS quan sát hình vuông
-Trên bảng cô có hình gì ?
+Hình vuông ABCD gồm mấy ô vuông ?
+ Làm thế nào để biết được có 9 ô vuông ?
-GV HD cáh tìm số ô vuông
+ Trong hình vuông các ô vuông được chia làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
 + Vậy hình vuông ABCD có mấy ô vuông ?
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu cm2?
+ Vậy diện tích hình ABCD có diện tích là bao nhiêu ?
-Cho HS đo cạnh của hình vuông 
-GV giới thiệu 3cm x3cm = 9 cm2 , 9cm 2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD .Muốn tính diện tích hình vuông
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào ?
-Cho HS đọc lại KL, cả lớp đọc 
*Gọi học sinh đọc đầu bài 
-Cho HS làm,chữa bài NX 
+ Muốn tính chu vi, diện tích hình vuông ta làm thế nào ?
*Gọi HS đọc y/c
+ Đầu bài cho gì ? yêu cầu tìm gì?
+Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào ?
+Muốn tính diện tích tờ giấy theo cm 2 chúng ta phải làm gì ?
- GV tóm tắt , cho HS làm bài,chữa bài -NX
*Gọi HS đọc y/c
+ Đầu bài cho gì ? yêu cầu tìm gì?
+ Muốn tính HV ta làm ntn?
+Để tính diện tích hình vuông ta phải biết gì ?
+Từ chu vi hình vuông có tính được cạnh của hình vuông không ?làm ntn ?
-Cho HS làm bài,chữa bài -NX
-GV củng cố: Cạnh hình vuông = chu vi hình vuông : 4
+ Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
 -GV nhận xét giờ học 
 HS hỏt 1 bài 
- 1HS làm-NX.
-HS nghe
-Hình vuông 
 -9 ô 
 -Đếm,tính3x3 ;3+3+3
-3 hàng 
-3 ô vuông 
 -3 x 3 = 9 ô vuông 
 -1 cm2
 -9 cm 2
-Mỗi chiều là 3 cm
-Lấy 1 cạnh nhân với chính nó 
-HS đọc
- HS đọc 
- HS làm bài, 1 HS làm bảng, đổi vở KT chộo ,chữa-NX
-HS đọc
-mm
- Đổi 80mm = 8cm
-HS làm bài , chữa bài NX
* HS đọc 
- 1 HS làm trên bảng.
- Cả lớp làm vở, đổi vở KT chộo,chữa 
 Nhận xét
-Chu vi chia cho 4
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
Đi thăm thiên nhiên ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: Học sinh biết
 + Kiến thức – Kỹ năng : 
 -Khắc sâu hiểu biết về động vật,thực vật
	- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên
 -Có ý thức giữ gìn,bảo vệ động vật,cây cỏ trong thiên nhiên.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II. Đồ dùng dạy học:
Giấy vẽ, màu vẽ
Giáo án điện tử 
III. các kĩ năng sống được giáo dục
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin :Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loại cây,con vật ; Khái quát hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
-Kĩ năng hợp tác : Hợp tác khi làm việc nhóm như : kĩ năng lắng nghe,trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt,tôn trọng ý kiến người khác,tự tin.Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
-Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin.
IV. các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng
-Quan sát thực địa;Làm việc nhóm;Thảo luận
V. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
 1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ 2Quan sát
(Ti vi)
*HĐ3: Giới thiệu tranh vẽ
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- GV yêu cầu cả lớp hát 1 bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* Tổ chức cho HS ra tham quan sân trường, vườn trường
-Y/c HS quan sát các lòai cây,con vật nhớ các chi tiết,đặc điểm nổi bật 
*Y/c HS nhớ các chi tiết,đặc điểm nổi bật của các lòai cây,con vật mình quan sát được vẽ lại lòai cây,con vật đó
-Y/c các nhóm thảo luận,HS giới thiệu trước lớp về
.Tên con vật,cây cối
.Chúng sống ở đâu?
.Các bộ phận chính của cơ thể là gì?
.Chúng có đặc điểm gì nổi bật?
- GV đánh giá, nhận xét các nhóm làm tốt- GV kết luận
- GV tổng kết- Nhận xét giờ học 
- HS quan sát,ghi chép hoặc nhớ các chi tiết,đặc điểm nổi bật các lòai cây,con vật 
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 tờ giấy khổ to
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2020
Luyện từ và câu
từ ngữ về Thể thao . Dấu phẩy
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1. Kiến thức:
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao: kể được tên 1 số môn thể thao.
2. Kĩ năng:
-Nêu được 1 số từ ngữ nói về chủ điểm thể thao.
-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. Đồ dùng dạy học:
	- Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài:
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ 2làm bài tập: (Ti vi)
 Bài 1:
Các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng
a,bóng:Bóng đá,bóng chuyền,
bóng rổ,bóng ném,bóng hơi
b,chạy: Chạy vượt rào,chạy ngắn,chạy tiếp sức,chạy việt dã..
c,đua: đua xe đạp,đua ô tô,đua mô tô,đua thuyền..
d,nhảy: Nhảy cao,nhảy xa,nhảy cầu,nhảy sào,nhảy dù
Bài 2:Đáp án
-được,thua,không ăn,thắng,hòa
Bài 3:
a.Nhờ ..mọi mặt,SEA Games 30
b.Muốn cơ thểmạnh,em phải
c.Để trở thành.ngoan,trò giỏi,em cần
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- GV yêu cầu HS làm miệng 
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Gọi HS đọc đề
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. Sau đó trao đổi theo nhóm
- GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu khổ to, chia lớp thành 2 nhóm lớn mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. GV nhận xét
*Gọi HS đọc đề,đọc truyện
-GV HD tìm hiểu nội dung
+Anh chàng trong truyện tự nhận mình là người ntn?
+Anh ta có đánh thắng ván nào không ?
+Anh ta nói thế nào về kết quả các ván cờ của mình?
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS tự làm bài,chữa-NX
+ Vì sao con không đánh dấu phẩy sau từ ngữ Sea Games 30 ?
- NX giờ học
- 1HS đọc 
- HS thảo luận,đọc bảng từ của mỗi nhóm, nhận xét đúng, sai
- HS đọc 
- HS làm bài ,đọc bài-NX
-Nhận là người cao cờ
- Không
- Anh dùng cách nói tránh khỏi nhận là thua
-Anh chàng tự nhận là mình cao cờ
- 1HS đọc 
- HS tự làm bài, đổi vở KT chộo,chữa-NX
- Vì BP đó trả lời câu hỏi cái gì ?
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2020
toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1. Kiến thức
- Biết tính diện tích hình vuông	.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh vuụng vào giải bài toỏn cú lời văn.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
 *HĐ1Giới thiệu bài:
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ 2Luyện tập: (Ti vi)
 Bài 1: 
Diện tích hình vuông là:
7x7=49( cm 2)
Diện tích hình vuông là:
5x5=25( cm 2)
Bài 2: 
Diện tích 1 viên gạch là:
10x10=100( cm 2)
Diện tích của mảng tường được ốp thêm là: 100x9=900( cm 2)
Bài 3 a: 
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5+3)x2=16(cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5x3=15( cm 2)
Chu vi hình vuông EGHI là:
4x4=16(cm)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4x4=16( cm 2)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào ?
- Gọi HS làm,NX
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Gọi HS đọc đề
+Đầu bài cho gì? hỏi gì?
+Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông
-Cho HS làm bài,chữa,NX
*Gọi HS đọc đề
+ Bài cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Muốn biết diện tích mảng tường là bao nhiêu con cần biết gì ?
-Cho HS làm bài,chữa,NX
*Gọi HS đọc đề
+ Bài cho biết gì ? hỏi gì ?
-Cho HS làm bài,chữa,NX
 Củng cố: Hình vuông và hình chữ nhật tuy có cùng chu vi nhưng hình vuông có diện tích lớn hơn
- GV nhận xét giờ học
- HS làm .Nhận xét
- 1HS đọc 
- 2HS làm trên bảng, đổi vở KT chộo
- Chữa bài. Nhận xét
- 1HS đọc 
-Diện tích 1viên gạch 
- 1HS làm bảng, đổi vở KT chộo,chữa Nhận xét
- 1HS đọc 
- HS tự làm,chữa-NX
- Đổi chéo vở để kiểm tra
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
THủ công
Làm đồng hồ để bàn ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1. Kiến thức:
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy bìa
2. Kĩ năng :
- Làm được đồng hồ để bàn ,đồng hồ tương đối cân đối
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công. Đồng hồ để bàn
 - Giấy thủ công
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ 1Giới thiệu bài:
*HĐ2 Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại cách làm đồng hồ.
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ 3 Làm đồng hồ
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV yêu cầu HS hát hoặc đọc thơ về cái đồng hồ
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
+ Nêu các bộ phận của đồng hồ để bàn?
+ Khung đồng hồ hình gì ?
+ Mặt đồng hồ được ghi những số chỉ giờ nào ?
+Con có nhận xét gì về 3 kim đồng hồ ?
+Đồng hồ có tác dụng gì?
+ Nêu các bước làm đồng hồ ?
 Bước 1: Cắt giấy làm đế, khung, chân đỡ, làm mặt đồng hồ
 Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ
 Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh
-Cho HS thực hành làm đồng hồ
- GV quan sát nhận xét, giúp đỡ HS.
- Nhận xét giờ học
- HS hát
- Khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ
- Hình chữ nhật
- 3, 6, 9, 12
- Kim giờ ngắn, to
 Kim phút dài, nhỏ
 Kim giây mảnh, dài
- Để biết thời gian
- 2HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn
- HS làm đồng hồ để bàn
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
tự nhiên và xã hội
Đi thăm thiên nhiên ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: Học sinh biết
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
-Khắc sâu hiểu biết về động vật,thực vật
	- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên
 -Có ý thức giữ gìn,bảo vệ động vật,cây cỏ trong thiên nhiên.	
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_29_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc