Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
nh vẽ trong SGK trang 152
+ Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu ô vuông ?
+ Làm thế nào con biết điều đó ?
-GV HD HS cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD
+Mỗi hàng có mấy ô vuông?
+Có 3 hàng mỗi hàng có 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Tuần 29 Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2020 Toán Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu: Giúp học sinh: + Kiến thức – Kỹ năng : - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích 1số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2 . - Giỳp học sinh yờu thớch mụn toỏn. +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - 1 số HCN bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm , 6cm x 5cm , 20cm x 30cm - Bảng phụ chép ND bài 1 - Giáo án điện tử III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: *HĐ2Xây dựng quy tắc tính diện tích HCN(Ti vi) Hình chữ nhậtABCD có: 4x2=12(ô vuông) Diện tích mối ô vuông là 1cm2 Diện tích chữ nhậtABCD là:4x3=12cm2 KL:Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo) 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ 3 Thực hành: (Ti vi) Bài 1: Chiều dài 10cm 32cm Chiều rộng 4cm 8cm Diện tích HCN 10x4= 40(cm2) 32x8= 256(cm2) Chu vi HCN (10+4)x2 =28(cm) (32+8)x2 =80(cm) Bài 2: Diện tích của miếng bìa đó là: 14x5=70(70cm2) Bài 3: a.Diện tích hình chữ nhật là:5x3=15( cm2) b. Đổi 2 dm=20 cm Diện tích hình chữ nhật là:20x9=180( cm2) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. Cho HS hỏt 1 bài + Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài bao nhiêu ? - GV nhận xét - GV nêu mục đích, yêu cầu tiếtết học * GV yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong SGK trang 152 + Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu ô vuông ? + Làm thế nào con biết điều đó ? -GV HD HS cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD +Mỗi hàng có mấy ô vuông? +Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? + Mỗi ô vuông đó có diện tích là mấy? + Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu cm2? -Y/c HS đo chiều dài,chiều rộng hình chữ nhật và thực hiện phép tính 4cmx3cm - GV chỉ vào phép tính 4cmx3cm = 12 cm2 , 12 cm2 là diện tích hình chữ nhật ABCD + Vậy muốn tính diện tích tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ? *Gọi HS đọc đề -Bài yêu cầu con tính gì để điền vào ô trống? + Muốn tính chu vi,diện tích hình chữ nhật con làm như thế nào ? -Cho HS làm bài.chữa-NX *Gọi HS đọc đề +Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? -Cho HS làm bài.chữa-NX +70cm2 cho con biết điều gì ? *Gọi HS đọc đề +Bài toán cho biết gì?hỏi gì? +NX gì về số đo chiều dài và chiều rộng ở phần b? +Muốn tính được diện tích ở phần b chúng ta làm gì? GV : Đơn vị đo phải giống nhau mới tính được diện tích của 1hình +Muốn tính diện tích tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? +Hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng bằng 5cm thì có diện tích là bao nhiêu? - N Xgiờ học - HS hỏt 1 bài HS làm,nhận xét - 12 ô vuông -Đếm,tính 4 x 3 hoặc 4+4+4;3+3+3+3 -4 ô vuông -12ô vuông - 1cm2 - 12cm2 - Chiều dài 4cm.Chiều rộng3cm - 2HS đọc quy tắc trong SGK - Cả lớp đọc đồng thanh - 1HS đọc - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật - 1HS làm trên bảng. Cả lớp làm vở,đổi vở KT chộo,chữa- nhận xét -1HS đọc - 1HS làm bảng,lớp làm vở - Chữa bài. Nhận xét - 1HS đọc - 2HS làm bảng, đổi vở KT chộo -Chữa bài. Nhận xét Rút kinh nghiệm - bổ sung: Tập đọc - Kể chuyện: Buổi học thể dục I. Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : 1. Kiến thức: + TN mới: gà tây, bò mộng, chật vật + Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: +Đọc đúng các từ khó:Đê-rốt-xi;Cô-rét –ti;Xtác-đi;Nen-li;khuỷu tay... + Đọc đúng các câu cảm, câu cầu khiến. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu các từ ngữ mới: gà tây, bò mộng, chật vật. + Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1HS bị tật nguyền. +Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của 1 nhân vật + Dựa vào trí nhớ HS biết nhập vai kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật. + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . Thái độ: Tôn trọng, yêu quý, giúp đỡ những người không may bị tật nguyền II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ. Giáo án điện tử III. các kĩ năng sống được giáo dục -Tự nhận thức(xác định giá trị cá nhân) -Thể hiện sự cảm thông -Đặt mục tiêu -Thể hiện sự tự tin IV. các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng -Đặt câu hỏi -Thảo lụân cặp đôi –chia sẻ -Trình bày ý kiến cá nhân V. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài *HĐ 2Luyện đọc - Đọc mẫu - Đọc từng câu Phát âm:Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li -Đọc từng đoạn trước lớp Đọc đúng: (Ti vi) -Tưởng chừng...vai/...non -Nen-li..lên/...tay.//Hoan hô!//Cố tí nữa thôi!//...lên.// Lát sau,/..cái xà.// -Thầy giáo nói:// “Giỏi lắm!//Thôi,/...đi!”//...khác.// - Đọc từng đoạn trong nhóm *HĐ 3Tìm hiểu bài *HĐ 4Luyện đọc lại 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 1. Nêu nhiệm vụ: 2. Hướng dẫn kể: 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. -Cho HS hỏt 1 bài GV mời 2HS đọc bài cũ. - GV nhận xét - Giới thiệu : ghi đầu bài. *GV đọc mẫu, nêu cách đọc toàn bài - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu - GV sửa lỗi phát âm cho học sinh - GV mời 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài - Gọi HS đọc lại đoạn 1 + Con biết gì về gà tây ? - Gọi HS đọc lại đoạn 2 +Con hiểu chật vật là như thế nào ? ->Đặt câu - Gọi HS đọc lại đoạn 3 +Câu cảm " Giỏi lắm ! " con đọc như thế nào ? -GV đưa câu HD đọc - GV yêu cầu HS đọc theo nhóm 2 - Gọi 1 số nhóm thi đọc- NX -Y/c lớp đọc đoạn 1 *Gọi 1 HS đọc bài +Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? + Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? +Vì sao Nen-li được miễn tập TD ? + Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ? +Tấm gương của Nen-li và Am-xtơ -rông có gì giống nhau ?Em học tập được gì từ các nhân vật này ? +Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu chuyện ? (HSG) -Cho HS luyện đọc nhóm 3 - GV mời 3HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn câu chuyện - GV nhắc học sinh nhấn giọng những từ ngữ (đoạn 2) -Cho HS đọc theo vai Kể chuyện 20’ *Gọi HS đọc đề +Thế nào là kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời nhân vật ? - Con có thể kể theo lời nhân vật Nen-li, thầy giáo, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, hoặc Ga-rô-nê -Gọi 1 HS kể mẫu -Cho HS kể theo nhóm 3 -Gọi HS kể trước lớp - GV nhận xét - GV và cả lớp bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất - NX giờ học - HS hỏt 1 bài HS đọc bài.NX - HS nghe - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc, cả lớp đọc - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn - HS đọc - 1HS đọc chú giải - 1HS đọc -Làm 1 việc mất nhiều công sức - 1HS đọc - Giọng cảm động - HS đọc theo nhóm 2 - 1 số nhóm thi đọc - Cả lớp đọc - 1HS đọc - Mỗi HS phải .xà ngang -Đề-rốt-xi và Cô-rét-ti leo lên như 1 con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây, Ga-rô-nê leo dễ như không - Vì cậu bị tật từ nhỏ - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được -Nen-li leo lên 1 cách chật vật -Cố gắng luyện tập để chiến thắng bản thân và đạt kết quả mình mong muốn. - Quyết tâm của Nen-li -HS đọc - HS đọcthi. - HS đọc người dẫn chuyện, thầy giáo, HS khác cùng nói: Cố lên ! -HS đọc -Đóng vai 1nhân vật trong truyện kể lại -1 HS kể mẫu - Từng cặp học sinh tập kể - 1 vài học sinh thi kể -NX Rút kinh nghiệm - bổ sung: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : 1. Kiến thức: - Biết tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước. 2. Kĩ năng: - Học sinh nắm được cụng thức, cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật. +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : -Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ 2Luyện tập: (Ti vi) Bài 1: đổi 4dm=40cm Diện tích hình chữ nhật là: 40x8=320(cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (40+8)x2=96(cm) Bài 2: Diện tích hình ABCD là: 10x8=80 (cm2) Diện tích hình DMNP là: 20x8=160(cm2) Diện tích hình H là: 80+160=240(cm2) Bài 3: Chiều dài hình chữ nhật là: 5x2=10(cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10x5=50(cm2) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. Cho HS hỏt 1 bài +Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ? - GV nhận xét - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học *Gọi HS đọc đề +Bài toán cho gì?hỏi gì? +Con có nhận xét gì về các kích thước của hình chữ nhật? +Muốn tính diện tích hình chữ nhật này trước tiên ta làm gì? +Nêu cách tính chu vi,diện tích hình chữ nhật? *Gọi HS đọc đề +Hình H gồm nhưng hình chữ nhật nào ghép lại? +Bài toán y/c làm gì? +So sánh diện tích hình H và diện tích hai hình chữ nhật còn lại? GV:Diện tích hình ABCD + diện tích hình DMNP = diện tích hình HNhưng chu vi hình ABCD + chu vi hình DMNP không phải bằng chu vi hình H -Cho HS làm bài,chữa-NX *Gọi HS đọc đề + Bài toán cho biết gì ?hỏi gì ? + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta cần biếtgì? -Cho HS làm –chữa-NX - Nhận xét giờ học - HS hỏt 1 bài HS làm-NX - 1HS đọc - Không cùng 1 đơn vị đo - 1HS làm bảng,lớp làm vở, đổi vở KT chộo.Nhận xét - 1HS đọc - HS làm bài, đổi vở KT chộo - Chữa bài -NX - 1HS đọc - 1HS làm bảng,lớp làm vở, đổi vở KT chộo,chữa.Nhận xét Rút kinh nghiệm - bổ sung: Chính tả( Nghe viết) Buổi học thể dục I. Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện: Buổi học thể dục. - Ghi đúng dấu ( ! ) vào cuối câu cảm, câu cầu khiến,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng tên riêng ngưòi nước ngoài. - Làm bài tập chính tả phân biệt s/x + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (Nghe , đọc , viết ) + Phẩm chất : -Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . Giỏo dục cho HS cú ý thức , giữ vở sạch , đẹp . II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: *HĐ 2HD nghe - viết: (Ti vi) a.trao đổi về nội dung b.HD trình bày c.HD viết từ khó Nen-li, cái xà, khuỷu tay, rạng rỡ 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. d.Viết chính tả *HĐ 3HD làm bài tập: (Ti vi) Bài 2: Xao động,sao giấy tờ, xin mời, lỏt sau, xem xột, xõu chuỗi 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. -Cho HS hỏt 1 bài GV đọc cho 2HS viết bảng - GV nhận xét - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học * GV đọc đoạn chính tả +Vì sao Nen-li cố xin thầy được tập như mọi người ? + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? +Nêu cách viết tên riêng người nước ngoài? + Tìm những chữ khó viết ? -Cho HS viết từ khó-NX sửa sai - GV đọc, học sinh viết bài - GV chấm bài. Nhận xét *Gọi HS đọc đề - GV yêu cầu cả lớp tự làm bài,chữa-NX - GV giải thích các môn thể thao: nhảy xa, nhảy sào - GV NX giờ học -HS hỏt 1 bài 2HS viết -NX - 2HS đọc lại -Vì cậu muốn cố gắng vượt lên chính mình - Sau dấu ( : ), trong dấu “” - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người Nen-li -HS tìm -HS viết-NX -HS viết - 1HS đọc - Học sinh viết, lớp viết vở, đổi vở KT chộo, nhận xét Rút kinh nghiệm - bổ sung: Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2) I. Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. - Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. - HS biết cần sử dụng tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. - Nêu được các sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình,nhà trường,địa phương. + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : Phiếu ghi câu hỏi thảo luận Giáo án điện tử , bảng nhóm Mỏy tớnh , bài giảng V. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: *HĐ2Thảo luận nhóm(Ti vi) *HĐ 3Ai nhanh - Ai đúng(Ti vi) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. + Vì sao chúng ta nên sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước? - GV nhận xét - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học * GV chia nhóm 2, phát phiếu học tập nội dung BT4, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do - GV kết luận ý a, b : không đồng ý ý c, d, đ, e : đồng ý * GV chia học sinh thành các nhóm và phổ biến cách chơi. Trong 1 thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm phù hợp y/c mỗi cột BT5 ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc - GV NX và đánh giá kết quả chơi +Hàng ngày ở nhà,ở trường em đã làm gì để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước? - GV tổng kết. Nhận xét giờ học - HS -NX - Các nhóm thảo luận - Đại diện từng nhóm trình bày. Nhận xét - Học sinh làm việc theo nhóm 4 - Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả Rút kinh nghiệm - bổ sung: Tập đọc Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : Kiến thức: + TN:dân chủ, bổn phận, khí huyết. + Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Kĩ năng: + Đọc đúng 1 số từ ngữ lớp đọc sai: giữ gìn, nước nhà, luyện tập, lưu thông, ngày nào, ... +Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, phù hợp với văn bản kêu gọi. + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . . II. Đồ dùng dạy học: ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục Giáo án điện tử III. các kĩ năng sống được giáo dục -Đảm nhận trách nhiệm -Xác định giá trị -Lắng nghe tích cực IV. các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng -Trải nghiệm -Thảo lụân cặp đôi –chia sẻ -Trình bày ý kiến cá nhân V. Hoạt động dạy học chủ yếu: nôi dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: *HĐ 2Luyện đọc: - Đọc từng câu: Phát âm: giữ gìn,nước nhà,ai cũng nên làm.. -Đọc từng đoạn trước lớp Đọc đúng: (Ti vi) -Mỗi người ..yếu ớt/..yếu ớt,/...khỏe mạnh/...khỏe mạnh.// -Vậy nên/..thể dục,/..sức khỏe/..yêu nước.// - Đọc từng đoạn trong nhóm *HĐ 3Tìm hiểu bài: *HĐ 4Luyện đọc lại 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - GV yêu cầu 2HS đọc bài cũvà trả lời câu hỏi - GV nhận xét - GV nêu nội dung bài Yêu cầu học sinh quan sát ảnh Bác Hồ tập thể dục *GV đọc cả bài - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn - GV sửa lỗi phát âm cho học sinh - GV mời 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài -Gọi HS đọc chú giải - GV yêu cầu các nhóm luyện đọc từng đoạn. -Gọi HS đọc nối tiếp bài *Gọi 1 HS đọc bài + Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc ? + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? +Việc luyện tập thể dục bồi bổ sức khỏe có khó khăn không?Những ai làm được việc này? + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “lời kêu gọi ” (HSG) + Em sẽ làm gì sau khi đọc “lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ -Y/c HS tự luyện đọc - Thi đọc hay cả bài.- GV nhận xét -NX giờ học - GV liên hệ, nhắc học sinh có ý thức luyện tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ - 2HS đọc- NX -HS quan sát -HS nghe - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - 3HS đọc - 1HS đọc - 3HS đọc - 1HS đọc - Sức khoẻ giúp thành công - Vì mỗi người khoẻ mạnh -Không,tất cả mọi người - Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể - Em sẽ siêng năng tập thể dục -HS tự luyện đọc - Vài HS đọc toàn bài Rút kinh nghiệm - bổ sung: Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2020 Toán Diện tích hình vuông I. Mục tiêu: Giúp học sinh: + Kiến thức – Kỹ năng : 1. Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó . 2: Kĩ năng: Bước đầu vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng ti mét vuông . +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt Giỳp học sinh hỡnh thành niềm đam mờ, yờu thớch học toỏn. II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 1 số HV bằng bìa có cạnh 4cm, 10cm - Kẻ bảng bài 1 - Giáo án điện tử III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: *HĐ 2Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông(Ti vi) Hình vuông ABCD có: 3x3=9(ô vuông) Diện tích mối ô vuông là 1cm2 Diện tích vuôngABCD là:3x3=9cm2 KL:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy một cạnh nhân với chính nó 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ 3Luyện tập : (Ti vi) Bài 1: Cạnh HV 5cm 10cm Chu vi HV 5x4=20(cm) 10x4=40(cm) Diện tích HV 5x5=25(cm2) 10x10=100(cm2) Bài 2: Giải Đổi 80 mm =8cm Diện tích tờ giấy là : 8 x8 =64 (cm 2) Bài 3: Giải Số đo cạnh hình vuông là : 20 : 4= 5 (cm ) Diện tích hình vuông là : 5 x5 = 25 (cm 2) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. Cho HS hỏt 1 bài -Gọi học sinh chữa bài 3 (153) -NX - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học * GV yêu cầu HS quan sát hình vuông -Trên bảng cô có hình gì ? +Hình vuông ABCD gồm mấy ô vuông ? + Làm thế nào để biết được có 9 ô vuông ? -GV HD cáh tìm số ô vuông + Trong hình vuông các ô vuông được chia làm mấy hàng ? + Mỗi hàng có mấy ô vuông ? + Vậy hình vuông ABCD có mấy ô vuông ? + Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu cm2? + Vậy diện tích hình ABCD có diện tích là bao nhiêu ? -Cho HS đo cạnh của hình vuông -GV giới thiệu 3cm x3cm = 9 cm2 , 9cm 2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD .Muốn tính diện tích hình vuông + Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào ? -Cho HS đọc lại KL, cả lớp đọc *Gọi học sinh đọc đầu bài -Cho HS làm,chữa bài NX + Muốn tính chu vi, diện tích hình vuông ta làm thế nào ? *Gọi HS đọc y/c + Đầu bài cho gì ? yêu cầu tìm gì? +Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào ? +Muốn tính diện tích tờ giấy theo cm 2 chúng ta phải làm gì ? - GV tóm tắt , cho HS làm bài,chữa bài -NX *Gọi HS đọc y/c + Đầu bài cho gì ? yêu cầu tìm gì? + Muốn tính HV ta làm ntn? +Để tính diện tích hình vuông ta phải biết gì ? +Từ chu vi hình vuông có tính được cạnh của hình vuông không ?làm ntn ? -Cho HS làm bài,chữa bài -NX -GV củng cố: Cạnh hình vuông = chu vi hình vuông : 4 + Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? -GV nhận xét giờ học HS hỏt 1 bài - 1HS làm-NX. -HS nghe -Hình vuông -9 ô -Đếm,tính3x3 ;3+3+3 -3 hàng -3 ô vuông -3 x 3 = 9 ô vuông -1 cm2 -9 cm 2 -Mỗi chiều là 3 cm -Lấy 1 cạnh nhân với chính nó -HS đọc - HS đọc - HS làm bài, 1 HS làm bảng, đổi vở KT chộo ,chữa-NX -HS đọc -mm - Đổi 80mm = 8cm -HS làm bài , chữa bài NX * HS đọc - 1 HS làm trên bảng. - Cả lớp làm vở, đổi vở KT chộo,chữa Nhận xét -Chu vi chia cho 4 Rút kinh nghiệm - bổ sung: TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI Đi thăm thiên nhiên ( Tiết 1) I. Mục tiêu: Học sinh biết + Kiến thức – Kỹ năng : -Khắc sâu hiểu biết về động vật,thực vật - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên -Có ý thức giữ gìn,bảo vệ động vật,cây cỏ trong thiên nhiên. + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt II. Đồ dùng dạy học: Giấy vẽ, màu vẽ Giáo án điện tử III. các kĩ năng sống được giáo dục -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin :Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loại cây,con vật ; Khái quát hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật. -Kĩ năng hợp tác : Hợp tác khi làm việc nhóm như : kĩ năng lắng nghe,trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt,tôn trọng ý kiến người khác,tự tin.Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm. -Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin. IV. các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng -Quan sát thực địa;Làm việc nhóm;Thảo luận V. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: *HĐ 2Quan sát (Ti vi) *HĐ3: Giới thiệu tranh vẽ 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - GV yêu cầu cả lớp hát 1 bài - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học * Tổ chức cho HS ra tham quan sân trường, vườn trường -Y/c HS quan sát các lòai cây,con vật nhớ các chi tiết,đặc điểm nổi bật *Y/c HS nhớ các chi tiết,đặc điểm nổi bật của các lòai cây,con vật mình quan sát được vẽ lại lòai cây,con vật đó -Y/c các nhóm thảo luận,HS giới thiệu trước lớp về .Tên con vật,cây cối .Chúng sống ở đâu? .Các bộ phận chính của cơ thể là gì? .Chúng có đặc điểm gì nổi bật? - GV đánh giá, nhận xét các nhóm làm tốt- GV kết luận - GV tổng kết- Nhận xét giờ học - HS quan sát,ghi chép hoặc nhớ các chi tiết,đặc điểm nổi bật các lòai cây,con vật - Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 tờ giấy khổ to - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình Rút kinh nghiệm - bổ sung: Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2020 Luyện từ và câu từ ngữ về Thể thao . Dấu phẩy I. Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : 1. Kiến thức: - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao: kể được tên 1 số môn thể thao. 2. Kĩ năng: -Nêu được 1 số từ ngữ nói về chủ điểm thể thao. -Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. Đồ dùng dạy học: - Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ 2làm bài tập: (Ti vi) Bài 1: Các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng a,bóng:Bóng đá,bóng chuyền, bóng rổ,bóng ném,bóng hơi b,chạy: Chạy vượt rào,chạy ngắn,chạy tiếp sức,chạy việt dã.. c,đua: đua xe đạp,đua ô tô,đua mô tô,đua thuyền.. d,nhảy: Nhảy cao,nhảy xa,nhảy cầu,nhảy sào,nhảy dù Bài 2:Đáp án -được,thua,không ăn,thắng,hòa Bài 3: a.Nhờ ..mọi mặt,SEA Games 30 b.Muốn cơ thểmạnh,em phải c.Để trở thành.ngoan,trò giỏi,em cần 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - GV yêu cầu HS làm miệng - GV nhận xét - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *Gọi HS đọc đề - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. Sau đó trao đổi theo nhóm - GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu khổ to, chia lớp thành 2 nhóm lớn mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. GV nhận xét *Gọi HS đọc đề,đọc truyện -GV HD tìm hiểu nội dung +Anh chàng trong truyện tự nhận mình là người ntn? +Anh ta có đánh thắng ván nào không ? +Anh ta nói thế nào về kết quả các ván cờ của mình? + Truyện đáng cười ở điểm nào ? *Gọi HS đọc đề -Cho HS tự làm bài,chữa-NX + Vì sao con không đánh dấu phẩy sau từ ngữ Sea Games 30 ? - NX giờ học - 1HS đọc - HS thảo luận,đọc bảng từ của mỗi nhóm, nhận xét đúng, sai - HS đọc - HS làm bài ,đọc bài-NX -Nhận là người cao cờ - Không - Anh dùng cách nói tránh khỏi nhận là thua -Anh chàng tự nhận là mình cao cờ - 1HS đọc - HS tự làm bài, đổi vở KT chộo,chữa-NX - Vì BP đó trả lời câu hỏi cái gì ? Rút kinh nghiệm - bổ sung: Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2020 toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: + Kiến thức – Kỹ năng : 1. Kiến thức - Biết tính diện tích hình vuông . 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh vuụng vào giải bài toỏn cú lời văn. +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt II. Đồ dùng dạy học: - Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ1Giới thiệu bài: 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ 2Luyện tập: (Ti vi) Bài 1: Diện tích hình vuông là: 7x7=49( cm 2) Diện tích hình vuông là: 5x5=25( cm 2) Bài 2: Diện tích 1 viên gạch là: 10x10=100( cm 2) Diện tích của mảng tường được ốp thêm là: 100x9=900( cm 2) Bài 3 a: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5+3)x2=16(cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5x3=15( cm 2) Chu vi hình vuông EGHI là: 4x4=16(cm) Diện tích hình vuông EGHI là: 4x4=16( cm 2) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. + Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào ? - Gọi HS làm,NX - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *Gọi HS đọc đề +Đầu bài cho gì? hỏi gì? +Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông -Cho HS làm bài,chữa,NX *Gọi HS đọc đề + Bài cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn biết diện tích mảng tường là bao nhiêu con cần biết gì ? -Cho HS làm bài,chữa,NX *Gọi HS đọc đề + Bài cho biết gì ? hỏi gì ? -Cho HS làm bài,chữa,NX Củng cố: Hình vuông và hình chữ nhật tuy có cùng chu vi nhưng hình vuông có diện tích lớn hơn - GV nhận xét giờ học - HS làm .Nhận xét - 1HS đọc - 2HS làm trên bảng, đổi vở KT chộo - Chữa bài. Nhận xét - 1HS đọc -Diện tích 1viên gạch - 1HS làm bảng, đổi vở KT chộo,chữa Nhận xét - 1HS đọc - HS tự làm,chữa-NX - Đổi chéo vở để kiểm tra Rút kinh nghiệm - bổ sung: THủ công Làm đồng hồ để bàn ( Tiết 2) I. Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : 1. Kiến thức: - HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy bìa 2. Kĩ năng : - Làm được đồng hồ để bàn ,đồng hồ tương đối cân đối + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công. Đồng hồ để bàn - Giấy thủ công III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. *HĐ 1Giới thiệu bài: *HĐ2 Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại cách làm đồng hồ. 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ 3 Làm đồng hồ 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV yêu cầu HS hát hoặc đọc thơ về cái đồng hồ - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học + Nêu các bộ phận của đồng hồ để bàn? + Khung đồng hồ hình gì ? + Mặt đồng hồ được ghi những số chỉ giờ nào ? +Con có nhận xét gì về 3 kim đồng hồ ? +Đồng hồ có tác dụng gì? + Nêu các bước làm đồng hồ ? Bước 1: Cắt giấy làm đế, khung, chân đỡ, làm mặt đồng hồ Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh -Cho HS thực hành làm đồng hồ - GV quan sát nhận xét, giúp đỡ HS. - Nhận xét giờ học - HS hát - Khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ - Hình chữ nhật - 3, 6, 9, 12 - Kim giờ ngắn, to Kim phút dài, nhỏ Kim giây mảnh, dài - Để biết thời gian - 2HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn - HS làm đồng hồ để bàn Rút kinh nghiệm - bổ sung: tự nhiên và xã hội Đi thăm thiên nhiên ( Tiết 2) I. Mục tiêu: Học sinh biết + Kiến thức – Kỹ năng : -Khắc sâu hiểu biết về động vật,thực vật - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên -Có ý thức giữ gìn,bảo vệ động vật,cây cỏ trong thiên nhiên. + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_29_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc