Giáo án Lớp 3 - Tuần 35 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
- Biết viết 1 bản thông báo ngắn về 1 buổi liên hoan văn nghệ của liên đội
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 35 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 - Tuần 35 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
TUẦN 35: Thứ hai ngày thỏng năm 2020 Toán ễn tập về giải toán ( Tiếp) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -1. Kiến thức – Kỹ năng : Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Biết tính giá trị của biểu thức - Giỏo dục cho cỏc em ý thức học toỏn . +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : --Bảng phụ. Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2: Thực hành: (Ti vi) Bài 1: Bài giải: C1:Độ dài của đoạn dây thứ nhất là: 9 135 : 7 = 1 305 (cm) Độ dài của đoạn dây thứ hai là: 9 135 - 1 305 = 7 830 (cm) C2:Độ dài của đoạn dây thứ nhất là: 9 135 : 7 = 1 305 (cm) Độ dài của đoạn dây thứ hai là: 1 305x(7-1) = 7 830 (cm) Bài 2: 1xe chở số kg muối là: 15700:5=3140(kg) Đợt đầu chuyển số kg muối là: 3140x2=6280(kg) Bài 3: Bài giải: Số cốc đựng trong mỗi hộp là: 42 : 7 = 6 (cốc) Số hộp để đựng hết 4 572 cốc là: 4 572 : 6 = 762 (hộp) Bài 4 a Biểu thức 4+16x5 có giỏ trị là: C.84 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Cho HS hỏt 1 bài Cho HS chơi trũ chơi tiếp sức . - GV nêu mục tiêu tiết học *Gọi HS đọc đề + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? +Dạng toán gì? -Cho HS làm -NX, chữa +Nêu cách giải khác? -> Củng cố: Bài toán thuộc dạng toán gì? => GV chốt cách giải toán. *Gọi HS đọc đề + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? +Dạng toán gì? -Cho HS làm,chữa-NX -> Củng cố: Dạng toán nào? Nêu các bước giải? Phép tính nào thuộc dạng toán đó? => GV chốt cách giải dạng toán rút về *Gọi HS đọc đề + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? +Dạng toán gì? -Cho HS làm,chữa-NX -> Củng cố: So sánh 2 cách giải của bài tập 2+3? => GV chốt, phân biệt hai cách giải dạng toán rút về đơn vị. *Gọi HS đọc đề -Cho HS thảo luận nhóm 2,trình bày-NX -> Củng cố: Nêu cách tính giá trị của biểu thức? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? => GV chốt cách tính giá trị biểu thức. - Tổng kết lại nội dung đã ôn - Nhận xét tiết học HS hỏt 1 bài HS chơi trũ chơi tiếp sức . - 1 học sinh đọc - 1HS lên bảng, lớp làm vở. -đổi vở KT chộo - NX, chữa - 1 học sinh đọc - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở-đổi vở KT chộo,chữa-NX - 1 học sinh đọc - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở-đổi vở KT chộo,chữa-NX -HS đọc - HS thảo luận nhóm ,trình bày-NX Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. TẬP ĐỌC ễN tập cuối kỳ II (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức – Kỹ năng : - Kiểm tra lấy điểm tập đọc +Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34 +kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Biết viết 1 bản thông báo ngắn về 1 buổi liên hoan văn nghệ của liên đội. + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng) Ti vi, mỏy tớnh- Tranh SGK III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2: Kiểm tra tập đọc: *HĐ3: Bài tập 2: (Ti vi) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. Cho HS hỏt 1 bài Cho HS chơi trũ chơi tiếp sức . - Giới thiệu nội dung học tập của tuần 35: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của học sinh suốt kọc kì 2 - Giới thiệu mục đích, yêu cầu * Yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc -Cho HS chuẩn bị 1-2 phút -Gọi HS đọc bài - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, - GV NX *Gọi HS đọc đề -Y/c HS đọc lại bài quảng cáo:Chương trình xiếc đặc sắc(46) + Con cần chú ý gì khi viết thông báo ? -Cho HS làm bài,chữa-NX -GV thu bài, chấm. Nhận xét - GV tổng kết - NX giờ học. HS hỏt 1 bài HS chơi trũ chơi tiếp sức . - Học sinh nghe - Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút - Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu -Học sinh trả lời-NX - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Về nội dung: đủ thông tin (mục đích - các tiết mục - thời gian - địa điểm) - Về hình thức: Lời văn gọn, rõ, trình bày trang trí lạ, hấp dẫn - Học sinh viết thông báo,đọc-NX Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. kể chuyện ễN tập cuối kỳ II (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức – Kỹ năng : - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: +Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34 +Kĩ năng đọc: đọc đúng, rõ ràng (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được câu hỏi về nội dung, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật. + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng) Ti vi, mỏy tớnh- Tranh SGK III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2:Kiểm tra đọc *HĐ3: Bài tập 2: A, Bảo vệ Tổ quốc -Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: giang sơn ,non sông, đất nước - Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệTổ quốc:đấu tranh, chiến đấu, tuần tra.. B, Sáng tạo: - Từ ngữ chỉ trí thức: bác sĩ, giáo viên.. - Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức: dạy học, chữa bệnh.. C, Nghệ thuật: - Từ ngữ chỉ người hoạt động nghệ thuật: diễn viên, nhà biên kịch - Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: hát, múa - Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: tuồng, chèo, hội họa. 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. -Cho HS hỏt 1 bài Cho HS chơi trũ chơi tiếp sức . - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học * Kiểm tra 1/4 số học sinh trong lớp - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Cho HS chuẩn bị 1-2 phút -Gọi HS đọc bài - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, - GV NX *Gọi HS đọc đề - Cho HS thảo luận nhóm4, trình bày - NX, KL các từ đúng - Cho HS ghi vở, đọc-NX - Nhắc học sinh ghi nhớ những từ ngữ vừa được ôn luyện - NX giờ học HS hỏt 1 bài HS chơi trũ chơi tiếp sức . - Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút - Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu, trả lời câu hỏi -NX -Học sinh đọc - HS thảo luận nhóm4 Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả, nhận xét, bổ sung - Cả lớp làm vào vở -đổi vở KT chộo toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -1. Kiến thức – Kỹ năng : Biết đọc, viết các số có đến 5 chữ số - Biết thực hiện các phép tính + , - ,x,: , tính giá trị của biểu thức - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Ti vi, mỏy tớnh, phấn mầu, đồng hồ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. ) 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ2:Thực hành: (Ti vi) Bài 1a,b,c: Kết quả: a. 76 245 b.51 807 c. 90 900 Bài 2: 54287 78362 4508 34625 5 +29508 -24935 x 3 46 6925 83795 53427 13524 12 25 0 Bài 3: Đồng hồ A:10 giờ 18 phút Đồng hồ B:1 giờ 50 phút hay 2 giờ kém10 phút Đồng hồ C: 6 giờ 34 phút hay 7 giờ kém26 phút Bài 4: a.(9+6)x4 9+6x4 =15x4 = 9+ 24 = 60 = 33 b.28+21:7 (28+21):7 =28+3=31 =49:7=7 Bài 5: Mua 1 đôi dép phải trả số tiền là: 92000:5=18500(đồng) Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là: 18500x3=55500(đồng) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Cho HS hỏt 1 bài Cho HS chơi trũ chơi tiếp sức . - GV nêu mục tiêu tiết học *Gọi HS đọc đề - GV đọc, học sinh viết từng số vào vở -Gọi HS làm bảng,chữa-NX -> Củng cố: Viết số theo thứ tự nào? => GV chốt cách viết số *Gọi HS đọc đề -Gọi HS làm,chữa bài, yêu cầu học sinh nêu cách tính-NX -> Củng cố: Muốn tìm kết quả phép tính ta làm ntn? => GV chốt cách đặt tính, cách tính. *Gọi HS đọc đề -Gọi HS làm,chữa bài, -NX -> Củng cố: Nêu cách đọc giờ hơn, giờ kém? => GV chốt cách xem đồng hồ *Gọi HS đọc đề +Nêu thứ tự thực hiện phép tính khi biểu thức có phép tính cộng,trừ,nhân,chia(có dấu ngoặc đơn)? -Gọi HS làm,chữa bài, -NX +NX hai phép tính từng phần rút ra KL? -> Củng cố: Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức? => GV chốt cách tính giá trị của biểu thức. *Gọi HS đọc đề-tóm tắt + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? -Gọi HS làm,chữa bài, -NX -> Củng cố: Bài toán thuộc dạng toán nào? => GV chốt cách giải dạng toán rút về đơn vị (dạng 1). - Tổng kết lại nội dung đã ôn - Nhận xét tiết học - Dặn dò bài sau: Luyện tập chung- Nhận xét tiết học HS hỏt 1 bài HS chơi trũ chơi tiếp sức . - 1 học sinh đọc - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở-đổi vở KT chộo,chữa-NX - 1 học sinh đọc - học sinh lên bảng, lớp làm vở-đổi vở KT chộo,chữa-NX -HS đọc - Cho học sinh xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi-NX - 1 học sinh đọc - Học sinh tự làm bài, 2 HS làm bảng-đổi vở KT chộo,chữa-NX - 1 học sinh đọc,tóm tắt - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở-đổi vở KT chộo,chữa-NX - Nghe Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ễn tập cuối học kì II (tiết 3) I. Mục tiêu: 11. Kiến thức – Kỹ năng : - Kiểm tra lấy điểm tập đọc +Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34 +kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII 2 - Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe - viết lại chính xác bài Nghệ nhân Bát Tràng(tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút), trình bày đúng bài thơ viết theo thể lục bát,phõn biệt l/n + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng) - Tranh SGK Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2: Kiểm tra tập đọc: 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ3: Viết chính tả (Ti vi) -Tìm hiểu nội dung -Viết chữ khó -HD cách trình bày - Viết bài *HĐ4: Bài tập(Ti vi) Lụng, lửa, lồ,lặn,lồng, lộng, no,lang,lưng,lại. 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. -Cho HS hỏt 1 bài Cho HS chơi trũ chơi tiếp sức . - GV nêu yêu cầu tiết học * GV kiểm tra 1/4 số học sinh - GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Cho HS chuẩn bị 1-2 phút - Gọi HS đọc bài - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, - GV NX * GV đọc 1 lần bài chính tả Nghệ nhân Bát Tràng - Gọi HS đọc chú giải + Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra? + Tìm những chữ khó viết -Cho HS viết,đọc chữ khó-NX + Nêu cách trình bày bài thơ lục bát? - GV đọc cho học sinh viết - GV chấm 1 số bài. Nhận xét * Gọi HS đọc đề -Y/c HS làm bài, chữa bài, NX - GV NX giờ học HS hỏt 1 bài HS chơi trũ chơi tiếp sức . - Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút - Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu -Học sinh trả lời-NX - 3 học sinh đọc lại - Học sinh đọc - Những sắc hoa, cánh cò bay dập dờn, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc qua sông - Học sinh nêu - Viết,đọc chữ khó-NX - Dòng 6 chữ cách lề 2 ô li, dòng 8 chữ cách lề 1 ô li - HS viết bài,soát lỗi - HS làm bài,đổi vở KT chộo, chữa bài, NX Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. Đạo Đức Thực hành kĩ năng cuối kì 2 và cuối năm. I. Mục tiêu: Giúp học sinh 1. Kiến thức – Kỹ năng : - Củng cố lại những kiến thức cơ bản đã học ở các chủ đề trong học kì II. - Thực hành, phân biệt, đánh giá hành vi đúng, sai. - HS hiểu được các hành vi đúng, sai để thực hiện theo các hành vi đúng. - Giáo dục HS ngoan, có ý thức. + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : -Tỡnh huống Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’ 2’ 15’ 10’ 10’ 2’ 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới a. Giới thiệu bài: * Khởi động: - GV cho cả lớp hát một bài * Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - GV ghi bảng tên bài b. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - GV nêu yêu cầu thảo luận nhóm về từng chủ đề: * Chủ đề 1: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế - Vì sao phải đoàn kết với thiếu nhi quốc tế? - Nêu các việc đã làm để thể hiện sự đoàn kết với thiếu nhi quốc tế? => GV chốt kiến thức về chủ đề * Chủ đề 2: Tôn trọng khách nước ngoài - Vì sao phải tôn trọng khách nước ngoài? - Nêu các việc nên và không nên làm để thể hiện sự tôn trọng khách nước ngoài? * Chủ đề 3: Tôn trọng thư từ tài sản của người khác - Thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản của người khác? - Vì sao phải tôn trọng thư từ của người khác? * Chủ đề: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước - Nước có vai trò gì đối với sức khoẻ con người? - Tại sao phải tiết kiệm nước? - Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? * Chủ đề 5: Chăm sóc cây trồng và vật nuôi - Cây trồng và vật nuôi mang lại lợi ích gì cho con người? - Nêu các việc cần làm để chăm sóc cây trộng vật nuôi? * Hoạt động 2: Trình bày kết quả thảo luận trước lớp. - Gọi HS trình bày kết quả thảo luận trước lớp. - GV nhận xét, chốt bài đúng. => GV chốt nội dung, kiến thức cơ bản trong từng chủ đề trong học kì II. * Hoạt động 3: Đánh giá xếp loại học lực môn Đạo đức - GV nêu kết quả xếp loại học lực của từng HS ở học kì II và cả năm của môn Đạo đức. 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. Cho HS hỏt 1 bài Cho HS chơi trũ chơi tiếp sức . - HS hát tập thể một bài - HS ghi tên bài - Nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo luận theo yêu cầu của GV. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận - Nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS bình chọn nhóm có câu trả lời đúng. - HS nghe nhận xét, đánh giá học lực môn trong học kì II và cả năm học. Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. Đạo Đức Thực hành kĩ năng cuối kì 2 và cuối năm. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức – Kỹ năng : - Nắm được 1 số kĩ năng đã học trong kì 2 - Thực hiện và vận dụng tốt những điều đã học vào tình huống cụ thể. -GD HS ý thức bảo vệ và tôn trọng tài sản của người khác, bảo vệ nguồn nước, + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : : - Tài liệu liên quan đến những bài đã học - Phiếu thảo luận nhóm, thẻ màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.KTBC:3’ 2.Bài mới:35’ *HĐ1 : Giới thiệu bài: *HĐ2: Kể tên các bài học - Y/c HS kể tên các bài học - GV ghi bảng *HĐ3: Thảo luận nhóm - GV chia lớp thành 4 nhóm rồi nêu tình huống - Cho HS thảo luận nhóm, đại diện giơ thẻ - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung *HĐ4: Chơi trò chơi "Hái hoa dân chủ" - GV đưa ra 1 số phiếu có ghi sẵn câu hỏi có nội dung học trong chương trình - HS lên hái hoa và trả lời câu hỏi *HĐ5: Thi hát bài hát theo chủ đề đã học - Yêu cầu HS hát theo hình thức tiếp sức 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - NX giờ học Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. chính tả ễn tập cuối học kỳ II ( tiết 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức – Kỹ năng : - Kiểm tra lấy điểm tập đọc +Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34 +kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Nhận biết các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (Nghe , đọc , viết ) + Phẩm chất : -Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . Giỏo dục cho HS cú ý thức , giữ vở sạch , đẹp . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : Phiếu viết tên bài tập đọc Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2: Kiểm tra tập đọc: *HĐ3: Bài tập 2: (Ti vi) Những con vật được nhân hóa Từ ngữ nhân hóa con vật Các con vật được gọi Từ ngữ tả các con vật Cua càng Thổi xôiđi hội,cõng nồi tép Cái đỏ mắt,nhóm lửa,chép miệng ẩc Cậu Vặn mình,pha trà Tôm Chú Lật đật,đI chợ,dắt tay bà Còng Sam Bà Dựng nhà Còng Bà Dã tràng ông Móm mém,rụng hai răng,khen xôI dẻo 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV nêu yêu cầu tiết học * GV kiểm tra 1/4 số học sinh - GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc -Cho HS chuẩn bị 1-2 phút -Gọi HS đọc bài - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, - GV NX * GV đọc 1 lần bài : Cua Càng thổi xôi a)Trong bài thơ trên mỗi con vật được nhân hoá nhờ những từ ngữ nào? -Cho HS thảo luận nhóm,viết phiếu,đọc-NX b) Em thích hình ảnh nào ? Vì sao? (HSG) - GV NX giờ học - Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút - Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu -Học sinh trả lời-NX - 3 học sinh đọc lại - thảo luận nhóm - Một số nhóm trình bày - NX - Cua càng thổi xôi, cõng nồi trên lưng vì hình ảnh đó rất ngộ nghĩnh - HS viết bài vào vở -đổi vở KT chộo Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. Thứ tư ngày 17 tháng 5 năm2020 toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - 1. Kiến thức – Kỹ năng : Biết tìm số liền trước của 1số, số lớn nhất (số bé nhất) trong 1 nhóm 4 số - Biết thực hiện các phép tính + , - , x , : và giải toán bằng hai phép tính -Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Ti vi, mỏy tớnh, phấn mầu, III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ2:Thực hành: (Ti vi) Bài1: a.Kết quả: 8269,35460,9999 b,Khoanh phần D: 44202 Bài 2: 8129 49154 4605 2918 9 + 5936 - 3728 x 4 21 324 14065 45426 18420 38 2 Bài 3: Cửa hàng đã bán số bút chì là: 840:8=105(cái bút) Cửa hàng còn số bút chì là: 840-105=735(cái bút) Bài 4 a,b,c: a.Cột1:Tên người mua hàng Cột2:giá tiền 1 con búp bê và số lượng búp bê từng người mua Cột3: giá tiền 1 ô tô và số lượng ô tô từng người mua Cột4: giá tiền 1 máy bay và số lượng máy bay từng người mua Cột5:Tổng số tiền phải trả của từng người b. Bạn Nga mua 1búp bê,4 ô tô Bạn Mỹ mua 1búp bê,1 ô tô,1máy bay Bạn Đức mua 1ô tô,3 máy bay c.Mỗi bạn phải trả 20000đồng 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Gọi HS giải bài toán. - Nhận xét - GV nêu mục tiêu tiết học *Gọi HS đọc đề -Cho HS làm bài,chữa-NX +Nêu cách tìm số liền trước của 1 số? +Muốn tìm số lớn nhất ta làm ntn? -> Củng cố: Nêu cách tìm số liền trước? - Nêu cách tìm số lớn nhất? => GV chốt cách tìm số liền trước và lớn nhất. *Gọi HS đọc đề -Cho HS làm bài,chữa-NX +Nêu cách làm? -> Củng cố: Nêu cách đặt tính, cách tính? => GV chốt cách đặt tính và tính. GV lưu ý HS trường hợp có nhớ. *Gọi HS đọc đề +Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? +Muốn biết còn lại bao nhiêu cái bút ta làm ntn? -Cho HS làm bài,chữa-NX -> Củng cố: Bài toán thuộc dạng toán gì? Nêu cách tìm 1/5? Nêu cách tìm số bút chì còn lại? => GV chốt cách giải toán *Gọi HS đọc đề -Cho HS thảo luận ,chữa-NX -> Củng cố: Nêu cách đọc bảng số liệu? => GV chốt cách xem số liệu của bảng thống kê và nhận định kết quả dựa vào bảng. - Nhận xét tiết học - Học sinh làm - NX - 1 học sinh đọc - 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở-đổi vở KT chộo,chữa-NX - 1 học sinh đọc - Cho học sinh làm vở,1 HS làm bảng-đổi vở KT chộo,chữa-NX - 1 học sinh đọc - Cho học sinh làm vở,1 HS làm bảng-đổi vở KT chộo,chữa-NX -HS đọc - Học sinh thảo luận nhóm đôi - Một số nhóm trình bày - NX Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. Tập đọc ễn tập cuối học kì II (tiết 5) I. Mục tiêu: 11. Kiến thức – Kỹ năng : - Kiểm tra lấy điểm tập đọc +Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34 +kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII 2 - Nghe kể lại được câu chuyện " Bốn cẳng và sáu cẳng" + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc (có yêu cầu học thuộc lòng) - Tranh SGK Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2: Kiểm tra đọc thuộc lòng: *HĐ3: Nghe kể: Bốn cẳng và sáu cẳng (Ti vi) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 2’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. - GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài đọc - Cho HS chuẩn bị 1-2 phút - Gọi HS đọc bài - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, - GV NX *GV giới thiệu tranh SGK -Gọi HS đọc đề,gợi ý - GV kể chuyện. - GV kể lần hai + Chú lính được cấp ngựa để làm gì? +Chú sử dụng con ngựa ntn? +Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa? + Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào? (HSG) - Cho HS tập kể -Thi kể trước lớp-NX - GV tổng kết,NX giờ học - Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút - Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu -Học sinh trả lời-NX - HS đọc bài - Học sinh theo dõi -Để đi làm một công việc khẩn cấp - Chú dắt ngựa chạy ra đường không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo -Vì chú nghĩ rằng ngựa có 4 cẳng nếu chú chạy cùng thì sẽ thêm được 2 cẳng sẽ nhanh hơn. - Nối tiếp nhau nêu - tập kể trong nhóm 2 - Một số nhóm thi kể. - HS kể cá nhân Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. tự nhiên và xã hội ễn tập học kì II:tự nhiên ( Tiết1) I. Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên 1. Kiến thức – Kỹ năng : -Kể tên một số cây, con vật ở địa phương -Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn thành thị... -Kể về Mặt Trời,Trái Đất, ngày, tháng, mùa... + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Giấy vẽ, màu vẽ Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2:Quan sát cả lớp (Ti vi) 3, Vận dụng và thực hành Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. *HĐ3: Vẽ tranh theo nhóm 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. + Núi và đồi khác nhau như thế nào ? So sánh độ cao của đồng bằng và cao nguyên? NX - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học * GV tổ chức cho học sinh quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê hương,thảo luận nhóm + Các em sống ở miền nào ? +Nêu sự khác nhau giữa đồi và núi? +Đồng bằng và cao nguyên giống và khac nhau ntn? - Cho HS trình bày-NX *Quê hương em có cảnh gì đẹp? - Cho HS vẽ tranh cảnh thên nhiên ở quê hương mình - Gợi ý: Đồng ruộng tô mầu xanh, lá cây, đồi núi tô mầu da cam. - GV gọi 1 số học sinh trưng bày bài vẽ trước lớp. Nhận xét - GV tổng kết - Nhận xét giờ học - 2 học sinh -NX -Học sinh quan sát,thảo luận -Trung du -HS nêu - Học sinh liệt kê - Học sinh vẽ tranh và tô mầu theo gợi ý của giáo viên Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. Thứ năm ngày 18 tháng 5 năm2020 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -1. Kiến thức – Kỹ năng : Xác định số liền sau của 1 số. So sánh các số và sắp xếp 1 nhóm các số theo thứ tự từ bé -> lớn và ngược lại. - Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến năm chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tìm thừa số, tìm số bị chia). - Nhận biết các tháng có 31 ngày. - Giải toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Thước mét, phấn mầu. Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2, Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài: *HĐ2:Thực hành: (Ti vi) Bài 1: Đáp án a, 92459 ; 69508 b,69134, 69314, 78507, 83507 Bài 2: 86127 65493 4216 4035 8 + 4258 - 2486 x 5 03 504 90385 63007 21080 35 3 Bài 3: Trong một năm, những tháng có 31 ngày là: tháng1,3,5,7,8,10,12 Bài 4:a x x 2 = 9328 x : 2 = 436 x=9328:2 x=436x2 x=4664 x=872 Bài 5 : tính 1 cách Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là 9x9=81(cm2) Diện tích hình chữ nhật là: 81+81=162(cm2) * Cách 1: + Tìm chiều dài hình chữ nhật + Tìm diện tích hình chữ nhật * Cách 2: + Tìm diện tích mỗi tấm bìa hình vuông + Tìm diện tích của hình chữ nhật - GV nhận xét, chốt bài đúng 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Gọi HS làm -NX - GV nêu mục tiêu tiết học *Gọi HS đọc đề - Cho HS làm bài,chữa-NX + Nêu cách tìm số liền trước, liền sau? +Muốn viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm gì ? -> Củng cố: Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau? - Nêu cách so sánh số để viết theo thứ tự từ bé đến lớn. => GV chốt cách tìm số liền trước và sau. Xếp thứ tự số. *Gọi HS đọc đề -Cho HS làm bài,chữa-NX + Nêu cách tính từng phần? -> Củng cố: Nêu cách đặt tính, thứ tự tính? => GV chốt cách đặt tính, cách tính, thứ tự tính. *Gọi HS đọc đề -Cho HSthảo luận,chữa-NX -> Củng cố: Nêu tên các tháng có 28, 29, 30, 31 ngày? => GV chốt số ngày trong từng tháng. Lưu ý những tháng có 31 ngày. *Gọi HS đọc đề -Cho HS làm bài,chữa-NX + Nêu cách tìm thừa số( số bị chia) chưa biết? -> Củng cố: Tìm thừa số và số bị chia? *Gọi HS đọc đề -Cho HS làm bài,chữa-NX -> Củng cố: Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật => GV chốt cách tính diện tích hình chữ nhật. Bài giải * Cách 1: Chiều dài hình chữ nhật là: 9 x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2 - GV tổng kết lại nội dung đã ôn - Nhận xét tiết học - 2 học sinh -NX - 1 học sinh đọc - Học sinh làm-đổi vở KT chộo ,chữa-NX - 1 học sinh đọc - 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở- Chữa bài, đổi chéo vở để kiểm tra -HS đọc - Học sinh thảo luận nhóm đôi,trình bày -NX - 1 học sinh đọc - 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở- Chữa bài, nhận xét -HS đọc đề -làm bài,chữa-NX - 1 HS đọc YC. - HS làm bài-đổi vở KT chộo. Chữa bài -> Nxét bài bạn làm. - 1 HS đọc YC. - HS làm bài. Chữa bài -đổi vở KT chộo -> Nxét bài bạn làm. Rút kinh nghiệm - bổ sung: .. tự nhiên và xã hội ễn tập học kì II:tự nhiên ( Tiết2) I, Mục tiêu: 1. Kiến thức – Kỹ năng : Giúp học sinh khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên -Kể tên một số cây, con vật ở địa phương. -Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thô, thành thị... -Kể về Mặt Trời,Trái Đất,ngày ,tháng, mùa, ... + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - Giấy vẽ, màu vẽ Ti vi, mỏy tớnh III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạ
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_35_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc