Giáo án Lớp 3 - Tuần 4 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
, số bị chia chưa biết
- Thực hành làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong các bảng đã học.
- Tìm thừa số, số bị chia chưa biết.
- Giải bài toán có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 4 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 - Tuần 4 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
TUẦN 4: Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2020 TOÁN Luyện tập chung I- Mục tiêu:Giúp học sinh: + Kiến thức – Kỹ năng : - Ôn tập cách làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong các bảng đã học. - Ôn tập cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết - Thực hành làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong các bảng đã học. - Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. - Giải bài toán có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị) +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯONG TIỆN : - Bảng phụ , bài giảng , mỏy tớnh IIi- Các hoạt động dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. Tính chu vi tam giác ABC biết:AB=15cm,BC=13cm,AC=17cm 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2:Củng cố cộng, trừ các số có 3 chữ số. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 415 234 356 652 +415 +432 -156 -126 830 666 200 526 *HĐ3:Củng cố tìm thành phần chưa biết. Bài 2: Tìm “x”. Xx4=32 X:8=4 X=32:4 X=8x4 X=8 X=32 *HĐ4: Củng cố cách tính giá trị biểu thức. Bài 3: Tính: 5 x 9 + 27 80 : 2 – 13 =45+27 =40-13 =72 =27 *HĐ5:Củng cố về giải toán tìm phần hơn. Bài 4: Bài giải Thùng 2 nhiều hơn thùng 1 số l là:160-125= 35( l) Đáp số:35lít Bài 5: Vẽ hình theo mẫu(Làm nếu còn thời gian) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Cho cả lớp hỏt 1 bài -Giới thiệu – ghi bảng * Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu làm bài - NX, cho điểm + Cách đặt tính và tính? * Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Yêu cầu làm bài - NX, cho điểm +X gọi là gì? Nêu cách tìmTS, SBC chưa biết? *Gọi HS đọc đề - Yêu cầu làm bài - Nhận xét, cho điểm + Cách tính giá trị biểu thức khi có phép tính x,: và +,-? * Yêu cầu HS đọc đề toán. + Bài toán cho gì? hỏi gì? +Dạng toán nào? - Yêu cầu làm bài -NX, + So sánh số này hơn kém số kia bao nhiêu đơn vị làm thế nào? *Cho 2 nhóm thi vẽ nhanh,vẽ đúng - Bài củng cố kt, kn gì? - Nhận xét tiết học. -Hs hỏt bài -1 HS đọc - Làm bài vào vở - 3 HS lên bảng chữa - TL - NX - 1Học sinh đọc - Lớp làm vở - 2HS lên bảng chữa - TL- NX -1HS đọc - Làm bài vào vở - 2 HS làm bảng - TL- NX -1HS đọc - TL - NX - Làm bài vào vở Đổi vở nhận xột bài làm của bạn -2 nhóm thi Rút kinh nghiệm – bổ sung: tập đọc - kể chuyện người mẹ I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Hiểu nghĩa của các từ ngữ: mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn khoản, lã chã. -Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Người mẹ rất yêu con.Vì con mẹ có thể làm tất cả. - Nắm được trình tự diễn biến của câu chuyện. - Đọc đúng các từ: khẩn khoản, lối nào, nảy lộc, nở hoa, lã chã, lạnh lẽo.. - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa cụm từ. - Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu biết đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. B- Kể chuyện: - Biết cách dựng lại câu chuyện theo cách phân vai. - Biết nhận xét lời kể của bạn - Cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật - Theo dõi bạn kể, nhận xét được cách kể của bạn. + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. TÀI LIỆU – PHƯONG TIỆN - Tranh minh hoạ các đoạn truyện. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HĐ luyện đọc. V.Các hoạt động dạy học : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giớithiệu bài. *HĐ2:Luyện đọc + Đọc mẫu +Luyện đọc- giải nghĩa từ. - Phátâm: khẩn khoản, lối nào, nảy lộc, nở hoa, lã chã, lạnh lẽo, . . . - Đọc đoạn Đọc đúng: +Thần Chết ....gió/và...đi đâu.// +Tôi sẽ chỉ đường .bà/.... ủ ấm tôi - Đọc trong nhóm *HĐ3:Tìm hiểu bài. *HĐ4:Luyện đọc lại - Gọi đọc bài “ Quạt cho bà ngủ”,trả lời câu hỏi SGK - NX- - Giới thiệu – Ghi bảng. * Đọc mẫu toàn bài (giọng hơi nhanh). - HD đọc từng câu. - Ghi bảng từ khó - Theo dõi sửa sai cho học sinh. - Nghe HS đọc - HD đọc câu dài - YC đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ:“hớt hải, thiếp đi, khẩn khoản,... - Theo dõi và HD cách ngắt giọng đúng. - NX, cho điểm - YC luyện đọc đoạn theo nhóm - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. * Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài. + Hãy kể lại vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1. +Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho mình? + Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho mình? + Thần Chết có thái độ ntn khi thấy bà mẹ? + Bà mẹ đã trả lời Thần Chết ntn? + Theo em câu trả lời của bà mẹ có ý nghĩa gì? - Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 4 của bài và thảo luận theo cặp - Giáo viên kết luận: ý c). - Cho học sinh luyện đọc theo vai. - Thi đọc theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. - 2- 3 HS đọc-trả lời -NX - Nghe - Đọc từng câu lần 1 - Đọc cá nhân, cả lớp - Đọc lần 2 - Đọc từng đoạn lần 1 - Cá nhân, cả lớp - Đọc đoạn lần 2 - đọc chú giải - 4 HS đọc tiếp nối . - Đọc theo nhóm 4 - 2 nhóm thi đọc. - 1 HS đọc - 1 HS kể - Ôm ghì bụi gai - Khóc đến nỗi 2 hòn ngọc -Thần Chết ngạc nhiên -“Vì tôi là mẹ” - TL - NX - Thảo luận - trả lời - 6 em đọc theo vai. - 2 nhóm thi đọc kể chuyện(20') Nội dung HĐ của GV HĐ của HS *HĐ1:Xác định yêu cầu. *HĐ2:Thực hành kể chuyện: 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Gọi đọc yêu cầu - Chia học sinh thành nhóm nhỏ mỗi nhóm 6 học sinh luyện kể theo vai - Theo dõi và giúp đỡ từng nhóm. - Tổ chức cho HS thi kể theo vai. - Gọi đại diện một số nhóm lên kể. + Theo em chi tiết bụi gai đâm chồi nảy lộc, nở hoa ngay giữa mùa đông buốt giá và chi tiết đôi mắt của bà mẹ biến thành 2 viên ngọc quý có ý nghĩa gì? - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại cho người khác nghe - 1- 2 HS đọc yêu cầu. - Thực hành dựng lại câu chuyện theo 6 vai trong nhóm - 2 nhóm kể, cả lớp theo dõi, nhận xét. - TL - NX - TL - NX - Nghe Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2020 Toán Kiểm tra I- Mục tiêu: - Kiểm tra các nội dung trong phần ôn tập và bổ sung đầu năm 4 phép tính, tìm x, tính chu vi hình tam giác,giải bài toán có lời văn -GD ý thức tính toán cẩn thận, chính xác II- Đề bài: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 234 + 247 = 264 - 127 = 372 + 255 = 452 - 261 = Bài 2: Tìm x: x - 125 = 347 x : 4 = 7 Bài 3: Lớp 3A có 32HS, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 4: Khoanh tròn vào đáp số đúng: Chu vi Δ ABC là: A 70cm 67cm 20cm 22cm 76cm B 25cm C III- Đáp án Bài 1: 4 điểm + + - - 234 372 264 452 247 255 127 261 481 627 137 191 Bài 2: 2 điểm x - 125 = 347 x : 4 = 7 x = 347 +125 x = 7 x 4 x = 472 x = 28 Bài 3: 2 điểm Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8( HS) Đáp số: 8 học sinh Bài 4: 2 điểm Chu vi hình tam giác là b. 67 cm Họ tên :................................................. Lớp 3 Điểm Toán Kiểm tra ( 1 tiết ) II- Đề bài: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 234 + 247 = 264 - 127 = 372 + 255 = 452 - 261 = .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: Tìm x: x – 125 = 347 x : 4 = 7 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: Lớp 3A có 32HS, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Khoanh tròn vào đáp số đúng: Chu vi Δ ABC là: A 70cm 67cm 20cm 22cm 76cm B 25cm C .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... III- Đáp án Bài 1: 4 điểm + + - - 234 372 264 452 247 255 127 261 481 627 137 191 Bài 2: 2 điểm x - 125 = 347 x : 4 = 7 x = 347 +125 x = 7 x 4 x = 472 x = 28 Bài 3: 2 điểm Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8( HS) Đáp số: 8 học sinh Bài 4: 2 điểm Chu vi hình tam giác là b. 67 cm chính tả (Nghe viết) người mẹ I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Hiểu vì sao người mẹ lại làm tất cả để cứu được đứa con - Giải đáp được 2 câu đố là hòn gạch và viên phấn - Nghe và viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Người mẹ” - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d; tìm từ chứa tiếng có vần và nghĩa cho trước. + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (Nghe , đọc , viết ) + Phẩm chất : -Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . Giỏo dục cho HS cú ý thức , giữ vở sạch , đẹp . II- đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng phụ. II- Các HĐ dạy – học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2:HD viết chính tả. - Trao đổi về ND đoạn viết. - HD viết từ khó:chỉ đường, hy sinh, giành lại. - HD cách trình bày. - Viết chính tả. -Soát lỗi -Chấm bài *HĐ3Làm bài tập. Bài 2a:Đáp án Ra,da, Bài3a:Tìm các từ -Hát nhẹ và êm cho bé ngủ:ru -Có cử chỉ,lời nói êm ái,dễ chịu: dịu dàng -Phần thưởng trongcuộc thi hay trong trò chơi:giải thưởng 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Đọc cho HS viết - Nhận xét, . - Giới thiệu – Ghi bảng * Đọc 1 lần. + Bà mẹ đã làm gì để giành lại đứa con? + Thần Chết ngạc nhiên vì điều gì? - Từ khó viết trong bài? - Đọc từ khó cho HS viết - Nhận xét,sửa sai + Đoạn văn có mấy câu? + Những chữ nào phải viết hoa + Trong đoạn văn có những dấu câu nào? +Nêu tư thế ngồi viết ? - Đọc từng câu. -Đọc - phân tích tiếng khó - Chấm 8 -10 bài. - NX bài viết *Gọi HS đọc đề - YC điền r/ d? - YC giải đố -NX *Gọi HS đọc đề - Yêu cầu làm phần a -NX, c - Nhận xét giờ học. - Bài sau: (NV) Ông ngoại - 2 HS viết bảng, lớp viết nháp - Nhận xét - 1 HS đọc lại. -Bà vượt qua để giành lại đứa con đã mất -Vì người mẹ có thể làm tất cả vì con - TL - 2 em lên bảng, lớp viết bảng con. Nhận xét - 4 câu - TL - NX - TL- NX - 1 HS nêu - Nghe- viết bài - Nghe - soát lỗi. - 1 HS đọc - Điền vào SGK - Giải đáp câu đố - 1 HS đọc - Làm bài vào vở - 3 HS đọc từ - Nghe Rút kinh nghiệm- bổ sung: đạo đức Giữ lời hứa( tiết 2) I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Giữ lời hứa là nhớ và thực hiện đúng những điều ta đã nói, đã hứa với người khác. - Giữ lời hứa với mọi người chính là tôn trọng mọi người và bản thân mình. Nếu ta hứa mà không giữ đúng lời hứa thì sẽ làm mất niềm tin của mọi người và làm lỡ việc của người khác. - Tôn trọng và đồng tình với những người biết giữ đúng lời hứa. + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. Đồ dùng dạy học: 4 phiếu ghi tình huống cho 4 nhóm, thẻ xanh và đỏ V.Các hoạt động dạy học Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giới thiệu bài. *HĐ2:Thảo luận Bài 4: a.Vân xin phép mẹ....Đ b.Giờ sinh hoạt tuần trước...S c.Quy hứa với em bé...S d.Tú hứa sẽ làm ....Đ *HĐ3:Nhận xét tình huống Bài 5 *HĐ4:Tự liên hệ: Bài 6: Tán thành a Không tán thành b,c Bài 7: 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. Nêu những hiểu biết về Bác Hồ? Nhận xét - Giới thiệu – Ghi bảng *GV đưa những hành vi -Y/c HS thảo luận nhóm điền Đ,S -Gọi HS trình bày -NX *Cho HS thảo luận đóng vai tình huống:Em hứa cùng bạn làm 1 việc gì đó, nhưng sau đó em hiểu ra việc làm đó là sai -Cho các nhóm trình bày -NX *Cho HS nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ ý kiến,giải thích *Cho HS trao đổi về các tấm gương biết giữ lời hứa - NX KL - Nhận xét giờ học. - Bài sau : Tự làm lấy việc của mình 2 học sinh nêu Nhận xét - Nghe - Thảo luận, trình bày - NX - Nghe - Thảo luận - Đóng vai đưa cách giải quyết -NX - Giơ thẻ-giải thích -NX - kể cho nhau nghe Rút kinh nghiệm- bổ sung: Tập đọc ông ngoại I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Hiểu nghĩa của các từ: loang lổ, lặng lẽ, ngưỡng cửa - Hiểu nội dung bài: Câu chuyện kể về tình cảm gắn bó sâu nặng giữa ông và cháu. - Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: gió nóng, luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng, lang thang, loang lổ - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ - Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, biết đọc đúng các kiểu câu. + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II- đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ. V.Các hoạt động dạy học Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giới thiệu bài. *HĐ2:Luyện đọc. - Đọc mẫu - HD đọc kết hợp giải nghĩa từ khó. Phát âm:gió nóng, luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng, lang thang, loang lổ Đọc đúng: -Trời xanh...cao,/... trong,/...lẽ/...phố.// Tiếngtrống...ấy/..tiên/ ...sau này.// -Trước ngưỡng...học, /...ngoại//...tôi.// *HĐ3:Tìm hiểu bài. *HĐ4:Luyện đọc lại 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Yêu cầu HS đọc bài ”Người mẹ”, trả lời câu hỏi SGK - Nhận xét, - Giới thiệu – Ghi bảng * Đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi, tình cảm, nhẹ nhàng. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. -> Theo dõi phát hiện từ sai -> sửa. - Hướng dẫn học sinh chia làm 4 đoạn Đ1: Thành phố hè phố Đ2:Năm nay .. thế nào Đ3: ông chậm rãi sau này Đ4: còn lại - Yêu cầu đọc tiếp nối từng đoạn. ( Chú ý khi đọc các câu miêu tả, câu dài cần nhấn giọng và ngắt nghỉ đúng chỗ) - Tổ chức luyện đọc theo nhóm - Tổ chức thi đọc theo nhóm. - Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh đoạn 3 * Yêu cầu 1 HS đọc lại cả bài. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1. + Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2. + Mùa thu đến cũng là lúc học sinh vào năm học mới. ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị ntn? + Em hãy tìm một hình ảnh đẹp mà em thích nhất trong đoạn ông dẫn cháu đến trường? - yêu cầu học sinh đọc đoạn 4 + Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên? + Em nghĩ gì về tình cảm của 2 ông cháu trong câu chuyện này? * Nêu ND chính - HD đọc đoạn 1 - Gọi HS đọc - - Bài đọc giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét giờ học.. - HS đọc và trả lời - NX - theo dõi. - Đọc nối tiếp 2 lần. - Đọc từ khó - Đánh dấu đoạn - 4HS nối tiếp đoạn. - Đọc câu dài - Giải nghĩa từ - 4 HS đọc - Đọc nhóm 4. - Một số nhóm đọc. - Cả lớp đọc - 1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm -Không khí mát dịu, trời xanh ngắt... - Đọc thầm -Mua vở, chọn bút.... - Học sinh trả lời Nhận xét - Đọc thầm -Vì ông dạy bạn chữ cái đầu tiên, ... - TL - NX - 1HS đọc - 3- 5 em đọc - 1- 2 HS nêu - Nghe Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2020 toán Bảng nhân 6 I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Biết cách lập bảng nhân 6 và ghi nhớ được bảng nhân 6. - Củng cố ý nghĩa của phép nhân - Lập được bảng nhân 6 - Thực hành làm tính nhân và giải toán bằng phép nhân. +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II. đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán iII- Các hoạt động dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2:Lập bảng nhân 6 Bước 1: HD HS lập các : 6 x 1 = 6 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 Bước 2: HD HS lập bảng nhân 6. 6x1=6 6x2=12 6x3=18 ........... 6x10=60 *HĐ3:Thực hành Bài 1Tính nhẩm 6x4=24 6x1=6 6x9=54 6x6=36 6x3=18 0x6=0 6x8=48 6x5=30 6x0=0 Bài 2:Tóm tắt 1thùng: 6l 5thùng:...l? 5 thùng như thế có số l dầu là: 6 x 5= 30 (l) Bài 3:Đếm thêm 6 viết số vào trống 6,12,18,24,30,36,42,48,54,60 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Kiểm tra bảng nhân 5. - Nhận xét, - Giới thiệu – Ghi bảng * Lấy tấm bìa có 6 chấm tròn. + Có mấy tấm bìa? trên đó có mấy chấm tròn? -6 chấm tròn lấy 1 lần -> 6 x 1 = 6 (6 chấm tròn). - Lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. + Có mấy tấm bìa? mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? + 6 chấm tròn được lấy mấy lần? + 6 chấm tròn được lấy 2 lần, viết thành phép nhân như thế nào? Nêu kết quả của phép nhân và giải thích vì sao? -> Ghi 6 x 2 = 6 + 6 = 12 và ghi 6x2 thẳng cột 6x1 = 6 + Làm thế nào để tìm được 6x3 = 6+6+6 = 18. -> Ghi 6 x3 = 6+6+6 = 18 - Ghi 6x3 = 18 thẳng cột 6x2=12. - Gọi HS nhắc lại cả 3 phép tính * Chia lớp thành nhóm để lập công thức 6x4 -> 6x10. -> GV ghi bảng thẳng cột với 6x3. + Tại sao 6x4 = 24 - Đọc bảng nhân 6. *Gọi HS đọc đề - YC làm bài +NX các phép tính nhân ở BT1? + Dựa vào đâu để tính? * Đọc yêu cầu ,tóm tắt bài. +Bài toán cho gì?Hỏi gì? -Cho HS làm bài *Gọi HS đọc đề - Cho HS chơi trò chơi.Luật chơi trong 2 phút, 2 đội cùng chơi, đội nào điển xong trước là thắng (1 đội 4 người). +NX các số trong BT3? +Đọc bảng nhân 6? - Nhận xét giờ học - 3- 4 HS đọc. - Nhận xét -Thực hành - 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. - Nhắc lại 6x1=6 - Quan sát -2 tấm - 2 lần -6 x 2 = 12 vì 6 x 2 = 6 + 6 = 12 - 2 HS nhắc lại. - Ta chuyển 6x3= 6+6+6 rồi tính tổng - HS nhắc lại - Thảo luận nhóm-trình bày-NX - Học sinh đọc thuộc - 1HS đọc - Làm vào SGK - 1 HS đọc - Giải bài vào vở - 1 HS chữa -NX - 1 HS đọc - Nghe - HS chơi - TL - NX. - 2- 3 HSđọc - Nghe Rút kinh nghiệm- bổ sung: Tự nhiên và xã hội Hoạt động tuần hoàn I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Hiểu tim luôn đập để bơm máu đi nuôi cơ thể, nếu tim ngừng đập máu không lưu thông được trong các mạch máu cơ thể sẽ chết. - Biết nghe nhịp đập của tim, đếm nhịp đập của mạch. - Biết cách chỉ đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và nhỏ. - Nghe được nhịp đập của tim, đếm nhịp đập của mạch - Chỉ được đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và nhỏ. + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II- đồ dùng dạy học: - Các hình minh hoạ 16, 17 (SGK). - Đồng hồ để bấm giờ. III- Các HĐ dạy, học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2:Thực hành nghe và đếm nhịp đập của tim, mạch. MT: HS biết cách nghe và đếm nhịp tim. *HĐ3:Sơ đồ các vòng tuần hoàn *HĐ4:Trò chơi: Thi vẽ vòng tuần hoàn 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. + Cơ quan tuần hoàn có nhiệm vụ gì? Nêu các bộ phận của cơ quan này. + Chúng ta cần phải làm gì để giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn?- NX - Giới thiệu - Ghi bảng * Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 SGK. + Các bạn trong hình đang làm gì? - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau nghe và đếm nhịp tim.Số lần mạch đập của nhau trong 1 phút. - GV tổng kết * GV treo tranh: sơ đồ vòng tuần hoàn. + Hãy chỉ động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. + Có mấy vòng tuần hoàn? + Hãy chỉ hình và nói đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ? + Trong các vòng tuần hoàn , động mạch làm nhiệm vụ gì? + Trong các vòng tuần hoàn , tĩnh mạch có nhiệm vụ gì? + Trong các vòng tuần hoàn , mao mạch có nhiệm vụ gì? -> GV kết luận * GV phổ biến luật chơi - Sau 2 phút đội nào vẽ xong là thắng. -NX tuyên dương + Có mấy vòng tuần hoàn? Động mạch làm nhiệm vụ gì? - Nhận xét giờ học - Bài sau: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn - Học sinh trả lời - Nhận xét. - HS quan sát -Nghe nhịp tim của nhau. - HS thực hành - HS báo cáo kết quả. -> HS đọc phần bóng đèn toả sáng. - HS quan sát. -HS lên bảng chỉ - Có 2 vòng tuần hoàn. - 3 HS nêu. -Đưa máu đi khắp các cơ quan của cơ thể. -Đưa máu ở các cơ quan của cơ thể về tim. - Nối động mạch với tĩnh mạch. - HS đọc phần KL. - Chia lớp thành 4 đội -> vẽ. - NX - 1- 2 HS nêu - Nghe Rút kinh nghiệm- bổ sung: luyện từ và câu từ ngữ về gia đình - ôn tập câu: ai là gì? I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Mở rộng vốn từ về gia đình: tìm được các từ chỉ gộp những người trong gia đình, xếp được các câu tục ngữ, thành ngữ cho trước thành 3 nhóm theo tiêu chí phân loại ở bài tập 2. - Nắm được cấu tạo câu Ai là gì? - Đặt được câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì? + Năng lực - Năng lực ngụn ngữ (tỡm từ , đặt cõu ) - Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài) + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II- đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. II- các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2:HD làm bài tập. Bài 1:Từ chỉ gộp những người trong gia đình ông bà, bố mẹ, cô dì, chú bác, cha ông, ông cha, cha chú, cô chú, cậu mợ, chú thím, chú cháu, dì cháu, cô cháu, cậu cháu, mẹ con, bố con, cha con Bài 2: Xếp thành ngữ vào nhóm -Cha mẹ đối với con cái:c,d -Con cháu đối với ông bà,cha mẹ:a,b -Anh chị em đối với nhau:e,g Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? -Bạn Tuấn là anh Lan. -Bạn nhỏ là người cháu ngoan. -Bà mẹ là người rất thương con. - Chú sẻ là người bạn rất tốt. 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Gọi HS làm BT1, BT3 (tuần 3) - Nhận xét, đánh giá - Giới thiệu- Ghi bảng *Gọi HS đọc yêu cầu + Em hiếu thế nào là “ông bà” - YC thảo luận làm bài - NX, KL các từ đúng * Yêu cầu HS đọc đề bài +Con hiểu “con hiền cháu thảo” nghĩa là gì?Vậy ta xếp câu này vào cột nào? -Cho làm bài, đọc bài - Nhận xét * Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Gọi học sinh đặt câu theo mẫu: Ai là gì? nói về Tuấn trong truyện “ Chiếc áo len” - Nhận xét - Yêu cầu HS làm bài, đọc bài. - Nhận xét, đánh giá. - Nhắc lại ND bài học. - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc bài - Nhận xét - 1 HS đọc. - TL - NX - TL nhóm 2 làm bài. - Đọc bài - Nhận xét, bổ sung - 1HS đọc. - TL- NX - Làm bài vào vở - 1 HS lên bảng - Nhận xét - 1HS đọc. - 1 HS đặt câu ý a) - Làm bài vào vở - 3 HS lên bảng -2- 4 HS đọc bài. - Nhận xét - Nghe Rút kinh nghiệm- bổ sung: Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2020 Toán Luyện tập I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Thuộc các công thức trong bảng nhân 6. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức. - Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 6. - áp dụng bảng nhân 6 để giải toán. - Tính giá trị biểu thức có phép nhân và phép cộng +Năng lực - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn . + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ iII- Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2:Củng cố bảng nhân 6. Bài1:Tính nhẩm a.6x5=30 b.6x2=12 6x7=42 2x6=12 6x9=54 3x6=18 6x8=48 6x3=18 *HĐ3:Ôn thực hiện dãy tính. Bài 2: Tính 6x9+6 6x5+29 6x6+6 =54+6 =30+29 =36+6 =60 =59 =42 *HĐ4:Ôn giải toán Bài 3: Tóm tắt 1HS : 6 quyển 4HS:.....quyển? Giải 4học sinh mua số quyển vở là: 6 x4 = 24(quyển ) Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm. a.12,18,24,30,36,42,48 b.18,21,24,27,30,33,36 *HĐ5:Ôn tập về hình. Bài 5: Xếp hình theo mẫu. (nếu còn thời gian) 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. - Yêu cầu đọc bảng nhân 6. - Nhận xét, = - Giới thiệu, ghi bảng. * Gọi HS đọc yêu cầu -Cho HS tính nhẩm -trình bày -NX, cho điểm + Con có nhận xét gì về các phép tính từng cột trong phần b? *Đầu bài yêu cầu gì? +Biểu thức có phép tính x và cộng ta thực hiện ntn? -Cho HS làm bài, chữa bài, - Nhận xét, *Gọi học sinh đọc đề,tóm tắt + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Yêu cầu một học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vở. - Chữa bài, NX *Gọi HS đọc đề - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở,đọc bài. - NX, cho điểm * Cho học sinh chơi trò chơi 2 nhóm thi xếp đúng,xếp nhanh, đội nào xếp được nhiều hình trong 2 phút thì đội đó thắng. -NX tuyên dương - Nhắc lại ND bài học. - Nhận xét tiết học. - 2-> 3 học sinh - NX - 1 HS đọc. - Làm bài vào SGK. - 3- 5 HS đọc bài - TL - NX - Học sinh đọc. - TL - NX - Làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét. - 1 HS đọc. - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng - 2- 3 em đọc bài - Nhận xét. -HS đọc - HS làm bài, chữa -NX - Học sinh thi đua giữa 2 đội. - NX HS - Nghe tự nhiên xã hội Vệ sinh cơ quan tuần hoàn I- Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : - Hiểu và biết được mức độ làm việc của tim ở trẻ con, người lớn, lúc chơi đùa, lúc nghỉ ngơi. - Biết được những việc nên và không nên làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn - Thực hiện được những việc nên và không nên làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần + Năng lực: -Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực: - NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo. + Phẩm chất : Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt . II- đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to, bút dạ. - Nội dung trò chơi “Nếu thì”. V.Các hoạt động dạy học : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Khởi động Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS. 2,Trải nghiệm và khỏm phỏ Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới . *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2:Tìm hiểu hoạt động của tim. *HĐ3:Nên và không nên làm gì để bảo vệ tim mạch. Bước 1: Thảo luận nhóm B2: HĐ cá nhân. *HĐ4:Trò chơi: “Nếu ... thì”. 4, Định hướng học tập tiếp theo. Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. + Hãy chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch trên sơ đồ. - Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu – Ghi bảng *Trong hoạt động tuần hoàn, bộ phận nào làm nhiệm vụ cơ bản, đẩy máu đi khắp cơ thể? + Cơ thể sẽ chết nếu bộ phận nào ngừng làm việc? + Tim có vai trò như thế nào với cơ quan tuần hoàn nói riêng và cơ thể nói chung?. - Chia lớp thành 6 nhóm thảo luận:Hãy so sánh nhịp tim đập khi vừa ra chơi (học TD, lao động) với một tiết học bình thường. + So sánh nhịp tim của trẻ em với người lớn. -> Kết luận: Tim của chúng ta luôn hoạt động. * Chia lớp thành nhóm quan sát tranh trả lời + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Theo con, các bạn làm như thế là nên hay không nên để bảo vệ tim mạch? Vì sao? - GV chốt lại ý đúng. + Con đã làm gì để bảo bệ tim mạch?. -> GV kết luận: Để bảo vệ tim mạch .... *Chia lớp thành 2 dãy, 1 bạn của dãy này nói “nếu ..., 1 bạn của dãy kia phải trả lời ngay “thì.....” (thuộc chủ đề tim mạch). - Tổng kết trò chơi. + Tim có vai trò như thế nào đối với cơ quan tuần hoàn?. - Nhận xét giờ học. - 2 HS lê
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_4_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc