Giáo án môn Tiếng Anh 8 - Unit 1 to Unit 4
board game /ˈbɔ:rd ɡeɪm/ (n): trò chơi có bàn cờ
chat /tʃæt/ (v): trò chuyện, tán gẫu
chat /tʃæt/ (n): chuyện phiếm, chuyện tán gẫu
design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
designer /dɪˈzaɪnər/ (n): nhà thiết kế
extreme sport /ɪkˌstri:m ˈspɔ:rt/ (n): thể thao mạo hiểm
face to face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ (adv): đối diện, mặt đối mặt
fishing /ˈfɪʃɪŋ/ (n): câu cá
handball /ˈhændbɔ:l/ (n): (môn thể thao) bóng ném
hang out /hæŋ aʊt/ (phr v): gặp gỡ bạn bè, đi chơi
jewelry /ˈdʒu:əlri/ (n): đồ trang sức
jogging /ˈdʒɑ:ɡɪŋ/ (n): (hoạt động) chạy bộ nhẹ
rock climbing /ˈrɑ:k klaɪmɪŋ/ (n): (môn thể thao) leo núi đá
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh 8 - Unit 1 to Unit 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tiếng Anh 8 - Unit 1 to Unit 4

i-Learn Smart World 8 SEMESTER 1 REVIEW UNIT 1 | FREE TIME I/ Vocabulary: Lesson 1 board game /ˈbɔ:rd ɡeɪm/ (n): trò chơi có bàn cờ chat /tʃæt/ (v): trò chuyện, tán gẫu à chat /tʃæt/ (n): chuyện phiếm, chuyện tán gẫu design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế à designer /dɪˈzaɪnər/ (n): nhà thiết kế extreme sport /ɪkˌstri:m ˈspɔ:rt/ (n): thể thao mạo hiểm face to face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ (adv): đối diện, mặt đối mặt fishing /ˈfɪʃɪŋ/ (n): câu cá handball /ˈhændbɔ:l/ (n): (môn thể thao) bóng ném ha...trượt patin sewing /ˈsoʊɪŋ/ (n): việc khâu vá, may vá à sew /soʊ/ (v): khâu vá, may vá shuttlecock /ˈʃʌtlkɑ:k/ (n): môn đá cầu, quả cầu lông table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ (n): môn bóng bàn wool /wʊl/ (n): len, sợi len à woolen /wʊlən / (adj): làm bằng len Lesson 3 recipe /ˈresəpi/ (n): công thức nấu ăn prepare /priˈper/ (v): chuẩn bị à preparation /ˌprepəˈreɪʃən/ (n): sự chuẩn bị à prepared /priˈperd/ (adj): sẵn sàng, có chuẩn bị (thường dùng kết hợp với well, badly hoặc poorly), e.g....hích mind: ngại, phiền, không thích don’t mind: không ngại, không phiền hate: ghét can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng What arts and crafts do you enjoy doing? I like designing jewelry. Do you like playing board games? No, I don’t. I prefer playing sports. Daniel prefers swimming in the pool to swimming in the sea. Do you prefer playing soccer or volleyball? I prefer soccer. e.g. *Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V – Cách thêm -ing sau động từ...n tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. e.g. I have soccer practice at 7 tonight. I have English club on Friday at 8 p.m. – Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều Đọc là /ɪz/ khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ Đọc là /s/ khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/,...iday morning, on a cold evening) in được dùng để chỉ tháng (in May), năm (in 2023), mùa (in summer), buổi (in the morning), kỳ nghỉ (in summer holiday), thập kỷ (in the 1990s), thế kỷ (in the 21st century) fromto/until/till được dùng để chỉ thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc (from Monday to Friday, from 8 a.m. till 5 p.m.,) until/till được dùng để chỉ thời điểm kết thúc (until 9 p.m., until Thursday,) *Lưu ý: - at: at the weekend/at weekends - on: on the weekend/on weekends - not until:...át mẻ nature /ˈneɪtʃər/ (n): thiên nhiên à natural / ˈnæʧərəl/ (adj): thuộc về thiên nhiên noise /nɔɪz/ (n): tiếng ồn à noisy / 'nɔɪzɪ/ (n): ồn ào peace /pi:s/ (n): sự yên tĩnh, sự hòa bình à peaceful /ˈpisfəl/ (n): yên bình quiet /ˈkwaɪət/ (n): sự yên lặng, êm ả = quietness /ˈkwaɪətnəs/ à quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên lặng à so sánh hơn: quieter /ˈkwaɪətə/ (adj) à so sánh nhất: quietest /ˈkwaɪətɪst/ (adj) room /ru:m/ (n): căn phòng, không gian vehicle /ˈvi:əkl/ (n): xe cộ Lesson 2 sp... /ˈpi:plz kəˈmɪti/ (n phr): Ủy ban Nhân dân candied /ˈkændid/ (adj): tẩm đường, ướp đường à candy /ˈkændi/ (n): kẹo eve /i:v/ (n): đêm trước, ngày hôm trước take place /teɪk pleɪs/ (v phr): diễn ra, xảy ra II/ Grammar: u Quantifiers with countable/uncountable nouns (Lượng từ với danh từ đếm được/không đếm được): Từ chỉ lượng Nghĩa Danh từ theo sau Ví dụ lots of/a lot of nhiều Danh từ đếm được số nhiều Danh từ không đếm được There are a lot of people in the city, so there is lots of publi...ce) + to-infinitives (Động từ diễn tả sự yêu thích + động từ nguyên mẫu có to): – Ta dùng động từ chỉ sở thích like, love, prefer, hate + động từ nguyên mẫu có to (to-infinitives) để chỉ những hoạt động bản thân/người khác thích và muốn làm. I love to play folk games. She prefers to play spinning tops. They don’t like to go to the park. What do they like to do? They like to play folk games. Do they like to play shuttlecock? Yes, they do./No, they don’t. They prefer to play soccer. e.g. –...ng từ thường và sau động từ to be hoặc trợ động từ như do/does/did She didn’t always/usually/often eat out when she was young. My brother always/usually/sometimes/rarely/never hangs out with his friend. Who do you usually play spinning tops with? I usually play spinning tops with my classmates. e.g. – Các từ rarely/seldom và never không thường được dùng trong câu phủ định và câu hỏi. – Từ sometimes không thường được dùng trong câu phủ định. UNIT 3 | PROTECTING THE ENVIRONMENT I/ Vocabul...ɪ/ (n): về phương diện môi trường even /ˈi:vn/ (adv): thậm chí harm /hɑ:rm/ (v): gây hại à harm /hɑ:rm/ (n): sự nguy hại à harmful /ˈhɑ:rmfəl/ (adj): có hại health /helθ/ (n): sức khỏe à healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe à unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không khỏe, có hại cho sức khỏe heart /hɑ:rt/ (n): trái tim issue /ˈɪʃu:/ (n): vấn đề land /lænd/ (n): đất lung /lʌŋ/ (n): phổi poison /ˈpɔɪzn/ (v): đầu độc à poison /ˈpɔɪzn/ (n): chất độc à poisonous /ˈpɔɪzənəs/ (
File đính kèm:
giao_an_mon_tieng_anh_8_unit_1_to_unit_4.docx
TA8 ISW SEMESTER 1 REVIEW - Key.docx