Giáo án Số học 6 - Chương III: Phân số (từ Bài 1 đến Bài 11)
Khi ta thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0.
+ Thì ta được phân số . Khi đó: a gọi là tử số, b gọi là mẫu số.
VD:
Các phân số như: là những phân số.
Chú ý:
+ Mỗi số nguyên a cũng được coi là một phân số với mẫu là 1.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học 6 - Chương III: Phân số (từ Bài 1 đến Bài 11)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học 6 - Chương III: Phân số (từ Bài 1 đến Bài 11)
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ BÀI 1: TÌM HIỂU VỀ PHÂN SỐ I, KHÁI NIỆM: Khi ta thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0. + Thì ta được phân số . Khi đó: a gọi là tử số, b gọi là mẫu số. VD: Các phân số như: là những phân số. Chú ý: + Mỗi số nguyên a cũng được coi là một phân số với mẫu là 1. II. HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU: + Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu: . Chú ý: + Quy tắc đổi dấu: và . III, BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Biểu diễn phân số theo hình sau: Bài 2: Viết các phé... biết: Bài 9: Tìm x, y, z, t nguyên biết: . Bài 10: Tìm x, y, z, t, u biết: . Bài 11: Tìm x, y, z, t, u biết: . Bài 12: Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho: a, . b, . Bài 13: Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho: a, . b, . Bài 14: Viết tập hợp A các số nguyên x thỏa mãn: a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . a, . Bài 15: Cho biểu thức . a, Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số? b, Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên? Bài 16: Cho biểu thức . a, Số...của n từ 150 đến 170 thì A rút gọn được Bài 20: Cho phân số a, Với số nguyên n nào thì Phân số B không tồn tại? b, Viết tập hợp M các số nguyên n để B tồn tại? Bài 18: Cho hai phân số và . a, Viết tập hợp P các số nguyên n để cả hai phân số A và B cùng tồn tại. b, Tìm các số nguyên n để A và B là các số nguyên Bài 21: Cho phân số tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên Bài 22: Cho phân số , Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên Bài 23: Tìm tập hợp các ...với cùng 1 ước chung của tử và mẫu ta được 1 phân số mới bằng phân số đã cho: Tổng quát: , n là ước chung của a và b. Chú ý: + Mỗi 1 phân số có vô số phân số bằng nó: . II, RÚT GỌN PHÂN SỐ: + Muốn rút gọn 1 phân số, ta chia cả tử và mẫu của chúng cho cùng 1 ước chung khác 1 và – 1 của chúng. Chú ý: + Phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa. + Phân số tối giản nếu là hai số nguyên tố cùng nhau. VD: Tìm các phân số tối giản: ; ; ; ; . III, BÀI TẬP VẬN DỤNG: ...g phân số , biết rằng tổng của tử số và mẫu số là 88 Bài 6: Tìm phân số có giá trị bằng phân số , biết rằng hiệu giữa tử số và mẫu số là 52 Bài 7: Tìm phân số bằng , biết tổng của tử và mẫu của nó bằng 2002 Bài 8: Tìm phân số tối giản , biết rằng lấy tử cộng với 6 lấy mẫu cộng 14 thì được 1 phân số bằng Bài 9: Tìm phân số tối giản, biết: a, Cộng tử với 4, mẫu với 10 thì giá trị của phân số không đổi b, Cộng mẫu vào tử, cộng mẫu vào mẫu của phân số, thì giá trị của phân số tăng hai lần ...ẫu với 26 thì giá trị của phân số không đổi Bài 15: Tìm phân số bằng phân số biết rằng tổng tử và mẫu của nó là 2002 Bài 16: Tìm 1 phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không đổi khi cộng tử với – 20 và nhân mẫu với 5 Bài 17: Tìm phân số có mẫu là 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó không thay đổi. Bài 18: Tìm phân số có mẫu là 11, biết rằng khi cộng tử với – 13 nhân mẫu với 7 thì được phân số bằng phân số ban đầu. BÀI 3: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PH...ẫu dương rồi so sánh. Chú ý: + Phân số dương là phân số lớn hơn 0. + Phân số âm là phân số nhỏ hơn 0. III, BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Quy đồng các phân số sau: a, và . b, và . c, và . d, và 2. a, và . b, và . c, và . d, và . a, và . b, và . c, và . d, và . a, và . b, và . c, và . d, và . Bài 2: Quy đồng mẫu ba phân số sau: a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . Bài 1: Rút gọn rồi quy đồng: a, và ... phân số với 1 Bài 17: Tìm số nguyên x sao cho: . Bài 18: Tìm số nguyên dương y sao cho: . BÀI 4: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ: I, CỘNG HAI PHÂN SỐ: Quy tắc: “ Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu ”. Tổng quát: + . “ Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta đưa hai phân số đó về cùng mẫu rồi tính ”. VD: Tính: A, . B, . C, . D, . II, TÍNH CHẤT: Phép cộng các phân số có các tính chất sau: + Giao hoán: . + Kết hợp: . + Cộng với số 0: . III, BÀI TẬP VẬN D... tính: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, Bài 7: Tìm x biết: a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . Bài 8: Tìm tập hợp các số nguyên , biết: a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . Bài 9: Tìm tập hợp các số nguyên , biết: a, . a, . a, . a, . a, . Bài 10: Tìm 2 phân số có cùng mẫu là 17, Tử là các số tự nhiên liên tiếp mà là phân số nằm giữa Bài 11: Tìm 2 phân số có cùng tử là 1...ta chuyển thành phép cộng với số đối ”. Tổng quát: + . + . III, BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Tìm số đối của các số sau: . Bài 2: Tìm số đối của các số sau: . Bài 3: Thực hiện phép tính: a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . Bài 4: Thực hiện phép tính: a, . b, . c, . d, . a, b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . Bài 5: Thực hiện phép tính: a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . a, .
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_6_chuong_iii_phan_so_tu_bai_1_den_bai_11.docx