Giáo án Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015

1. Xem lịch tháng 11 trả lời câu hỏi:

- Tháng 11 có 30 ngày

- 20 tháng 11 là thứ bẩy

- Tháng 2 có 4 ngày chủ nhật.

2. Xem tờ lịch tháng 11 rồi đọc, viết vào vở:

 

doc 7 trang Phương Mai 30/11/2023 17600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015

Giáo án Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015
Toán
Bài 46 : NGÀY, THÁNG. THỰC HÀNH XEM LỊCH
 Dạy thứ 2/15/12/2014
 Dạy thứ 3/16/12/2014
TÊN HOẠT ĐỘNG
ND/HTTCHĐ
ĐIỀU CHỈNH/BS/ĐÁP ÁN
HĐCB (Trang 73)
- Làm quen với đơn vị đo thời gian ngày, tháng.
.
1. Xem lịch tháng 11 trả lời câu hỏi:
- Tháng 11 có 30 ngày 
- 20 tháng 11 là thứ bẩy
- Tháng 2 có 4 ngày chủ nhật.
2. Xem tờ lịch tháng 11 rồi đọc, viết vào vở:
HĐTH (trang 74 – 75) 
HDUD
- Xem lịch để biết số ngày trong một tháng
Cùng người thân thực hiện
 1. Các ngày còn thiếu trong tháng là: 4, 9, 10 , 13, 15, 18, 20, 21, 22, 25, 28, 30, 31.
2. 
a, Tháng 12 có 31 ngày 
b, Ngày 1 tháng 12 là thứ tư
c, Các ngày thứ bẩy trong tháng 12 là : 5, 12, 19, 26.
d, Thứ hai tuần này là 13/ 12 thì thứ hai tuần trước là ngày 6/12 thì thứ hai tuần sau là ngày 20 / 12.
3. Thứ tư tuần này là 10/11 thì thứ tư tuần trước là 4 tháng 11. Thứ tư tuần sau là ngày 17 tháng 11.
4. HS thực hành chọn lịch và xem ngày.
Xem lịch rồi trả lời các câu hỏi rồi ghi vào vở.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Bài 47 : EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÁP TRỪ
 Dạy thứ 2/15/12/2014
 Dạy thứ 3/16/12/2014
Tên hoạt động / trang
Nội dung hoạt động
 Điều chỉnh, đáp án 
HĐTH (Trang 76 – 77 )
- Thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; ôn tập về phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
1.chơi trò chơi đố bạn 
- Đố bạn các bảng cộng, trừ đã học 
2. Tính nhẩm
3. a, Thực hiện theo sách hướng dẫn 
b, Thảo luận viết vở 
Đáp án 
70 ; 60 ; 38; 46; 66; 62 ; 63.
- Đổi vở 
HĐTH trang (77 – 79) 
Ôn tập giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn ; 
 4. Chơi trò chơi hái hoa toán học theo hướng dẫn thầy cô về phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
5. Đọc đề toán, hoàn thành tóm tắt 
c, Bài giải :
 Lớp 2B có số quyển vở là : 
 58 + 14 = 72 ( quyển)
 Đáp số ; 72 quyển
6. Đáp án : 16; 16; 13; 13 ; 7; 7; 4; 4.
7. c Bài giải:
 Thùng bé đựng số lít nước là: 
 50 – 15 = 35 ( lít nước0
 Đáp số : 35 lít nước 
8. Chơi trò chơi đố bạn 
HĐTH Tiết 3 (trang 79) 
HDUD
Tìm số hạng của một tổng, tìm số trừ, số bị trừ. 
 9. Đáp án : 
a, x = 18 ; b, x = 63 ; c, x = 53.
Bài 10 : 
b, Bài giải :
 Chị cân nặng số ki – lô – gam là : 
 26 + 14 = 40 ( kg )
 Đáp số 40 kg.
1. Khoanh ý A
2.Khoanh ý C
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- HS thấy được các ưu khuyết điểm trong tuần và đề ra cho phương hướng tuần sau.
II. Nội dung
- Thảo luận trong nhóm, nhóm trưởng báo cáo 
- Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét về nề nếp học tập.
- GV tổng kết ý kiến.
Nề nếp: Nhìn chung các em ngoan, lễ phép với thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè. Thực hiện tốt các nội quy của trường.
Học tập : Chuẩn bị bài tương đối đầy đủ khi đến lớp. Còn một số học sinh quên vở ..............
Khen : ......................................
II. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt mọi nề nếp do trường đề ra.
- Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. 
- Chăm sóc tốt bồn hoa măng non.
Tiếng Việt
Bài 17A : NHỮNG NGƯỜI BẠN THÔNG MINH TÌNH NGHĨA
 Dạy thứ 2/15/12/2014
 Dạy thứ 2/15/12/2014
 Dạy thứ 3/16/12/2014
Tên hoạt động / trang
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh, đáp án
HĐCB(trang 100 – 102)
.
HĐTH ( HĐ 1- 5 ) t 59 - 60.
HDUD
-Đọc và hiểu câu chuyện Tìm ngọc .
.
-Nói lời tỏ thái độ ngạc nhiên thích thú .
-Luyện nói theo cách so sánh.
Cùng người thân thực hiện
1. Bức tranh vẽ một chàng thanh niên đang ngồi bên tảng đá và có 2 con vật bên cạch.
- Chàng trai đang cầm trên tay một viên ngọc do mèo mang đến .
2. Nghe thầy cô đọc câu chuyện tìm ngọc.
3. Thay nhau đọc từ và lời giải nghĩa.
4.Đọc từ ngữ
 - Đọc câu 
 -Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp nhau đến hết bài .
5. Cả hai ý trên C
1. Vì chàng trai đã cứu con trai của Long Vương lên được tặng viên ngọc quý.
- Người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc.
- Chó và mèo khó khăn mãi mới lấy được ngọc về trả lại cho chàng trai .
- Vì chó và mèo là 2 con vật rất thông minh và trung thành ..
2. Viết vào vở câu trả lời d ở hđ 2 vào vở.
3. Chọn ý C
4. Ôi cậu thật giỏi 
5. Thảo luận,tìm từ gắn vào bảng nhóm
 Tên con vật 
 Đặc điểm
 Chó 
trung thành
Rùa 
chậm chạp
Thỏ 
nhanh nhẹn
Trâu 
khỏe
6.Nói câu theo mẫu :
Trâu cày rất khỏe
Người ta thường nói khỏe như trâu.
7. Thi đọc trước lớp bài Tìm ngọc 
Kể lại cho người thân nghe câu chuyện Tìm ngọc.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt 
 Bài 17B : CON VẬT NÀO TRUNG THÀNH VỚI CHỦ
 Dạy thứ 3/16/12/2014
 Dạy thứ 4/17/12/2014
 Dạy thứ 4/17/12/2014
Tên hoạt động / trang
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh, đáp án
HĐCB(trang 105 – 107)
HĐTH ( T 107 - 108)
- Kể được câu chuyện Tìm ngọc .
.
-Viết chữ hoa Ô, Ơ.
- Mở rộng vốn từ về con vật 
..
-Nghe viết đoạn văn
1. Kể những điều em biết về một con vật nuôi.
2. Chọn lời kể phù hợp với nội dung tranh.
3. Mỗi bạn nối tiếp nhau kể một đoạn câu chuyện .
4. Các nhóm thi kể chuyện mỗi nhóm 6 bạn kể nối tiếp 6 đoạn của câu chuyện 
- Bình chọn người kể hay.
..
5. Hướng dẫn viết chữ hoa O, Ơ, Ơn.
6. Viết vở theo yêu cầu SHD
1. Thực hiện cùng thầy cô 
Bắt chước tiếng kêu và động tác của các con vật.
Chơi trò chơi theo hướng dẫn của thầy cô.
2. Thầy cô đọc bài Tìm ngọc 
3. Đổi vở soát lỗi 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiếng Việt
 Bài 17C: GÀ MẸ VÀ GÀ CON NÓI GÌ VỚI NHAU
 Dạy thứ 5/18/12/2014
 Dạy thứ 5/18/12/2014
 Dạy thứ 6/18/12/2014
Tên hoạt động / trang
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh, đáp án
HĐCB(trang 109 – 111)
HĐTH ( T 111 - 113)
HDUD
-Đọc và hiểu câu chuyện “ Gà tỉ tê với gà”.
.
-Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ui/uy.
-Viết thời gian biểu
Cùng người thân thực hiện.
1.Xem tranh trả lời câu hỏi
2. Nghe thầy cô đọc Gà “tỉ tê” với gà.
3. Thay nhau đọc từ giải nghĩa.
4. Đọc từ ngữ
 - Đọc câu 
5. Đọc trong nhóm
6. Chọn ý C 
.
1. Nối các từ 
2. Nếu gà con không nghe lời mẹ sẽ bj qua ăm thit. 
3. Đổi vở soát lỗi 
Các nhóm thi đọc đoạn ba Ga tỉ tê với gà. 
4. Nói 1- 2 câu về việc làm của gà mẹ và gà con .
5. 
.
6. Thứ tự điền là : thủy, quý, ngùi, ủi, vui
7. Nói tiếp lời nói của người con theo tranh.
 Kể cho cha mẹ nghe câu chuyện Gà tỉ tê với gà.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_toantieng_viet_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2014_2015.doc