Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2014-2015
1. Chơi trò chơi " Tiếp sức" nối tiếp nhau viết bảng nhân 4
Bài 2.Thực hiện với các tấm bìa để lập bảng chia 4
Bài 3.Viết kết quả các phép chia vào vở sau đó đọc thuộc- Chơi trò chơi tiếp sức.
4.Tô màu vào một phần của mỗi hình vẽ
-GV hướng dẫn để HS hiểu cách viết 1/4
- Nói theo mẫu VD: Tô màu vào 1/4 hình A
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2014-2015
Toán BÀI 68: BẢNG CHIA 4. MỘT PHẦN TƯ ( 2T) Dạy : Thứ 2/9/2 /2015 Dạy : Thứ 3/10/2 /2015 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG ND/HTTCHD ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN A. Hoạt động cơ bản( T 44) 1. Chơi trò chơi. 2.Lập bảng chia 3.Dựa vào bảng nhân để tìm kết quả phép chia 4.Đố bạn B. Hoạt động thực hành( trang 59 - 60) 1. Tính nhẩm 2. Giải bài toán 3. Tô màu C. Hoạt động ứng dụng ( trang 36) - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân - Thực hiện với người thân 1. Chơi trò chơi " Tiếp sức" nối tiếp nhau viết bảng nhân 4 Bài 2.Thực hiện với các tấm bìa để lập bảng chia 4 Bài 3..Viết kết quả các phép chia vào vở sau đó đọc thuộc- Chơi trò chơi tiếp sức. 4.Tô màu vào một phần của mỗi hình vẽ -GV hướng dẫn để HS hiểu cách viết 1/4 - Nói theo mẫu VD: Tô màu vào 1/4 hình A. Bài 1. Tính nhẩm a) 20 : 4 = 5 16 : 4 = 4 4 : 4 = 1 32 : 4 = 8 24 : 4 = 6 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 40 : 4 = 10 b) 4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4 12 : 4 = 3 8 : 4 = 2 4 : 4 = 1 12 : 3 = 4 8 : 2 = 4 4 : 1 = 4 Bài 2. a) Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là 24 : 4 = 6 ( học sinh) Đáp số: 6 học sinh b) Bài giải 24 học sinh thì xếp được số hàng là: 24 : 4 = 6 ( hàng) Đáp số: 6 hàng Bài 3. Đã tô màu một phần tư hình A,B Bài giải Mỗi cháu được số quả hồng là: 20 : 4 = 5 ( quả ) Đáp số: 5 quả hồng Toán BÀI 69. LUYỆN TẬP (1 TIẾT) Dạy : Thứ 4/11/2 /2015 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG ND/HTTCHD ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN A. Hoạt động thực hành( T 62) 1.Tính nhẩm 2. Giải bài toán 3.Tô màu C. Hoạt động ứng dụng ( trang 63) - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Thực hiện với người thân 1. Chơi trò chơi Truyền điện: Ôn lại bảng chia 4 Bài 1. Tính nhẩm a) 8 : 4 = 2 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9 32 : 4 = 8 28 : 4 = 7 40 : 4 = 10 b) 4 x 5 = 20 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4 20 : 4 = 5 8 : 4 = 2 4 : 1 = 4 8 : 2 = 4 YCHS nêu lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. Bài 2. Bài giải Mỗi đĩa có số cái bánh là 12 : 4 = 3 ( cái ) Đáp số: 3 cái bánh Bài 3. Đã tô màu một phần tư hình A, B. Bài 1: Bài giải Có số chùm bóng bay là 12 : 3 = 4 ( chùm) Đáp số: 4 chùm bóng bay Bài 2. HS trao đổi nhóm đôi, về nhà nói với người thân ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán BÀI 70: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (2T) Dạy : Thứ 5/12/2 /2015 Dạy : Thứ 6/13/2 /2015 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG ND/HTTCHD ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN A. Hoạt động thực hành( T 64) 1.Chơi trò chơi 2. Tính theo mẫu 3. Tìm X: 4.Tô màu 5. Giải bài toán C. Hoạt động ứng dụng ( trang 65) - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Thực hiện với người thân 1. Chơi trò chơi Truyền điện: Ôn lại các bảng nhân, chia đã học. Chơi trò chơi Tìm số bí ẩn Bài 2. Tính theo mẫu a) 2 x 8 : 4 = 16 : 4 b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 = 4 = 10 YCHS nêu thực hiện từ trái sang phải Bài 3. Tìm X: a) X + 2 = 8 b) 3 + X = 15 X = 8 - 2 X = 15 - 3 X = 6 X = 12 X x 2 = 8 3 x X = 15 X = 8 : 2 X = 15 : 3 X = 4 X = 5 Bài 4. Đã tô màu vào một phần tư hình A, D Bài 5: Bài giải Mỗi bình có số bông hoa là: 28 : 4 = 7 ( bông) Đáp số: 7 bông hoa Bài 1. Thực hành gấp và dán vào vở Bài 2. Bài giải Mỗi bàn xếp số chiếc ghế là 24 : 4 = 6 ( chiếc) Đáp số: 6 chiếc ghế ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiếng việt BÀI 24A: VÌ SAO CÁ SẤU KHÔNG CÓ BẠN? (3T) Dạy : Thứ 2/9/2 /2015 Dạy : Thứ 3/10/2 /2015 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG ND/HTTCHD ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP AN A.Hoạt động cơ bản(trang 74-75) 1. Kể về loài khỉ 2. Quan sát tranh 3. Nghe thầy cô đọc 4. Đọc lời giải nghĩa 5. . Đọc trong nhóm 6.Đọc đoạn 7.Thảo luận B. Hoạt động thực hành(trang 76 -77) 1. Thảo luận, trả lời câu hỏi. 2. Hỏi - đáp 3. Nói về đặc điểm 4. Thi đọc 5.Tìm tên con vật C. Hoạt động øng dông( trang 78) - Nhóm - Cả lớp - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Cặp đôi - Cặp đôi - Nhóm - Cá nhân 1. Kể cho bạn nghe về những điều em biết về loài khỉ 2. Tranh vẽ con voi, gấu, hươu, thỏ, công, khỉ, cá sấu Những con vật đang chơi với nhau là: voi,hươu, thỏ, gấu, khỉ, công. Không có con vật nào chơi với cá sấu vì cá sấu là loài vật không thật thà... 3.Nghe đọc bài Qủa tim khỉ 4. Đọc nối tiếp 5.Đọc từ ngữ 6. Mỗi em đọc một đoạn. 7. Khỉ mắng cá sấu là đồ bội bạc vì cá sấu quên những ngày kết bạn với mình, 1. Khỉ mời cá sấu kết bạn vì cá sấu không có bạn chơi cùng. - Cá sấu định lừa khỉ mời khỉ đến nhà chơi và nói vua ốm nặng - Hỏi đáp câu hỏi HĐ1. 3. Tính nết của Khỉ: Khỉ là con vật thông minh, nhanh nhẹn, yêu quý bạn bè, thật thà... Tính nết của cá sấu: Cá sấu là con vật giả dối - Thi giữa các nhóm. Liên hệ thực tế 5. a) Nhanh như sóc. c) Dữ như cọp b) Khỏe như voi. d) Nhát như thỏ - Thực hiện cùng người thân Tiếng việt BÀI 24B: CHÚ KHỈ TỐT BỤNG (3T) Dạy : Thứ 3/10/2 /2015 Dạy : Thứ 4/11/2 /2015 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG ND/HTTCHD ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP AN A.Hoạt động cơ bản(trang 79 – 80 ) 1. Kể cho bạn nghe 2. Kể từng đoạn 3. Hướng dẫn viết chữ " U"," Ư" 4. Viết 5. Đổi vở kiểm tra B. Hoạt động thực hành( trang 68) 1. Chơi trò chơi 2. Tìm từ chỉ đặc điểm 3. Điền vào chỗ trống 4. Nghe, viết đoạn văn 5. Chọn dấu C. Hoạt động øng dông( trang 82) - Nhóm - Nhóm - Cả lớp - Cặp đôi - Nhóm - Nhóm - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân 1.2.Dựa vào tranh, để kể câu chuyện Qủa tim khỉ 3. Quan sát mẫu 4. Viết vào vở theo yêu cầu 5. Kiểm tra và nhận xét bài viết. 1.Chọn tên con vật 2. Tên con vật Đặc điểm Hổ dữ tợn Thỏ nhút nhát Gấu tò mò Hươu hiền lành Sóc nhanh nhẹn Cáo tinh ranh 3. Chọn ý a. say sưa, xay lúa; xông lên, dòng sông 4. Nghe cô đọc và viết bài vào vở. 5. Điền dấu vào phiếu bài tập. thứ tự dấu cần điền: phẩy, chấm, chấm,phẩy, chấm, phẩy, phẩy. Nói với người thân về suy nghĩ của mình về Khỉ và Cá sấu. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng việt BÀI 24C: VOI NHÀ (3T) Dạy : Thứ 5/12/2 /2015 Dạy : Thứ 6/12/2 /2015 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG ND/HTTCHD ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP AN A.Hoạt động cơ bản(trang 83) 1. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. 2. Nghe thầy, cô đọc. 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. 4. Đọc trong nhóm 5. Thảo luận trả lời câu hỏi B. Hoạt động thực hành( trang 85) 1. Thảo luận để trả lời câu hỏi 2. Thi đọc 3. Cùng chơi 4. Viết 5. Soát lỗi 6. Nghe kể chuyện C. Hoạt động øng dông( trang 87) - Nhóm - Nhóm - Cả lớp - Nhóm - Nhóm - Nhóm -Nhóm - Nhóm - Cá nhân - Cặp đôi - Thực hiện cùng người thân Tạo hứng thú: Hát bài Chú voi con ở Bản Đôn 1. Chiếc xe ô tô bị sa vào vũng lầy Chú voi đang dùng vòi để kéo chiếc xe ô tô ra khỏi vũng lầy. 2. Nghe đọc 3. Đọc nối tiếp 4. Cho 4 HS đọc bài trước lớp mỗi em đọc một đoạn 5. Trong bài đọc, con voi đã kéo được chiếc xe lên lên khỏi vũng bùn cho con người. 1. a) Xe không chạy được vì hai bánh trước đã vục xuống vũng lầy. b) Cần ngăn Tứ không được bắn voi vì con voi lúc lắc cái vòi ra hiệu điều gì đó. c) Con voi đã kéo được xe lên khỏi vũng lầy 2. Các nhóm thi đọc 3. Trò chơi a: Tìm từ có tiếng mở đầu bằng s/x VD: sâu bọ, sông, suối, san, sang, sung, sơ, sáng, sen... xinh xắn, xấu xí, xóm, xem, xông hơi, xòe... 4. Nghe cô giáo đọc và viết bài vào vở. 5. Đổi vở soát lỗi. 6. Nghe cô kể câu chuyện Vì sao? Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy cái gì cũng lạ. Cô bé hỏi cậu anh họ Sao con bò này không có sừng, hả anh? Cậu bé giải thích có nhiều lí do... Thực ra con vật cô bé nhìn thấy là con ngựa Kể cho người thân nghe câu chuyện “Voi nhà”.
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_24_nam_hoc_2014_2015.doc