Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2014-2015
1. Chơi trò chơi “Tiếp sức” nối tiếp nhau viết bảng nhân 5
2. Thực hiện lần lượt các hoạt động và trả lời câu hỏi theo sách hướng dẫn.
3. - Dựa vào bảng nhân 5 để tìm kết quả của bảng chia 5 và viết vào vở,
- Đọc và học thuộc bảng chia 5.
- Chơi trò chơi “Tiếp sức” đọc thuộc bảng chia 5.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2014-2015
Toán Bài 71: BẢNG CHIA 5. MỘT PHẦN NĂM (2 TIẾT) Dạy: Thứ 3/24/2/2015 TÊN HOẠT ĐỘNG ND/HTTCHĐ ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN A. HĐCB 1. Chơi trò chơi. 2. Lập bảng chia 3. Thực hiện hoạt động 4. Thực hiện các hoạt động sau .................................... B. HĐTH 1. Tính nhẩm 2. Giải bài toán 3. Đã tô màu C. HĐƯD - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Cặp đôi ......................... - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân - Cộng đồng 1. Chơi trò chơi “Tiếp sức” nối tiếp nhau viết bảng nhân 5 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động và trả lời câu hỏi theo sách hướng dẫn. 3. - Dựa vào bảng nhân 5 để tìm kết quả của bảng chia 5 và viết vào vở, - Đọc và học thuộc bảng chia 5. - Chơi trò chơi “Tiếp sức” đọc thuộc bảng chia 5. 4. Thực hiện các hoạt động: - Đố bạn về các hình vẽ trong SHD: chia thành mấy phần bằng nhau (5 phần). Tô màu vào một phần? - Quan sát hình vẽ nghe thầy cô hướng dẫn. - Nói theo mẫu : + Đã tô màu vào một phần tư hình A. + Đã tô màu vào một phần tư hình B. + Đã tô màu vào một phần tư hình C. ............................................................... 1. Tính nhẩm 15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 5 : 5 = 1 20 : 5 = 4 35 : 5 = 7 10 : 5 = 2 30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 40 : 5 = 8 50 : 5 = 10 2. Bài giải Mỗi bạn được số quyển vở là: 35 : 5 = 7 (quyển) Đáp số: 7 quyển vở. 3. Đã tô màu một phần năm hình A, B, D. 1. Đọc bảng chia 5 cho cha mẹ nghe. 2. Cần số thuyền để trở hết số khách đó là: 20 : 5 = 4 (thuyền) Đáp số: 4 thuyền Toán Bài 72: LUYỆN TẬP (1 TIẾT) Dạy: Thứ 4/25/2/2015 TÊN HOẠT ĐỘNG ND/HTTCHĐ ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN A. HĐTH 1. Tính nhẩm 2. Giải bài toán 3. Đã tô màu B. HĐƯD - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân - Cộng đồng 1. Tính nhẩm KQ : a, 8; 10 3; 6 9; 7 b, 15 ; 3; 5 20; 4; 5 5; 1; 5 10; 5; 2 2. Bài giải Mỗi đĩa có số quả hồng là: 25 : 5 = 5 (quả) Đáp số: 3 quả hồng 3. Đã tô màu một phần năm hình A, B, D. 1. Đáp số: 6 thuyền 2. Ví dụ: Có 15 bông hoa , chia đều cho 5 bạn , mỗi bạn được 3 bông hoa. Toán BÀI 73: GIỜ, PHÚT. THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (2 TIẾT) Dạy: Thứ 5/26/2/2015 Dạy: Thứ 6/27/2/2015 TÊN HOẠT ĐỘNG ND/HTTCHĐ ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN A. HĐCB 1. Thực hiện hoạt động 2. Thực hiện hoạt động 3. Thực hiện hoạt động 4. Trò chơi .................................... B. HĐTH 1. Tính nhẩm 2. Giải bài toán 3. Tính (theo mẫu): 4. Trả lời câu hỏi 5. Quan sát tranh rồi điền vào ô trống C. HĐƯD - Nhóm - Cả lớp - Cặp đôi - Nhóm ..................... - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân - Cộng đồng 1. a) Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng. Đố bạn đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. b) Đếm số vạch chia nhỏ trên đồng hồ giữa các số. 2. a) Chỉ tay vào vạch chia nhỏ trên đồng hồ và đếm thêm 5. Có tất cả 60 vạch chia nhỏ. b) Quay các kim đồng hồ để chỉ 8 giờ đúng. c) Quay tiếp kim dài hết 1 vòng: Kim ngắn di chuyển đến số 9. Đồng hồ chỉ 9 giờ. 3. Đọc kĩ nội dung trong sách hướng dẫn. 4. Chơi trò chơi “Ai đọc giờ đúng”. ............................................................... 1.1 – B ; 2 – E ; 3 – G ; 4 – A ; 5 – D ; 6 – C. 2. - Hằng ngày em thức dậy lúc 6 giờ. - Chủ nhật em thường ăn sáng vào lúc 8 rưỡi. - Buổi chiều em ra sân chơi lúc 4 giờ 15 phút. - Em đang ngủ lúc 10 giờ đêm 3. Tính (theo mẫu): a) 2 giờ + 3 giờ = 5 giờ 7 giờ + 8 giờ = 15 giờ b) 7 giờ - 4 giờ = 3 giờ 16 giờ - 9 giờ = 7 giờ 4. a) Hà đến trường sớm hơn. b) Quyên ngủ muộn hơn. 5. Quan sát tranh rồi điền các lời kể vào ô trống theo đúng trình tự thời gian của 1 chuyến du lịch. a) Mỗi ngày em ngủ 8 giờ. b) Em đi từ nhà đến trường hết 15 phút. c) Em làm bài kiểm tra trong 35 phút. Tiếng Việt BÀI 25A : EM BIẾT GÌ VỀ SÔNG BIỂN (3 TIẾT) Dạy: Thứ 3/24/2/2015 TÊN HOẠT ĐỘNG ND/HTTCHĐ ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP AN A. HĐCB 1. Nói với bạn 2. Nghe thầy cô đọc 3. Thay nhau đọc 4. Nghe thầy cô đọc mẫu rồi đọc theo. 5. Đọc đoạn .................................. B. HĐTH 1. Thảo luận và TLCH 2. Thảo luận để chọn câu trả lời 3. Chơi đóng vai .................................. 4. Chơi “Giải câu đố” 5. Chơi “Ghép từ” 6. Xem tranh và viết vào vở C. HĐƯD - Nhóm - Cả lớp - Cặp đôi - Cả lớp - Nhóm ....................... - Nhóm - Nhóm - Cặp đôi ........................ - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Cộng đồng 1. Nói với bạn những điều mình biết về sông biển. 2. Nghe thầy cô đọc câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh. 3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa từ. 4. Nghe thầy cô đọc mẫu trừ ngữ rồi đọc theo. 5. Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp nhau đến hết bài. .................................................................... 1. a) Những người đến cầu hôn Mị Nương là Sơn Tinh và Thủy Tinh. b) Hùng Vương yêu cầu hai chàng trai mang lễ vật trăm ván.... c) Vì Thủy Tinh đến sau không lấy được Mị Nương đùng đùng ... d) Sơn Tinh đánh lại thủy tinh bằng cách nước dâng đến .... e) Cuối cùng Thủy tinh đã thua cuộc. 2. Chọn ý a 3. Chơi đóng vai Nói lời đáp và lời đồng ý. ................................................................... 4. thác; hồ;sông 5. Chơi “Ghép từ” với bộ thẻ từ. Viết vào vở. - sóng biển, tôm biển, nước biển, tàu biển, 6. - Biển rộng và rất đẹp. Trên mặt biển có tàu thuyền đi lại..... 1. Ghi lại những điều em thấy trên sông, biển gần nhà. 2. Kể cho người thân nghe về sông, biển quê em. Tiếng Việt Bài 25B: SÔNG BIỂN VÀ CUỘC SỐNG CỦA CHÚNG TA (3 TIẾT) Dạy: Thứ 4/25/2/2015 Dạy: Thứ 5/26/2/2015 TÊN HOẠT ĐỘNG ND/HTTCHĐ ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP AN A. HĐCB 1. Sắp xếp tranh 2. Kể chuyện theo tranh. 3. Nghe thầy cô hướng dẫn 4. Viết ................................ B. HĐTH 1. Chọn a). Viết 2. Đọc và chép vào vở 3. Đổi vở soát lỗi 4. Thi tiếp sức (chọn a) ................................ 5. Thay nhau hỏi đáp 6. Hỏi đáp 7. Chơi ghép từ: C. HĐƯD - Nhóm - Nhóm - Cả lớp - Cá nhân ...................... - Nhóm - Cá nhân - Cặp đôi - Nhóm ....................... - Cặp đôi - Cá nhân - Cá nhân - Cộng đồng 1. Đáp án: 3, 2, 1. 2. Nhìn tranh lần lượt kể lại câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh. 3. Nghe thầy cô hướng dẫn viết chữ hoa V, Vượt. 4. Viết vở chữ hoa V, Vượt, Vượt suối băng rừng. ................................................................... 1. Viết các từ đã điền đúng vào vở a) chép , trôi, trắm, trê, chim, chuồn. 2. Đọc và chép vào vở đoạn văn trong bài Sơn Tinh, Thủy Tinh. 3. Đổi vở soát lỗi 4. b) Thi viết tên những con vật mở đầu bằng tr: trâu, trăn, trai, gấu trúc.... .................................................................... 5. Thay nhau hỏi đáp - Sơn Tinh lấy được Mị Nương Vì Sơn Tinh nhanh chân đến trước.... 6. Hỏi đáp với câu hỏi Vì sao? Chọn 1 câu hỏi và 1 câu đáp rồi viết vào vở: – Vì sao mọi người cần biết bơi?... 7. Chơi ghép từ: 1. Sử dụng câu hỏi Vì sao? để hỏi người lớn một việc mà em muốn biết.... Tiếng Việt Bài 25C: VÌ SAO SÔNG BIỂN ĐÁNG YÊU THẾ (3 TIẾT) Dạy: Thứ 5/26/2/2015 Dạy: Thứ 6/27/2/2015 TÊN HOẠT ĐỘNG ND/HTTCHĐ ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP AN A. HĐCB 1. QS tranh và nói 2. Đọc 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. 4. Trả lời câu hỏi. 5. Thi 6. Trò chơi. Viết ............................... B. HĐTH 1. Đọc thuộc. Viết. 2. Viết. Chọn a) ............................... 3. Nói lời đáp 4. Viết báo tường 5. Đọc trong nhóm C. HĐƯD - Nhóm - Nhóm - Cặp đôi - Cặp đôi - Nhóm - Cặp đôi ........................ - Cá nhân - Cá nhân ....................... - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân - Cộng đồng 1. Nói những điều mình thấy trong tranh: Em bé được bố dắt ra biển chơi ... 2. Cùng nhau đọc bài thơ Bé nhìn biển. 3. Thay nhau đọc từ và lời giải nghĩa từ 4. Trả lời câu hỏi. a) Trong khổ thơ thứ nhất và khổ thơ thứ hai, biển được so sánh với trời, ... b) Trong khổ thơ thứ hai và khổ thơ cuối, chi tiết cho thấy biển giống trẻ con ... 5. Thi đọc thuộc bài bé nhìn biển. 6. Chơi trò Ghép câu và chọn một câu đã ghép đúng viết vào vở - Con cá bơi được vì có vây. - Con chim bay được vì có cánh. - Con thuyền trôi được vì có nước. ....................................................................... 1. Đọc thuộc khổ thơ trong bài bé nhìn biển rồi viết vào vở. 2. a) Viết tên con vật trong tranh vào vở theo số tranh: 1 - cò, 2 - mũ, 3 - cỏ. ......................................................................... 3. Nói lời đáp trong đoạn đối thoại. 4. - Viết một đoạn văn nói về điều em thích ở sông hoặc biển. - Dán bài viết vào góc học tập 5. Đọc đoạn văn trong nhóm. - Hỏi người thân
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_25_nam_hoc_2014_2015.doc