Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2014-2015

2. Thay nhau nói lời đáp

a, Đáp: Em xin cảm ơn cô./ Em cảm ơn cô ạ. Lần sau em sẽ cố gắng nhiều hơn./ Em cảm ơn cô. Nhất định lần sau em sẽ cố gắng./

b, Đáp: Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi

3. Kể về 1 việc làm tốt

4. Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một việc tốt của em hoặc của bạn em.

Gợi ý:

 

doc 10 trang Phương Mai 30/11/2023 17220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2014-2015

Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2014-2015
Tiếng Việt
BÀI 33A: TUỔI NHỎ, CHÍ LỚN (3 tiết)
Dạy: Thứ 5/ 16/4/2015
TÊN HOẠT ĐỘNG
ND/HTTCHĐ
ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN
A. HĐCB
1. Nghe thầy cô giới thiệu
2. Nghe thầy cô đọc 
3. Đọc từ giải nghĩa
4. Đọc từ khó
..................................
5. Đọc trong nhóm 
6. Trả lời câu hỏi
B. HĐTH
1. Thay nhau hỏi và trả lời
2. Thay nhau hỏi và trả lời
.................................
3. Thảo luận, tìm từ
4. Đặt câu
C. HĐƯD
- Cả lớp 
- Cả lớp 
- Cặp đôi 
- Cả lớp 
.........................
- Nhóm
- Nhóm 
- Cặp đôi
- Cặp đôi
........................
- Nhóm
- Cá nhân
1. Nghe thầy cô giới thiệu về người trong tranh
2. Nghe thầy cô đọc câu chuyện: Bóp nát quả cam.
3.Thay nhau đọc từ giải nghĩa.
4. Nghe thầy cô hd đọc các từ ngữ khó.
.................................................................
5. Đọc trong nhóm nối tiếp mỗi em một đoạn đến hết bài.
6. Trả lời câu hỏi:
Giặc Nguyên có âm mưu với nước ta là: Giặc Nguyên cho sứ thần sang giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
1. Trả lời câu hỏi:
a, - Hỏi: 
 - Trả lời: Giặc Nguyên cho sứ thần sang giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta
b, - Hỏi:
 - Trả lời: Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng “xin đánh”.
2. Trả lời câu hỏi:
a, - Hỏi: 
 - Trả lời: Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước.
b, - Hỏi: 
 - Trả lời: Vì bị Vua xem như trẻ con và lòng căm giận khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần Quốc Toản nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam.
............................................................
3. Từ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
4. Đặt câu với 1 từ tìm được:
M: 
- Bạn Hùng là một người rất thông minh.
- Các chú bộ đội rất gan dạ.
- Lan là một học sinh rất cần cù.
Thực hiện với người thân
Tiếng Việt
BÀI 33B: AI CŨNG CẦN LÀM VIỆC (3 tiết)
Dạy: Thứ 6/ 17/4/2015
Dạy: Thứ 2/ 20/4/2015
TÊN HOẠT ĐỘNG
ND/HTTCHĐ
ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN
A. HĐCB
1. Giải câu đố
2. Chọn câu phù hợp với tranh
3. Kể chuyện
...................................
4. HD viết chữ
5. Viết
B. HĐTH
1. Tìm từ chỉ nghề nghiệp
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
...................................
3. Nghe – viết
4. Soát lỗi
5. Thảo luận
C. HĐƯD
- Cả lớp 
- Nhóm
- Nhóm
.........................
- Cả lớp 
- Cá nhân
- Nhóm 
- Cả lớp 
.........................
- Cá nhân
- Cặp đôi 
- Nhóm 
- Cộng đồng
1. Giải câu đố: Là Trần Quốc Toản
2. M: Tranh 1- câu b
 Tranh 2- câu a
 Tranh 3 - câu d
 Tranh 4 - câu c
3. Dựa vào tranh và lời gợi ý, kể lại từng đoạn câu chuyện
..............................................................
4. Nghe thầy cô hd viết chữ V (kiểu 2), Việt.
5. Viết bảng con, vở
1. Tìm từ chỉ nghề nghiệp của người trong mỗi tranh
Công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, người bán hàng
2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết:
- thợ may, bộ đội, giáo viên, ..
................................................................
3. Nghe – viết theo yêu cầu.
4. Đổi vở soát lỗi
5. Chọn a) hoa sen; xen kẽ, ngày xưa; say sưa, cư xử; lịch sử
- Thực hiện cùng người thân
Tiếng Việt
Bài 33C : VIỆC NHỎ, NGHĨA LỚN (3 tiết)
Dạy: Thứ 3/ 21/4/2015
Dạy: Thứ 4/ 22/4/2015
TÊN HOẠT ĐỘNG
ND/HTTCHĐ
ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN
A. HĐCB
1. Xem tranh và trả lời câu hỏi
2. Nghe đọc
3. Đọc 
4. Đọc từ khó
.................................
5. Đọc trong nhóm
6. Thảo luận, TLCH
7. Trả lời câu hỏi
8. Học thuộc lòng
B. HĐTH
1. Điền vào chỗ trống:
.................................
3. Kể
4. Viết đoạn văn
C. HĐƯD
- Nhóm
- Cả lớp
- Cặp đôi
- Cả lớp
.........................
- Nhóm
- Nhóm
- Nhóm
- Cặp đôi
- Nhóm
.......................
- Cá nhân
- Cặp đôi
- Cá nhân
- Cộng đồng
1. Xem tranh và trả lời câu hỏi:
a, Tranh vẽ chú bé đang đi giưa đồng lúa chín, với những chú chim đang bay lượn trên bầu trời 
b, Chú bé trong tranh là chú bé liên lạc
b, Cô lao công đang quét rác để làm sạch đường phố.
2. Nghe thầy cô đọc
3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa
4. Đọc từ khó
......................................................................
5. Đọc trong nhóm
6. Thảo luận, TLCH
a, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo, vừa đi vừa nhảy.
b, Lượm làm liên lạc, chuyển thư ra mặt trận.
c, Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn chuyển thư ra mặt trận an toàn.
7. Học sinh trả lời theo suy nghĩ
8. Học thuộc lòng 2 khổ thơ (tùy chọn)
1. Điền vào chỗ trống: 
a, s hay x?
- Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa
- Con công hay múa
 Nó múa làm sao
 Nó rụt cổ vào
 Nó xòe cánh ra
.....................................................................
2. Thay nhau nói lời đáp
a, Đáp: Em xin cảm ơn cô./ Em cảm ơn cô ạ. Lần sau em sẽ cố gắng nhiều hơn./ Em cảm ơn cô. Nhất định lần sau em sẽ cố gắng./
b, Đáp: Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi
3. Kể về 1 việc làm tốt
4. Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một việc tốt của em hoặc của bạn em.
Gợi ý:
+ Việc tốt của em (hoặc bạn em) là việc gì?
+ Việc đó diễn ra lúc nào?
+ Em (bạn em) đã làm việc ấy ntn? (Kể rõ hành động, việc làm cụ thể để làm rõ việc tốt).
+ Kết quả của việc làm đó?
+ Em (bạn em) cảm thấy thế nào sau khi làm việc đó?
- Thực hiện cùng người thân
Toán
Bài 93: EM ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (2 tiết)
Dạy: Thứ 4/ 15/4/2015
TÊN HĐ
ND/HTTCHĐ
ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN
A. HĐTH
1. Viết và đọc số
2.Viết (theo mẫu)
3. Số?
4. Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
............................
5. Trò chơi
6. Viết (theo mẫu):
 7. Viết các số theo thứ tự:
8. Số?
B. HĐƯD
- Cặp đôi
- Cặp đôi
- Cặp đôi
- Cặp đôi
.......................
- Nhóm
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cộng đồng
1. Ôn tập đọc viết số
2. Thực hiện theo hướng dẫn.
3. a) 
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
b, Đổi vở chữa bài cho nhau.
4. 402 > 396 600 + 80 < 700
 365 > 356 571 = 500 + 71
 274 705 
...............................................................................
5. Chơi trò chơi “Đếm thêm một số đơn vị”
6. a, Viết (theo mẫu)
571 = 100 + 70 + 1 205 = 200 + 5
668 = 600 + 60 + 8
b, Viết (theo mẫu):
700 + 40 + 5 = 745 400+ 80 = 480
55 + 50 + 5 = 555 700 + 2 = 702
7. a, Từ bé đến lớn: 428; 467; 476; 482
 b, Từ lớn đến bé: 482; 476; 467; 428
8. a, 999: Chín trăm chín mươi chín
 b, 100 : Một trăm
Tháng 4 gia đình cô Mai dùng nhiều điện nhất
Toán
Bài 94 : EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (2 tiết)
Dạy: Thứ 5/ 16/4/2015
TÊN HOẠT ĐỘNG
ND/HTTCHĐ
ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN
A. HĐTH
1. Tính nhẩm
2. Đặt tính rồi tính:
3. Giải bài toán:
....................................
4. Đặt tính rồi tính:
5. Tìm X:
6. Giải bài toán:
B. HĐƯD
- Cặp đôi
- Cặp đôi
- Cặp đôi
.........................
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cộng đồng
1. Tính nhẩm
2. 
 47 52 15
+ + +
 25 28 67
 72 80 82
 71 96 82
 - - -
 35 38 24
 36 58 58
 372 371 647 
+ - - 
 225 251 24 
 597 120 623 
3. Bài giải
Cả hai thùng chưa được số lít nước là:
 250 + 320 = 570(l)
 Đáp số: 570 l nước
..............................................................
4 . 
 125 371 527 863 
+ - + - 
 472 250 52 453 
 597 121 579 410 
5. Tìm X:
a, X - 54 = 42 b, X + 34 = 87
 X = 42 + 54 X = 87 - 34
 X = 96 X = 53
c, 74 - X = 28
 X = 74 - 28
 X = 46
6. Bài giải
Cuộn dây điện màu đỏ dài là:
325 - 115 = 210 (m)
 Đáp số: 210m
 Bài giải
Gọi số mẹ nghĩ là X
ta có : X - 100 = 200
 X = 200 + 100
 X = 300
Vậy số mẹ nghĩ ra là 300
Toán
Bài 95: EM ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (2 tiết)
Dạy: Thứ 6/ 17/4/2015
TÊN HOẠT ĐỘNG
ND/HTTCHĐ
ĐIỀU CHỈNH/ BS/ ĐÁP ÁN
A. HĐTH
1. Ôn tập bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5
2. Tính
3. Tính nhẩm
 ................................
4. Đã tô màu vào hình nào?
5. Tính
6. Tìm X:
7. Giải bài toán:
B. HĐƯD
- Cặp đôi
- Cặp đôi
- Cặp đôi
........................
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cộng đồng
1. Ôn tập theo hd
2. Tính
3 x 6 + 14 = 18 + 14 4 x 8 - 15 = 32 - 15
 = 32 = 17
24 : 4 + 28 = 6 + 28 15 : 5 x 7 = 3 x 7
 = 34 = 21
3. Tính nhẩm:
2 x 6 = 12 5 x 7 = 35 18 : 3 = 6
4 x 5 = 20 3 x 8 = 24 12 : 2 = 6
5 x 4 = 20 4 x 3 = 12 16 : 4 = 4
36 : 6 = 6
25 : 5 = 5
27 : 3 = 9
....................................................................
4. Đã tô màu vào hình A, B, C.
5. Tính
5 x 7 + 18 = 35 + 18 4 x 8 - 15 = 32 - 15
 = 53 = 17
20 : 4 x 6 = 5 x 6 18 : 3 -6 = 6 - 6
 = 30 = 0
6. Tìm X:
a, X : 5 = 4 b, X x 3 = 18
 X = 4 X 5 X = 18 : 3
 X = 20 X = 6
c, 4 x X = 32
 X = 32 : 4
 X = 8
7. Bài giải
 a, Đội đồng diễn có số bạn là:
 4 x 7 = 28 (bạn)
 Đáp số:28 bạn
b, Mỗi hộp có số chiếc cốc là:
 24 : 4 = 6 ( cốc)
 Đáp số: a) 28 bạn
 b) 6 chiếc cốc
Bài giải
Mỗi người được chia số chiếc kẹo là:
20 : 4 = 5 (chiếc)
 Đáp số: 5 chiếc kẹo

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_33_nam_hoc_2014_2015.doc