Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 1: Rèn luyện kĩ năng Địa lí
Biết được các kĩ năng xử lí số liệu; nhận xét bảng số liệu; nhận dạng biểu đồ, lựa chọn biểu đồ thích hợp, nhận xét biểu đồ.
Hiểu được cách tiến hành nhận xét bảng số liệu và biểu đồ, những điểm cần lưu ý.
Ứng dụng được các kĩ năng vào quá trình học tập, giải bài tập bài tập thực hành và cuộc sống
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 1: Rèn luyện kĩ năng Địa lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 1: Rèn luyện kĩ năng Địa lí
ÔN TẬP ĐỊA LÍ 12 01 Các k ĩ năng Địa lí 03 Địa lí tự nhiên 04 Địa lí tự nhiên (TT) Địa lí dân cư 02 Các kỹ năng Địa lí(TT) 08 BUỔI NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 08 Phân tích đề tham khảo Giải đáp thắc mắc... 07 Địa lí các vùng kinh tế (TT ) 06 Địa lí các vùng kinh tế 05 Địa lí các ngành kinh tế 2. Bài tập minh họa 1. Hệ thống hóa kiến thức NỘI DUNG BÀI HỌC 3. Hướng dẫn học ở nhà 1. Sách giáo khoa Địa lý 2. Atlat Địa lí Việt Nam 3. Website chính thức của các cơ quan... BUỔI 01 RÈN LUYỆN KĨ NĂNG ĐỊA LÍ Kĩ năng xử lí số liệu Kĩ năng nhận xét bảng số liệu Các kĩ năng biểu đồ Biết được các kĩ năng xử lí số liệu ; nhận xét bảng số liệu; nhận dạng biểu đồ, lựa chọn biểu đồ thích hợp, nhận xét biểu đồ... Hiểu được cách tiến hành nhận xét bảng số liệu và biểu đồ, những điểm cần lưu ý... Ứng dụng được các kĩ năng vào quá trình học tập, giải bài tập bài tập thực hành và cuộc sống MỤC TIÊU BÀI HỌC 1 2 3 5 4 Tính nhiệt độ TB năm ; B iên độ nhiệt ; L ượng mưa TB năm ... Tính cơ cấu (tỉ trọng, tỉ lệ) I. KĨ NĂNG XỬ LÍ SỐ LIỆU Tính mật độ dân số Tính bình quân, năng suất Tính tốc độ tăng trưởng Tính cán cân xuất nhập khẩu 6 Một số hình thức tính toán I. KĨ NĂNG XỬ LÍ SỐ LIỆU B ình quân lương thực đầu người nước ta năm 2015 là 550,6 kg/người Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực nước ta, giai đoạn 2000-2015 Tính bình quân lương thực đầu người nước ta các năm trên Năm 2000 2005 2010 2015 Tổng số dân (nghìn người) 77 635 82 392 86 947 91 713 Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 34 538,7 39 621,6 44 632,2 50 498,3 1 2 3 II. KĨ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU 1. Một số lưu ý: Không bỏ sót các thông tin có trong bảng Nghiên cứu yêu cầu đề ra và xử lí số liệu của bảng (nếu cần) Phân tích, so sánh theo hàng ngang, cột dọc để tìm mối liên hệ giữa các số liệu, đối tượng Kết hợp với kiến thức đã học để nêu nhận xét 4 Bước 1: II. KĨ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU 2. Cách thức tiến hành: Nhận xét chung, khái quát các đối tượng trong bảng số liệu. Nhận xét chi tiết, phân tích mối liên hệ theo cột ngang, cột dọc, đơn vị Chú ý giá trị lớn nhất, bé nhất, đột biến Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 14 482,7 15 636,5 2005 32 447,1 36 761,1 2010 72 236,7 84 838,6 2012 114 529,2 113 780,4 2014 150 217,1 147 849,1 Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 – 2014 . ( Đ ơn vị: triệu USD) Bước 2: Bước 3: Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn trên. Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015. (Đơn vị: nghìn ha) Nhận xét sự biến động diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015 II. KĨ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU Nhận xét về sự thay đổi quy mô của đối tượng địa lí theo thời gian. Năm 2005 2010 2012 2015 Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1 633,6 2 010,5 2 222,8 2 150,5 Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, giai đoạn 1995 - 2014. (Đơn vị: %) Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông ngiệp nước ta , giai đoạn 1995 – 2014. II. KĨ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU Nhận xét về sự thay đổi , chuyển dịch giữa các thành phần địa lí theo thời gian. Năm 1995 2000 2005 2014 Trồng trọt 78,1 78,2 76,7 73,2 Chăn nuôi 18,9 19,3 21,1 25,1 Dịch vụ nông nghiệp 3,0 2,5 2,2 1,7 II. KĨ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU Nhận xét, so sánh quy mô các đối tượng Địa lí (lớn hơn, nhỏ hơn, lớn nhất, nhỏ nhất) Cho bảng số liệu: Mật độ dân số một số vùng ở nước ta, năm 2014 (Đơn vị: Người/km 2 ) Hãy nhận xét về mật độ dân số giữa các vùng nước năm 2014 Vùng Mật độ dân số Đồng bằng Sông Hồng 1304 Trung du miền núi Bắc Bộ Đông Bắc 155 Tây Bắc 79 Bắc Trung Bộ 202 Duyên hải Nam Trung Bộ 205 Tây Nguyên 101 Đông Nam Bộ 669 Đồng bằng sông Cửu Long 432 II. KĨ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nông thôn và thành thị nước ta, giai đoạn 2005 – 2018. (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2005-2018, theo bảng số liệu? A. Lao động thành thị chiếm tỉ lệ cao hơn và tăng nhanh B. Lao động thành thị chiếm hơn một nửa tổng số lao động C. Tỉ lệ lao động ở nông thôn luôn luôn thấp hơn D. Tỉ lệ lao động ở nông thôn đang có xu hướng giảm. Năm 2005 2010 2015 2018 Nông thôn 74,5 72,0 68,7 67,4 Thành thị 25,5 28,0 31,3 32,6 II. KĨ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm. (Đơn vị: mm) Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm của nước ta? A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của ba địa điểm trên không đồng đều. B. TP. Hồ Chí Minh lượng bốc hơi trong năm lớn nhất, Hà Nội nhỏ nhất. C. Huế có lượng mưa cao nhất, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất. D. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao nhất. Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1676 989 + 678 Huế 2868 1000 + 1 868 T P. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 01 05 04 02 03 III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ Biểu đồ cột (đơn, ghép, chồng) Biểu đồ đường Biểu đồ tròn Biểu đồ miền Biểu đồ kết hợp 1 . Các dạng biểu đồ chủ yếu: III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 2. Chức năng biểu đồ: Thể hiện tình hình phát triển; so sánh các đối tượng địa lí; cơ cấu bằng số liệu tuyệt đối - Biểu đồ cột. Biểu đồ lượng mưa và bốc hơi của một số địa điểm ở nước ta III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 2. Chức năng biểu đồ: Thể hiện diễn biến của đối tượng địa lí theo thời gian Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2015 - Biểu đồ đường. III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 2. Chức năng biểu đồ: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2008 và 2012 Thể hiện được quy mô, cơ cấu thành phần của đối tượng địa lí - Biểu đồ tròn. III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 2. Chức năng biểu đồ: Thể hiện được sự thay đổi (chuyển dịch) cơ cấu các thành phần của tổng thể theo thời gian. - Biểu đồ miền. III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 2. Chức năng biểu đồ: Sự thay đổi của các đối tượng địa lí khác nhau nhưng có mối liên hệ nhất định với nhau. - Biểu đồ kết hợp. - Dựa vào yêu cầu đề ra III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 3. Kỹ năng lựa chọn biểu đồ: - Dựa vào đặc điểm bảng số liệu 01 02 03 - Dựa vào chức năng của mỗi dạng biểu đồ a. Một số lưu ý: III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 3. Kỹ năng lựa chọn biểu đồ: b. Cách thức tiến hành: Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 . (Đơn vị: nghìn ha) Để thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2015 biểu đồ nào thích hợp nhất ? B IỂU ĐỒ CỘT Năm 2005 2010 2012 2015 Cây hàng năm 816,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1 633,6 2 010,5 2 222,8 2 150,5 Tổng số 2 495,1 2 808,1 2 952,7 2 827,3 III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 3. Kỹ năng lựa chọn biểu đồ: B IỂU ĐỒ ĐƯỜNG b. Cách thức tiến hành: Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2000 – 2014 . Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất ? Năm 2000 2005 2010 2014 Than sạch (Nghìn tấn) 11 609 34 093 44 835 41 086 Dầu thô (Nghìn tấn) 16 291 18 519 15 014 17 392 Điện (Triệu Kwh) 26 683 52 078 91 722 141 250 III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 3. Kỹ năng lựa chọn biểu đồ: b. Cách thức tiến hành: Cho bảng số liệu: Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2000 và 2014 . Để thể hiện quy mô GDP và cơ cấu của nó phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2000 và 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? B IỂU ĐỒ TRÒN Năm 2000 2014 Quy mô (nghìn tỉ đồng) 441,6 3 937,9 Cơ cấu (%) - Nông , lâm nghiệp và thủy sản 24,5 19,7 - Công nghiệp và xây dựng 36,7 36,9 - Dịch vụ 38,8 43,4 III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 3. Kỹ năng lựa chọn biểu đồ: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014. (Đơn vị: %) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất ? B IỂU ĐỒ MIỀN Năm 2000 2005 2012 2014 Tổng số 100 100 100 100 - Hàng c ông nghiệp nặng và khoáng sản 37,2 36,1 31,0 44,0 - Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 33,9 41,0 46,1 39,3 - Hàng n ông – lâm – thủy sản 28,9 22,9 22,9 16,7 III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 3. Kỹ năng lựa chọn biểu đồ: Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng nước ta, giai đoạn 2005 – 2014 . Để thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta, giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất ? B IỂU ĐỒ KẾT HỢP (Cột chồng + đường) Năm Tổng diện tích rừng (Nghìn ha) Rừng tự nhiên (Nghìn ha) Rừng trồng (Nghìn ha) Độ che phủ (%) 2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5 2008 16 118,8 13 348,6 2 770,2 39,6 2011 13 515,1 10 285,4 3 229,7 40,8 2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 41,7 III. CÁC KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ 4. Nhận xét biểu đồ: - Nhận dạng được biểu đồ. 1 2 - Hiểu được nội dung thể hiện trên biểu đồ. 3 - Hiểu được chức năng của các biểu đồ. a. Một số lưu ý: Bước 1: II. KĨ NĂNG NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ 2. Cách thức tiến hành: Nhận xét chung, khái quát các đối tượng trong biểu đồ Nhận xét chi tiết, phân tích mối liên hệ . Chú ý giá trị lớn nhất, bé nhất, đột biến Bước 2: Bước 3: - Cho biểu đồ IV. CÂU HỎI LUYỆN TẬP Câu 1: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2005 – 2018 .(ĐV:Nghìn tấn) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005-2018? A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng tăng liên tục. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn so với nuôi trồng. C. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng tăng và tăng liên tục. D. Thủy sản nuôi trồng luôn luôn chiếm tỉ trọng cao hơn khai thác. Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2005 3 466,8 1 987,9 1 478,9 2010 5 142,7 2 414,4 2 728,3 2015 6 582,1 3 049,9 3 532,2 2018 7 768,5 3 606,7 4 161,8 IV. CÂU HỎI LUYỆN TẬP Câu 2: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2010 và 2015 . (Đơn vị: Tỉ USD) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. B. Xin-ga-po tăng ít nhất. C. Thái Lan tăng nhiều nhất. D. Việt Nam tăng nhanh nhất. Năm Phi-líp -pin Xin-ga-po Thái lan Việt Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2015 292,5 292,8 395,2 193,4 IV. CÂU HỎI LUYỆN TẬP Câu 3: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010-2018 . (Đơn vị: Triệu USD) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Năm 2010 2013 2014 2015 2018 Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 150 217,1 162 016,7 243 697,3 Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 147 849,1 165 775,9 237 182,0 IV. CÂU HỎI LUYỆN TẬP Câu 4: Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018 . Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Năm 2005 2010 2015 2017 2018 Than sạch (Triệu tấn) 34,1 44,8 41,7 38,4 42,0 Dầu thô (Triệu tấn) 18,5 15,0 18,7 15,5 14,0 Điện phát ra (tỉ Kwh) 52,1 91,7 157,9 191,6 209,2 IV. CÂU HỎI LUYỆN TẬP Câu 5: Cho biểu đồ : Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi nước ta, giai đoạn 2005 - 2015. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên giảm. B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi tăng. C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN V. BÀI TẬP VỀ NHÀ V. BÀI TẬP VỀ NHÀ V. BÀI TẬP VỀ NHÀ V. BÀI TẬP VỀ NHÀ V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
File đính kèm:
- on_tap_dia_li_lop_12_buoi_1_ren_luyen_ki_nang_dia_li.pptx