Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 5: Địa lí dân cư. Địa lí kinh tế (Chuyển dịch cơ cấu kinh tế)
- Giảm tỉ trọng lao động khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước.
- Tăng nhanh tỉ trọng lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- Lao động khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 5: Địa lí dân cư. Địa lí kinh tế (Chuyển dịch cơ cấu kinh tế)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 5: Địa lí dân cư. Địa lí kinh tế (Chuyển dịch cơ cấu kinh tế)
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP ĐỊA LÍ 12 Chủ đề: - ĐỊA LÍ DÂN CƯ - ĐỊA LÍ KINH TẾ (Chuyển dịch cơ cấu kinh tế) 0 1 0 2 03 0 4 Câu hỏi luyện tập Trao đổi, thảo luận Bài tập về nhà CẤU TRÚC BÀI HỌC Khái quát kiến thức cơ bản Đặc điểm dân số và phân bố dân cư I II III Lao động và việc làm Đô thị hóa CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÍ DÂN CƯ - Đông dân. - Nhiều thành phần dân tộc. I. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 1. Đặc điểm dân số Dân số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á năm 2019 TT Quốc gia Số dân (triệu người) 1 Inđônêxia 270,0 2 Philippin 108,9 3 Việt Nam 96,2 4 Thái Lan 69,2 5 Mianma 54,5 6 Malaixia 32,6 7 Cămpuchia 16,5 8 Lào 7,1 9 Singapo 5,8 10 Đôngtimo 1,3 11 Brunei 0,4 (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2019, https://www.gso.gov.vn) - Đông dân. - Nhiều thành phần dân tộc. I . ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 1. Đặc điểm dân số - Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng dân số nước ta còn tăng nhanh . - Cơ cấu dân số trẻ, có sự thay đổi. D ân số Việt Nam qua các năm Nhóm tuổi 2005 2014 0 - 14 27 23,5 15 - 59 64 66,3 >60 9 10,2 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2005 và 2014 (%) Phân bố dân cư chưa hợp lí: - Giữa đồng bằng với trung du, miền núi. - Giữa thành thị với nông thôn. I. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. Phân bố dân cư M ật độ dân số trung bình cả nước và các vùng năm 2017 (Nguồn: Số liệu theo tổng cục thống kê, 2018) Năm 2005 2010 2015 2017 Nông thôn 73,1 69,5 65,2 65,0 Thành thị 26,9 30,5 34,8 35,0 Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta thời kì 2005 – 2017 (%) Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, 2017 Mật độ dân số: 283 người/km 2 (2017) 3. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động. I . ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Tuyên truyền thực hiện chính sách dân số và KHHGĐ Xây dựng chính sách chuyển cư Quy hoạch và có chính sách thích hợp Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động Đầu tư phát triển công nghiệp ở TD-MN và nông thôn ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Chiến lược phát triển dân số. Phân bố dân cư chưa hợp lí. Đặc điểm dân số. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng dân số nước ta còn tăng nhanh. Cơ cấu dân số trẻ. Nhiều thành phần dân tộc. Đông dân Thành thị với nông thôn Đồng bằng với TD - MN I . ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ D. Nhiều dân tộc. C. B. A. Số lượng luôn cố định. Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay? Bài tập vận dụng I . ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Cơ cấu tuổi thay đổi. Quy mô lớn. ( Câu 64 - Mã đề 301 - Đề 2019 ) D. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế . C. B. A. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên . Câu 2. Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí chủ yếu do tác động của Bài tập vận dụng I . ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên. quá trình định cư, trình độ dân trí, số dân. ( Câu 72 - Đề tham khảo 2020 - lần 1) Bài tập vận dụng I . ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. A. n âng cao chất lượng cuộc sống . Câu 3. Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc B. phát triển khoa học và kĩ thuật. C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt. ( Câu 72 - Đề tham khảo 2020 - lần 2) II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NGUỒN LAO ĐỘNG CƠ CẤU LAO ĐỘNG VẤN ĐỀ VIỆC LÀM Thế mạnh - Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. - Chất lượng lao động được nâng lên; - Cần cù, sáng tạo, giàu kinh nghiệm. Hạn chế Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. Trình độ 1996 2015 Đã qua đào tạo 12,3 19,2 Trong đó Có chứng chỉ nghề sơ cấp 6,2 5,1 Trung học chuyên nghiệp 3,8 3,9 Cao đẳng, Đại học và trên Đại học 2,3 10,2 Chưa qua đào tạo 87,7 80,8 Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, năm 1996 và 2015 (Đơn vị: %) II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM 1. Nguồn lao động 2. Cơ cấu lao động a. Theo ngành kinh tế II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM - L ao động công nghiệp, xây dựng và dịch vụ đang có xu hướng tăng tỉ trọng. - Lao động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2005 và 2017 (%) (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam, năm 2018) Có sự chuyển biến tích cực nhưng chậm. 2. Cơ cấu lao động II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM - Giảm tỉ trọng lao động khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước. b. Theo thành phần kinh tế - Tăng nhanh tỉ trọng lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2017 (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2018) Thành phần kinh tế 2000 2005 2009 2014 2017 Nhà nước 9,3 9,5 10 10,4 8,6 Ngoài Nhà nước 90,1 88,9 87,1 86,3 83,6 Có vốn đầu tư nước ngoài 0,6 1,6 2,9 3,3 7,8 - Lao động khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao. 2. Cơ cấu lao động II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM c. Theo thành thị và nông thôn. - Tỉ lệ lao động nông thôn giảm , tỉ lệ lao động thành thị tăng. - Lao động nông thôn chiếm tỉ trọng cao. Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2017 ( %) (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam, năm 2018) 2. Cơ cấu lao động Lao động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao, có xu hướng giảm Theo ngành kinh tế II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Lao động công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng tỉ trọng. . Giảm tỉ trọng lao động khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước. Nhưng ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao. Theo thành phần kinh tế Tăng nhanh tỉ trọng lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Theo thành thị và nông thôn. Tỉ lệ lao động nông thôn giảm , tỉ lệ lao động thành thị tăng. Lao động nông thôn chiếm tỉ trọng cao. 3 . Vấn đề việc làm Là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay. Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. Tăng cường hợp tác, liên kết thu hút vốn đầu tư. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM THỰC TRẠNG HƯỚNG GIẢI QUYẾT D. Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật. C. Dân số đông, gia tăng còn nhanh. B. N hiều dân tộc, lao động dồi dào . A. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển . Câu 4 . Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? Bài tập vận dụng II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM ( Câu 53 - Mã đề 304 - Đề 2018) D. Cần cù và sáng tạo. C. Số lượng đông và tăng. B. Lực lượng trẻ, dồi dào . A. C ó tính kỉ luật rất cao . Câu 5. Lao động nước ta không có thế mạnh nào sau đây? Bài tập vận dụng II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM ( Câu 63 - Mã đề 303 - Đề 2019) D. ở đồng bằng có mật độ dân số lớn. C. c ác hoạt động sản xuất ít đa dạng. B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm . A. việc trồng lúa cần nhiều lao động. Câu 6 . Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do Bài tập vận dụng II. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM ( Câu 73 - Đề tham khảo 2020 - lần 2) III. ĐÔ THỊ H ÓA 1.Đặc điểm 2.Mạng lưới đô thị 3. Ảnh hưởng của đô thị hóa 1. Đặc điểm a. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp. III. ĐÔ THỊ HÓA b. Tỉ lệ dân thành thị tăng . Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới. Năm Số dân thành thị (Nghìn người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 2000 18,7 24,1 2005 22,3 27.1 2010 26,5 30,5 2015 31,1 33,9 2017 32,8 35,0 Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị giai đoạn 2000 - 2017 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015 , 2018) c. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. III. ĐÔ THỊ HÓA Phân bố đô thị và số dân đô thị giữa các vùng năm 2016 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2017) Các vùng và cả nước Tổng s ố đô thị Dân số thành thị ( Nghìn người) Cả nước 721 31986 TDMNBB 173 2944 ĐB sông Hồng 122 6896 Bắc Trung Bộ 99 2220 DH Nam Trung Bộ 76 3472 Tây Nguyên 58 1656 Đông Nam Bộ 46 10346 ĐB sông Cửu Long 147 4450 III. ĐÔ THỊ HÓA 2. Mạng lưới đô thị III. ĐÔ THỊ HÓA Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Có nhiều đóng góp quan trọng đến sự phát triển kinh tế - xã hội. Có sức thu hút vốn đầu tư, thị trường tiêu thụ lớn, cơ sở vật chất hiện đại, tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. Tạo việc làm, tăng thu nhập. Ô nhiễm môi trường.... Sức ép đến sự phát triển kinh tế - xã hội. D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh. C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỷ lệ lớn. B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm . A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu . Câu 7. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do Bài tập vận dụng III. ĐÔ THỊ HÓA ( Câu 74 - Đề tham khảo 2020 - lần1) D. c ơ sở hạ tầng hiện đại. C . p hân bố đồng đều cả nước. B . có nhiều loại khác nhau . A. đều có quy mô rất lớn. Câu 8. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là Bài tập vận dụng III. ĐÔ THỊ HÓA ( Câu 42 - Mã đề 302 - Đề 2018) D. Phân bố đô thị đồng đều cả nước. C . Trình độ đô thị hóa chưa cao. B . Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. A. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng. Câu 9 . Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta? Bài tập vận dụng III. ĐÔ THỊ HÓA ( Câu 52 - Mã đề 301 - Đề 2018) I II III CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÍ KINH TẾ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ. ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ. III I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 01 Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế 02 03 Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 1 . Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhưng tốc độ còn chậm. C ơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 2002 - 2017 (%) - Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm ngư nghiệp. - Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Chuyển dịch trong nội bộ ngành kinh tế. I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp Khu vực III Khu vực II Khu vực I Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác Tiếp tục phát triển các lĩnh vực liên quan đến kết cấu hạ tầng KT và phát triển đô thị. Ra đời nhiều loại hình dịch vụ mới. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản. I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế (TPKT). Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2005 - 2017 (%) - Tỉ trọng TPKT N hà n ước giảm nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo. - Tỉ trọng TPKT ngoài Nhà nước giảm, chiếm tỉ trọng cao nhất. - Tỉ trọng TPKT có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh. I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 3 . Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. - Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất quy mô lớn. - Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh. C. lao động dồi dào và tăng hàng năm. B. thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp. A . chuyển sang nền kinh tế thị trường. Câu 10 : Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do Bài tập vận dụng I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ ( Câu 75 - Đề tham khảo 2020 - lần 1) D . Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay. C. Tỉ trọng của khu vực nông – lâm – ngư nghiệp tăng qua các năm. B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh. A . Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay? Bài tập vận dụng I. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ ( Câu 54 - Mã đề 304 - Đề 2018) BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1: Em hãy hệ thống nội dung các kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy chủ đề địa lí dân cư. Câu 2: Hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm của bài học: Tải hệ thống câu hỏi ôn luyện trên Fanpage. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN
File đính kèm:
- huong_dan_on_tap_dia_li_lop_12_buoi_5_dia_li_dan_cu_dia_li_k.pptx