Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 6: Địa lí kinh tế (Tiếp theo)

MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP.

MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP.

MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ.

- Tập đoàn cây con phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.

- Cơ cấu mùa vụ có sự thay đổi.

- Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.

- Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.

 

pptx 51 trang quyettran 14/07/2022 18820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 6: Địa lí kinh tế (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 6: Địa lí kinh tế (Tiếp theo)

Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 6: Địa lí kinh tế (Tiếp theo)
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP 
 ĐỊA LÍ 12 
 Chủ đề 
ĐỊA LÍ KINH TẾ (tiếp theo) 
0 1 
0 2 
03 
0 4 
Câu hỏi luyện tập 
Trao đổi, thảo luận 
Bài tập về nhà 
CẤU TRÚC 
BÀI HỌC 
Khái quát kiến thức cơ bản 
I 
II 
KHÁI QUÁT KIẾN THỨC 
III 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP. 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ 
CÔNG NGHIỆP. 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ. 
01 
02 
Sơ đồ hóa, lập bảng hệ thống kiến thức 
Tìm từ chìa khóa 
03 
Làm bài tập 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta 
Vấn đề phát triển nông nghiệp 
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp 
Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
1. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta 
Điều kiện tự nhiên và TNTN 
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa , phân hóa đa dạng. 
- Điạ hình, đất trồng; 
- Nhiều thiên tai , dịch bệnh  
Khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới 
a. Nền nông nghiệp nhiệt đới 
- Tập đoàn cây con phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp . 
- Cơ cấu mùa vụ có sự thay đổi . 
- Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn . 
- Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu . 
Tiêu chí 
Nền nông nghiệp cổ truyền 
Nền nông nghiệp hàng hóa 
Mục đích 
- Tự cung, tự cấp 
- Tạo ra lợi nhuận 
Quy mô 
- Nhỏ, phân tán 
- Lớn, tập trung cao 
Phương thức canh tác 
- Công cụ t hủ công 
- Kĩ thuật thô sơ 
- Sử dụng m áy móc 
- K ĩ thuật tiên tiến 
Năng suất 
- N ăng suất thấp , không ổn định 
- Năng suất cao , ổn định 
Phân bố 
- Rộng khắp nhiều vùng lãnh thổ 
- Vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa, gần trục giao thông và các thành phố lớn 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
1. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta 
b . Phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển nông nghiệp 
- Sản xuất lương thực 
Vai trò 
Điều kiện phát triển 
Tình hình phát triển và phân bố 
Ngành trồng trọt 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển nông nghiệp 
- Sản xuất lương thực 
Năm 
Diện tích 
(nghìn ha) 
Sản lượng 
 (nghìn tấn) 
Năng suất 
(tạ/ha) 
2000 
7666,3 
32529,5 
42,4 
2010 
7439,4 
40005,6 
53,8 
2017 
7708,7 
42763,4 
55,5 
Tình hình phát triển 
+ Diện tích có sự biến động 
+ Năng suất, sản lượng tăng liên tục 
+ Bình quân lương thực đầu người tăng 
+ Xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới 
Phân bố: tập trung ở Đồng Bằng sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long 
Diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2000 - 2017 
Ngành trồng trọt 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển nông nghiệp 
Ngành trồng trọt 
Sản xuất cây công nghiệp 
Tình hình phát triển 
Điều kiện phát triển 
Vai trò 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển nông nghiệp 
Ngành trồng trọt 
- Sản xuất cây công nghiệp 
Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 – 2017 (nghìn ha) 
Nghìn ha 
Năm 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển nông nghiệp 
Ngành trồng trọt 
Sản xuất cây công nghiệp 
Phân bố 
Tình hình phát triển 
Điều kiện phát triển 
Tăng tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong ngành trồng trọt. 
Diện tích cây công nghiệp tăng. 
Vai trò 
Tăng tỉ trọng cây CN lâu năm. 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển nông nghiệp 
b. Ngành chăn nuôi 
Vai trò 
Điều kiện phát triển 
Tình hình phát triển 
Phân bố 
Xu hướng phát triển 
Tiến lên sản xuất hàng hóa 
Các SP không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao 
Cơ cấu vật nuôi đa dạng 
Tăng tỉ trọng chăn nuôi trong GTSX nông nghiệp 
Đẩy mạnh chăn nuôi trang trại theo hình thức CN 
Điều kiện tự nhiên 
Điều kiện KT - XH 
Thuận lợi 
Khó khăn 
Thuận lợi 
Khó khăn 
- Đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. 
- Nguồn lợi thủy sản phong phú. 
- Môi trường nuôi trồng đa dạng. 
- Nhiều thiên tai , hoạt động của gió mùa Đông Bắc . 
- Môi trường suy thoái, nguồn lợi thủy sản suy giảm 
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp 
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
Ngành thủy sản 
Lao động dồi dào, có kinh nghiệm; thị trường rộng lớn; cơ sở vật chất kĩ thuật cải tiến ; chính sách , vố n có nhiều thay đổi 
T hị trường biến động, cơ sở vật chất hạn chế... 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp 
a. Ngành thủy sản 
Tình hình phát triển và phân bố 
Năm 
2000 
2017 
Sản lượng ( nghìn tấn) 
2250,5 
7313,4 
- Khai thác 
1660,9 
3420,5 
- Nuôi trồng 
589,6 
3892,0 
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) 
1478,5 
8349,2 
Sản l ư ợng t ăng nhanh, liên tục 
Giá trị sản xuất và giá trị xuất khẩu ngày càng cao. 
C ơ cấu chuyển dịch theo h ư ớng tăng tỉ trọng nuôi trồng 
Phân bố không đều 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
2. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp 
b. Ngành lâm nghiệp 
Vai trò 
Tình hình phát triển 
Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản 
Lâm sinh 
D. Ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật. 
C. Có trình độ lao động rất cao . 
B. Cơ cấu cây trồng có thay đổi. 
A. Sản phẩm đã được xuất khẩu . 
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt nước ta hiện nay? 
Bài tập vận dụng 
(Câu 58 – Mã đề 303 – Đề THPTQG 2019) 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu. 
C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt . 
B. Lao động nhiều kinh nghiệm. 
A. Chuồng trại được đầu tư . 
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi bò nước ta hiện nay? 
Bài tập vận dụng 
(Câu 56 – Mã đề 302 – Đề THPTQG 2019) 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
D. chú trọng bảo quản nông sản chuyên môn hóa sản xuất. 
C. đa dạng tổ chức sản xuất, áp dụng khoa học công nghệ . 
B. sử dụng các giống cây ngắn ngày, đẩy mạnh thâm canh. 
A. phát triển nông sản xuất khẩu , thay đổi cơ cấu mùa vụ. 
Câu 3. Giải pháp chủ yếu để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là 
Bài tập vận dụng 
(Câu 74 – Mã đề 302 – Đề THPTQG 2019) 
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp 
Cơ cấu công nghiệp theo ngành 
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm 
Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
1 . Cơ cấu ngành công nghiệp 
 CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 
Theo 
thành phần KT 
Theo lãnh thổ 
Theo ngành 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
1 . Cơ cấu ngành công nghiệp 
Cơ cấu công nghiệp theo ngành 
Tương đối đa dạng 
Hình thành một số ngành CN trọng điểm 
Có sự chuyển dịch rõ rệt 
Công nghiệp khai thác (4 ngành) 
Công nghiệp chế biến (23 ngành) 
Công nghiệp sx phân phối điện, khí đốt, nước (2 ngành) 
CN năng lượng 
CN chế biến lương thực – thực phẩm 
CN dệt may 
Tăng tỉ trọng CN chế biến . 
Giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí đốt, nướ c. 
Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành CN 
Xây dựng cơ cấu ngành CN linh hoạt. 
Đẩy mạnh phát triển các ngành CN trọng điểm. 
Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị 
CN vật liệu xây dựng 
CN cơ khí điện tử 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ 
C ÔNG NGHIỆP 
1 . Cơ cấu ngành công nghiệp 
b. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ 
- Hoạt động CN chủ yếu tập trung ở một số khu vực 
+ Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận : có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước. 
- Các khu vực còn lại, nhất là vùng núi, công nghiệp phát triển chậm, phân bố rời rạc 
+ Ở Nam Bộ : hình thành một dải công nghiệp 
+ Dọc Duyên hải miền Trung : các trung tâm CN phân bố chủ yếu ở ven biển 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
1 . Cơ cấu ngành công nghiệp 
c. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế 
Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế 
G iảm tỉ trọng k hu vực nhà nước 
T ăng tỉ trọng k hu vực ngoài nhà nước và k hu vực có vốn đầu tư nước ngoài 
NỘI DUNG 
Công nghiệp 
năng l ư ợng 
CN CB 
l ư ơng thực, 
thực phẩm 
Khai thác nguyên, nhiên liệu 
Sản xuất điện 
Sản phẩm trồng trọt 
Sản phẩm chăn nuôi 
Thủy, hải sản 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
2 . Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
2 . Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm 
Ngành 
Có thế mạnh lâu dài 
Mang lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội 
Tác động mạnh mẽ đến các ngành KT khác 
Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu 
Công nghiệp điện lực 
Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt 
Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi 
Công nghiệp chế biến thủy, hải sản 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
2 . Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm 
Công nghiệp điện lực 
Có thế mạnh lâu dài 
- Cơ sở nguồn nhiên liệu phong phú, vững chắc: than, dầu khí, thủy năng, các nguồn năng lượng khác 
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn 
- Nguồn vốn, chính sách 
Mang lại hiệu quả cao 
- Kinh tế: đóng góp cao vào GDP và đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế; phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH đất nước 
- Xã hội: Nâng cao đời sống nhân dân, giải quyết việc làm 
Tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác : thúc đẩy tất các ngành kinh tế phát triển 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
3 . Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp 
 Điểm công nghiệp 
Khu công nghiệp tập trung 
 Trung tâm công nghiệp 
 Vùng công nghiệp 
Các hình thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ CN 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
3 . Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp 
Điểm công nghiệp 
Khu CN tập trung 
Trung tâm CN 
Vùng công nghiệp 
- Có nhiều điểm CN 
- Phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên,Tây Bắc 
- Năm 201 7 : 325 KCN 
- Phân bố không đều, tập trung ở Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung 
- Phân bố không đều 
- Hà Nội và TPHCM là hai trung tâm CN lớn nhất cả nước. 
- Cả nước phân thành 6 vùng công nghiệp (2001) 
D. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu. 
C. đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ. 
B. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. 
A. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia 
Câu 4 . Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp nước ta là 
Bài tập vận dụng 
(Câu 71 – Mã đề 303 – Đề THPTQG 2019) 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
D. nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành. 
C. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên liệu . 
B. phát triển giao thông vận tải, thông tin. 
A. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm . 
Câu 5. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp nước ta là 
Bài tập vận dụng 
(Câu 72 – Mã đề 302 – Đề THPTQG 2019) 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
D. đáp ứng nhu cầu thị trường. 
C. tận dụng thế mạnh lao động . 
B. góp phần phát triển xuất khẩu. 
A. khai thác thế mạnh tự nhiên . 
Câu 6. Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm 
Bài tập vận dụng 
(Câu 67 – Mã đề 301– Đề THPTQG 2019) 
I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 
Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ 
Giao thông vận tải và thông tin liên lạc 
Thương mại 
Du lịch 
I II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
1. Ngành giao thông vận tải 
Ngành 
Tình hình phát triển 
Các tuyến đường chính 
Đường bộ 
Đường sắt 
Đường sông 
Đường biển 
Đường hàng không 
Đường ống 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ 
CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
1. Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải 
a. Đường bộ 
Tình hình phát triển 
- Không ngừng mở rộng, hiện đại hóa 
- Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng 
- Hạn chế: nhiều tuyến đường xuống cấp, quá tải 
Các tuyến đường chính 
- Quốc lộ 1: tuyến “xương sống” của hệ thống đường bộ 
- Đường Hồ Chí Minh: thúc đẩy sự phát triển KT- XH của dải đất phía Tây 
- Quốc lộ 5, 7, 8, 9... 
- Đường Xuyên Á 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
2. Ngành thông tin liên lạc 
Đặc điểm 
Hướng phát triển 
Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp 
Còn nhiều hạn chế 
Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa... 
Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh 
a. Bưu chính 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
2. Ngành thông tin liên lạc 
b. Viễn thông 
Đặc điểm 
Tốc độ phát triển nhanh, vượt bậc, 
Đón đầu được các thành tựu, kĩ thuật hiện đại 
Mạng lưới viễn thông tương đối đa dạng 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC 
 NGÀNH DỊCH VỤ 
3. Thương mại 
a. Nội thương 
Thị trường thống nhất, hàng hóa phong phú, đa dạng 
121,2 nghìn tỉ đồng 
1995 
1614,1 nghìn tỉ đồng 
2010 
Khu vực Nhà nước 
Khu vực ngoài Nhà nước 
Khu vực có vốn đầu t ư n ư ớc ngoài 
Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 1995 và 2010 (Đơn vị: %) 
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV tiêu dùng tăng 
Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế 
3. Thương mại 
b. Ngoại thương 
Năm 
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu 
Xuất khẩu 
Nhập khẩu 
Cán cân thương mại 
1990 
5,2 
2,4 
2,8 
-0,4 
1992 
5,1 
2,6 
2,5 
0,1 
2000 
30,1 
14,5 
15,6 
-1,1 
2010 
157,0 
72,2 
84,8 
-12,6 
2017 
428,1 
215,1 
213,0 
2,1 
Giá trị xuất nhập khẩu và cán cân thương mại nước ta giai đoạn 1990 – 2017 (Đơn vị: tỉ USD) 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
- Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu tăng nhanh, liên tục 
- Cán cân xuất, nhập khẩu thay đổi 
3. Thương mại 
b. Ngoại thương 
Năm 
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu 
Xuất khẩu 
Nhập khẩu 
Cán cân thương mại 
1990 
5,2 
2,4 
2,8 
-0,4 
1992 
5,1 
2,6 
2,5 
0,1 
2000 
30,1 
14,5 
15,6 
-1,1 
2010 
157,0 
72,2 
84,8 
-12,6 
2017 
428,1 
215,1 
213,0 
2,1 
Giá trị xuất nhập khẩu và cán cân thương mại nước ta giai đoạn 1990 – 2017 (Đơn vị: tỉ USD) 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
- Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu tăng nhanh, liên tục. 
- Cán cân xuất, nhập khẩu thay đổi. 
- Thị tr ư ờng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa ph ư ơ n g hóa. 
- Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu thay đổi. 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
4. Du lịch 
TÀI NGUYÊN DU LỊCH 
Tự nhiên 
Địa 
hình 
Khí hậu 
N ư ớc 
Sinh vật 
Nhân văn 
Di tích 
Tài nguyên khác 
Lễ hội 
a. Tài nguyên du lịch 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ 
CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
4. Du lịch 
b. Tình hình phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu 
2000 
2005 
2010 
2015 
2017 
Năm 
0 
40 
80 
120 
160 
Triệu l ư ợt khách 
0 
40 
60 
80 
100 
Nghìn tỉ đồng 
20 
Khách nội địa 
Khách quốc tế 
Doanh thu từ du lịch 
Khách du lịch và doanh thu du lịch giai đoạn 2000 - 2017 
Tình hình phát triển 
+ Số l ư ợng khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh, liên tục 
Các trung tâm du lịch 
+ Có ý nghĩa quốc gia 
+ Có ý nghĩa vùng 
D. quan hệ buôn bán duy nhất với EU. 
C. 
B. 
A. kim ngạch xuất khẩu luôn luôn giảm. 
Câu 7. Hoạt động ngoại thương nước ta từ sau Đổi mới đến nay có 
Bài tập vận dụng 
hàng xuất khẩu chủ yếu là khoáng sản. 
thị trường ngày càng được mở rộng. 
(Câu 65 – Đề tham khảo 2020 – lần 2) 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
D. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn. 
C. 
B. 
A. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng. 
Câu 8. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do 
Bài tập vận dụng 
 các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng. 
 cơ cấu dân số theo tuổi có thay đổi. 
(Câu 75 – Đề tham khảo 2020 – lần 2) 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
Bài tập vận dụng 
D. Khối lượng vận chuyển lớn. 
A. Là ngành còn rất non trẻ. 
Câu 9.  Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay? 
 B. Phương tiện ngày càng tốt. 
C. Mạng lưới phát triển rộng. 
(Câu 56 – Mã đề 303 – đề THPTQG năm2019) 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
D. Loại hình sản phẩm rất đa dạng. 
C. Chỉ thu hút được khách nội địa . 
B. Phát triền mạnh nhất ở Bắc Bộ. 
A. Chỉ hoạt động được vào mùa hạ . 
Câu 10 . Phát biểu nào sau đây đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay? 
Bài tập vận dụng 
(Câu 61 – Mã đề 303 – Đề THPTQG 2019) 
I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 
Ngành 
Tiềm năng phát triển 
Hiện trạng phát triển 
Phân bố 
Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu 
Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt 
Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi 
Công nghiệp chế biến thủy, hải sản 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy hoàn thành nội dung 2 bảng sau: 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Ngành 
Tình hình phát triển 
Các tuyến đường chính 
Đường sắt 
Đường sông 
Đường biển 
Đường hàng không 
Đường ống 
TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN 

File đính kèm:

  • pptxhuong_dan_on_tap_dia_li_lop_12_buoi_6_dia_li_kinh_te_tiep_th.pptx