Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 6: Địa lí kinh tế (Tiếp theo)
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ.
- Tập đoàn cây con phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
- Cơ cấu mùa vụ có sự thay đổi.
- Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
- Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 6: Địa lí kinh tế (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 6: Địa lí kinh tế (Tiếp theo)
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP ĐỊA LÍ 12 Chủ đề ĐỊA LÍ KINH TẾ (tiếp theo) 0 1 0 2 03 0 4 Câu hỏi luyện tập Trao đổi, thảo luận Bài tập về nhà CẤU TRÚC BÀI HỌC Khái quát kiến thức cơ bản I II KHÁI QUÁT KIẾN THỨC III MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ. 01 02 Sơ đồ hóa, lập bảng hệ thống kiến thức Tìm từ chìa khóa 03 Làm bài tập I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta Vấn đề phát triển nông nghiệp Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 1. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta Điều kiện tự nhiên và TNTN - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa , phân hóa đa dạng. - Điạ hình, đất trồng; - Nhiều thiên tai , dịch bệnh Khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới a. Nền nông nghiệp nhiệt đới - Tập đoàn cây con phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp . - Cơ cấu mùa vụ có sự thay đổi . - Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn . - Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu . Tiêu chí Nền nông nghiệp cổ truyền Nền nông nghiệp hàng hóa Mục đích - Tự cung, tự cấp - Tạo ra lợi nhuận Quy mô - Nhỏ, phân tán - Lớn, tập trung cao Phương thức canh tác - Công cụ t hủ công - Kĩ thuật thô sơ - Sử dụng m áy móc - K ĩ thuật tiên tiến Năng suất - N ăng suất thấp , không ổn định - Năng suất cao , ổn định Phân bố - Rộng khắp nhiều vùng lãnh thổ - Vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa, gần trục giao thông và các thành phố lớn I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 1. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta b . Phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển nông nghiệp - Sản xuất lương thực Vai trò Điều kiện phát triển Tình hình phát triển và phân bố Ngành trồng trọt I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển nông nghiệp - Sản xuất lương thực Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Năng suất (tạ/ha) 2000 7666,3 32529,5 42,4 2010 7439,4 40005,6 53,8 2017 7708,7 42763,4 55,5 Tình hình phát triển + Diện tích có sự biến động + Năng suất, sản lượng tăng liên tục + Bình quân lương thực đầu người tăng + Xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới Phân bố: tập trung ở Đồng Bằng sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long Diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2000 - 2017 Ngành trồng trọt I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển nông nghiệp Ngành trồng trọt Sản xuất cây công nghiệp Tình hình phát triển Điều kiện phát triển Vai trò I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển nông nghiệp Ngành trồng trọt - Sản xuất cây công nghiệp Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 – 2017 (nghìn ha) Nghìn ha Năm I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển nông nghiệp Ngành trồng trọt Sản xuất cây công nghiệp Phân bố Tình hình phát triển Điều kiện phát triển Tăng tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong ngành trồng trọt. Diện tích cây công nghiệp tăng. Vai trò Tăng tỉ trọng cây CN lâu năm. I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển nông nghiệp b. Ngành chăn nuôi Vai trò Điều kiện phát triển Tình hình phát triển Phân bố Xu hướng phát triển Tiến lên sản xuất hàng hóa Các SP không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao Cơ cấu vật nuôi đa dạng Tăng tỉ trọng chăn nuôi trong GTSX nông nghiệp Đẩy mạnh chăn nuôi trang trại theo hình thức CN Điều kiện tự nhiên Điều kiện KT - XH Thuận lợi Khó khăn Thuận lợi Khó khăn - Đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. - Nguồn lợi thủy sản phong phú. - Môi trường nuôi trồng đa dạng. - Nhiều thiên tai , hoạt động của gió mùa Đông Bắc . - Môi trường suy thoái, nguồn lợi thủy sản suy giảm II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP Ngành thủy sản Lao động dồi dào, có kinh nghiệm; thị trường rộng lớn; cơ sở vật chất kĩ thuật cải tiến ; chính sách , vố n có nhiều thay đổi T hị trường biến động, cơ sở vật chất hạn chế... I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp a. Ngành thủy sản Tình hình phát triển và phân bố Năm 2000 2017 Sản lượng ( nghìn tấn) 2250,5 7313,4 - Khai thác 1660,9 3420,5 - Nuôi trồng 589,6 3892,0 Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) 1478,5 8349,2 Sản l ư ợng t ăng nhanh, liên tục Giá trị sản xuất và giá trị xuất khẩu ngày càng cao. C ơ cấu chuyển dịch theo h ư ớng tăng tỉ trọng nuôi trồng Phân bố không đều I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 2. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp b. Ngành lâm nghiệp Vai trò Tình hình phát triển Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản Lâm sinh D. Ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật. C. Có trình độ lao động rất cao . B. Cơ cấu cây trồng có thay đổi. A. Sản phẩm đã được xuất khẩu . Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt nước ta hiện nay? Bài tập vận dụng (Câu 58 – Mã đề 303 – Đề THPTQG 2019) I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu. C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt . B. Lao động nhiều kinh nghiệm. A. Chuồng trại được đầu tư . Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi bò nước ta hiện nay? Bài tập vận dụng (Câu 56 – Mã đề 302 – Đề THPTQG 2019) I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP D. chú trọng bảo quản nông sản chuyên môn hóa sản xuất. C. đa dạng tổ chức sản xuất, áp dụng khoa học công nghệ . B. sử dụng các giống cây ngắn ngày, đẩy mạnh thâm canh. A. phát triển nông sản xuất khẩu , thay đổi cơ cấu mùa vụ. Câu 3. Giải pháp chủ yếu để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là Bài tập vận dụng (Câu 74 – Mã đề 302 – Đề THPTQG 2019) I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp Cơ cấu công nghiệp theo ngành Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 1 . Cơ cấu ngành công nghiệp CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP Theo thành phần KT Theo lãnh thổ Theo ngành I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 1 . Cơ cấu ngành công nghiệp Cơ cấu công nghiệp theo ngành Tương đối đa dạng Hình thành một số ngành CN trọng điểm Có sự chuyển dịch rõ rệt Công nghiệp khai thác (4 ngành) Công nghiệp chế biến (23 ngành) Công nghiệp sx phân phối điện, khí đốt, nước (2 ngành) CN năng lượng CN chế biến lương thực – thực phẩm CN dệt may Tăng tỉ trọng CN chế biến . Giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí đốt, nướ c. Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành CN Xây dựng cơ cấu ngành CN linh hoạt. Đẩy mạnh phát triển các ngành CN trọng điểm. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị CN vật liệu xây dựng CN cơ khí điện tử I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 1 . Cơ cấu ngành công nghiệp b. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ - Hoạt động CN chủ yếu tập trung ở một số khu vực + Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận : có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước. - Các khu vực còn lại, nhất là vùng núi, công nghiệp phát triển chậm, phân bố rời rạc + Ở Nam Bộ : hình thành một dải công nghiệp + Dọc Duyên hải miền Trung : các trung tâm CN phân bố chủ yếu ở ven biển I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 1 . Cơ cấu ngành công nghiệp c. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế G iảm tỉ trọng k hu vực nhà nước T ăng tỉ trọng k hu vực ngoài nhà nước và k hu vực có vốn đầu tư nước ngoài NỘI DUNG Công nghiệp năng l ư ợng CN CB l ư ơng thực, thực phẩm Khai thác nguyên, nhiên liệu Sản xuất điện Sản phẩm trồng trọt Sản phẩm chăn nuôi Thủy, hải sản I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 2 . Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 2 . Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Ngành Có thế mạnh lâu dài Mang lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội Tác động mạnh mẽ đến các ngành KT khác Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu Công nghiệp điện lực Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi Công nghiệp chế biến thủy, hải sản I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 2 . Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Công nghiệp điện lực Có thế mạnh lâu dài - Cơ sở nguồn nhiên liệu phong phú, vững chắc: than, dầu khí, thủy năng, các nguồn năng lượng khác - Thị trường tiêu thụ rộng lớn - Nguồn vốn, chính sách Mang lại hiệu quả cao - Kinh tế: đóng góp cao vào GDP và đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế; phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH đất nước - Xã hội: Nâng cao đời sống nhân dân, giải quyết việc làm Tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác : thúc đẩy tất các ngành kinh tế phát triển I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 3 . Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp Điểm công nghiệp Khu công nghiệp tập trung Trung tâm công nghiệp Vùng công nghiệp Các hình thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ CN I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP 3 . Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp Điểm công nghiệp Khu CN tập trung Trung tâm CN Vùng công nghiệp - Có nhiều điểm CN - Phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên,Tây Bắc - Năm 201 7 : 325 KCN - Phân bố không đều, tập trung ở Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung - Phân bố không đều - Hà Nội và TPHCM là hai trung tâm CN lớn nhất cả nước. - Cả nước phân thành 6 vùng công nghiệp (2001) D. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu. C. đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ. B. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. A. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia Câu 4 . Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp nước ta là Bài tập vận dụng (Câu 71 – Mã đề 303 – Đề THPTQG 2019) I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP D. nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành. C. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên liệu . B. phát triển giao thông vận tải, thông tin. A. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm . Câu 5. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp nước ta là Bài tập vận dụng (Câu 72 – Mã đề 302 – Đề THPTQG 2019) I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP D. đáp ứng nhu cầu thị trường. C. tận dụng thế mạnh lao động . B. góp phần phát triển xuất khẩu. A. khai thác thế mạnh tự nhiên . Câu 6. Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm Bài tập vận dụng (Câu 67 – Mã đề 301– Đề THPTQG 2019) I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ C ÔNG NGHIỆP Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ Giao thông vận tải và thông tin liên lạc Thương mại Du lịch I II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 1. Ngành giao thông vận tải Ngành Tình hình phát triển Các tuyến đường chính Đường bộ Đường sắt Đường sông Đường biển Đường hàng không Đường ống I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 1. Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải a. Đường bộ Tình hình phát triển - Không ngừng mở rộng, hiện đại hóa - Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng - Hạn chế: nhiều tuyến đường xuống cấp, quá tải Các tuyến đường chính - Quốc lộ 1: tuyến “xương sống” của hệ thống đường bộ - Đường Hồ Chí Minh: thúc đẩy sự phát triển KT- XH của dải đất phía Tây - Quốc lộ 5, 7, 8, 9... - Đường Xuyên Á I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 2. Ngành thông tin liên lạc Đặc điểm Hướng phát triển Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp Còn nhiều hạn chế Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa... Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh a. Bưu chính I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 2. Ngành thông tin liên lạc b. Viễn thông Đặc điểm Tốc độ phát triển nhanh, vượt bậc, Đón đầu được các thành tựu, kĩ thuật hiện đại Mạng lưới viễn thông tương đối đa dạng I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 3. Thương mại a. Nội thương Thị trường thống nhất, hàng hóa phong phú, đa dạng 121,2 nghìn tỉ đồng 1995 1614,1 nghìn tỉ đồng 2010 Khu vực Nhà nước Khu vực ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu t ư n ư ớc ngoài Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 1995 và 2010 (Đơn vị: %) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV tiêu dùng tăng Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế 3. Thương mại b. Ngoại thương Năm Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại 1990 5,2 2,4 2,8 -0,4 1992 5,1 2,6 2,5 0,1 2000 30,1 14,5 15,6 -1,1 2010 157,0 72,2 84,8 -12,6 2017 428,1 215,1 213,0 2,1 Giá trị xuất nhập khẩu và cán cân thương mại nước ta giai đoạn 1990 – 2017 (Đơn vị: tỉ USD) I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ - Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu tăng nhanh, liên tục - Cán cân xuất, nhập khẩu thay đổi 3. Thương mại b. Ngoại thương Năm Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại 1990 5,2 2,4 2,8 -0,4 1992 5,1 2,6 2,5 0,1 2000 30,1 14,5 15,6 -1,1 2010 157,0 72,2 84,8 -12,6 2017 428,1 215,1 213,0 2,1 Giá trị xuất nhập khẩu và cán cân thương mại nước ta giai đoạn 1990 – 2017 (Đơn vị: tỉ USD) I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ - Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu tăng nhanh, liên tục. - Cán cân xuất, nhập khẩu thay đổi. - Thị tr ư ờng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa ph ư ơ n g hóa. - Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu thay đổi. I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 4. Du lịch TÀI NGUYÊN DU LỊCH Tự nhiên Địa hình Khí hậu N ư ớc Sinh vật Nhân văn Di tích Tài nguyên khác Lễ hội a. Tài nguyên du lịch I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 4. Du lịch b. Tình hình phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu 2000 2005 2010 2015 2017 Năm 0 40 80 120 160 Triệu l ư ợt khách 0 40 60 80 100 Nghìn tỉ đồng 20 Khách nội địa Khách quốc tế Doanh thu từ du lịch Khách du lịch và doanh thu du lịch giai đoạn 2000 - 2017 Tình hình phát triển + Số l ư ợng khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh, liên tục Các trung tâm du lịch + Có ý nghĩa quốc gia + Có ý nghĩa vùng D. quan hệ buôn bán duy nhất với EU. C. B. A. kim ngạch xuất khẩu luôn luôn giảm. Câu 7. Hoạt động ngoại thương nước ta từ sau Đổi mới đến nay có Bài tập vận dụng hàng xuất khẩu chủ yếu là khoáng sản. thị trường ngày càng được mở rộng. (Câu 65 – Đề tham khảo 2020 – lần 2) I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ D. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn. C. B. A. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng. Câu 8. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do Bài tập vận dụng các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng. cơ cấu dân số theo tuổi có thay đổi. (Câu 75 – Đề tham khảo 2020 – lần 2) I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ Bài tập vận dụng D. Khối lượng vận chuyển lớn. A. Là ngành còn rất non trẻ. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay? B. Phương tiện ngày càng tốt. C. Mạng lưới phát triển rộng. (Câu 56 – Mã đề 303 – đề THPTQG năm2019) I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ D. Loại hình sản phẩm rất đa dạng. C. Chỉ thu hút được khách nội địa . B. Phát triền mạnh nhất ở Bắc Bộ. A. Chỉ hoạt động được vào mùa hạ . Câu 10 . Phát biểu nào sau đây đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay? Bài tập vận dụng (Câu 61 – Mã đề 303 – Đề THPTQG 2019) I I I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ Ngành Tiềm năng phát triển Hiện trạng phát triển Phân bố Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi Công nghiệp chế biến thủy, hải sản BÀI TẬP VỀ NHÀ Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy hoàn thành nội dung 2 bảng sau: BÀI TẬP VỀ NHÀ Ngành Tình hình phát triển Các tuyến đường chính Đường sắt Đường sông Đường biển Đường hàng không Đường ống TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN
File đính kèm:
- huong_dan_on_tap_dia_li_lop_12_buoi_6_dia_li_kinh_te_tiep_th.pptx